THÉP TRÒN ĐẶC SKD61 NHẬP KHẨU

Thứ bảy - 02/12/2023 03:49
Thép SKD61 là thép công cụ của nguyên tố Chrome được sử dụng rộng rãi trong chế tạo, công cụ cán nóng và cán nguội.  SKD61 và SKD11 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4404 của Nhật Bản…
THÉP TRÒN ĐẶC SKD61 NHẬP KHẨU
THÉP TRÒN ĐẶC SKD61 NHẬP KHẨU
THÉP TRÒN ĐẶC SKD61 NHẬP KHẨU
Thép SKD61 là thép công cụ của nguyên tố Chrome được sử dụng rộng rãi trong chế tạo, công cụ cán nóng và cán nguội.  SKD61 và SKD11 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4404 của Nhật Bản…
Thép SKD61 nhập khẩu: Trung Quốc, Nhật Bản, Đức, Châu Âu…
JIS G4404 SKD61 có đặc trưng
  • Kháng lại sự ăn mòn và va đập, chịu nhiệt độ
  • Độ cứng cao, hiệu năng sử dụng cao
  • Có khả năng tạo ình, khả năng chế tạo máy, bề mặt bóng
  • Có sức bền kéo cao, chống lại độ mỏi của thép vì nhiệt
  • Có khả năng tang cường độ cứng
  • Rất hạn chế biến đổi trong quá trình nhiệt luyện, độ ổn định thép cao
  • Trong thép H13, molypden và vândi đóng vai trò là chất tăng cường. Hàm lượng Crom giúp thép khuôn H13 chống lại hiện tượng mềm khi sử dung ở nhiệt độ cao. Thép khuôn H13 mang lại sự kết hợp tuyệt vời, giữa khả năng chống lại sự mài mòn, đồng thời có độ cứng màu tốt. Nó có khả năng chịu được thời tiết và hiên tượng ăn mòn, thép công cụ H13 có khả năng gia công cơ khí tốt, khả năng hàn tốt, độ dẻo tốt có thể tạo hình bằng các phương pháp thông thường.
Do thép công cụ H13 kết hợp tuyệt vời giữa đọ bền cao và khả năng chống mỏi, thép công cụ gia công AISI H13 được sử dụng nhiều hơn bất kỳ loại thép công cụ nào khác trong các ứng dụng gia công.
  1. Phạm vi cung cấp thép AISI H13
Thép tròn H13: dường kính 8mm- 400mm
Thép tấm H13: dày 16mm-500mmx rộng 200mm-800mm
Thép tấm H13: 200mmx500mm-800mm
Bề mắt hoàn thiện: Đen, gia công thô… 
THÉP TRÒN ĐẶC SKD61 NHẬP KHẨU (2)

2. Thông số kỹ thuật AISI H13
Country USA German Japan
Tiêu chuẩn ASTM A681 DIN EN ISO 4957 JIS G4404
Điểm H13 1.2344/X40CrMoV5-1 SKD61
3. Thành phần hoá học AISI H13
ASTM A681 C Mn P S Si Cr V Mo
H13 0.32 0.45 0.2 0.6 0.03 0.03 0.8 1.25 4.75 5.5 0.8 1.2 1.1 1.75
DIN ISO 4957 C Mn P S Si Cr V Mo
1.2344 /X40CrMoV5-1 0.35 0.42 0.25 0.5 0.03 0.02 0.8 1.2 4.8 5.5 0.85 1.15 1.1 1.5
JIS G4404 C Mn P S Si Cr V Mo
SKD61 0.35 0.42 0.25 0.5 0.03 0.02 0.8 1.2 4.8 5.5 0.8 1.15 1.0 1.5

4. Tính chất cơ hoá AISI H13
Properties Metric Imperial
Độ bền kéo tối đa (@20°C/68°F, thay đổi khi sử lý nhiệt. 1200 – 1590 MPa 174000 – 231000 psi
Độ bền kéo, năng xuất (@20°C/68°F,) thay đổi khi sử lý nhiệt 1000 – 1380 MPa 145000 – 200000 psi
Gỉam, diện tích (@20°C/68°F) 50.00% 50.00%
Mô đun đàn hồi (@20°C/68°F) 215 GPa 31200 ksi
Poisson’s ratio 0.27-0.30 0.27-0.30

5. Qúa trình rèn thép công cụ H13
 Việc gia nhiệt để rèn phải được thực hiện, từ từ và đồng đều. Ngâm ở nhiệt độ 1900-2000°F và hâm nóng thường xuyên nếu cần, dừng công việc khi nhiệt độ xuống dưới 1650°F sau khi rèn và được ủ từ từ.
6. Xử lý nhiệt cho thép công cụ H13
Đun nóng từ từ đến 1550-1650°F giữ cho đến khi toàn bộ khối lượng được làm nóng và làm nguội từ từ.
 . Gỉam căng thẳng
Khi muốn giảm bớt sự biến dạng khi gia công, hãy làm nóng từ từ đến 1050-1250°F để cân bằng rồi làm nguội trong không khí tĩnh (giảm sức căng).
  • Làm nóng trước khi đông cứng
Làm ấm nhẹ khi nạp vào lò nung nóng trước, sẽ hoạt động ở nhiệt độ 1400°-1500°F.
  • Làm cứng
Thép công cụ H13 là loại thép có đọ cứng rất cao và cần được làm cứng bằng cách làm nguội tĩnh. Nên sử dụng lò nung muối hoặc lò khí quyển có kiểm soát để giảm thiểu quá trình khử cabon…
  • Làm nguội
Làm nguội trong không khí tĩnh hoặc luồng không khí khô. Nếu các dạng phức tạp được làm cứng có thể sử dụng, làm nguội các bộ phận trong dầu. Hoàn tất việc làm nguội xuống 150-125°F trong không khí và ủ ngay lập tức.
 . Ủ THÉP
Thực hàng ủ có thể khác nhau tuỳ thuộc vào kích thước và ứng dụng, thực hiện ở độ cứng thứ cấp tối đa hoặc cao hơn. Hoặc làm nguội bằng không khí ở nhiệt độ 1800°F và được ủ trong thời gian 4h…
7. Uứng dụng của thép công cụ AISI H13
  • Công cụ ép đùn
Part Aluminium, mag­nesium alloys, HRC Copper al­loys HRC Stainless steel HRC
Khối lượng 44-50 43-47 45-50
41-50 40-48 40-48
Nhiệt độ Austenit hoá 1,870-1,885°F 1,900-1,920°F
(1,020-1,030°C) (1,040-1,050°C)
  • Thép ccong cụ đúc nhựa
Part Austenitizing temp. HRC
Khuôn ép, khuôn nén 1,870-1,885°F (1,020-1,030°C) 50-52
Tempering 480°F (250°C)
  • Uứng dụng khác
Các ứng dụng Austenitizing temp HRC
Nguội 1,870-1,885°F 50-52
(1,020-1,030°C)
Tempering 480°F (250°C)
               Cắt nóng 1,870-1,885°F  
(1,020-1,030°C) 50-52
Tempering 480°F (250°C) or  
1,070-1,110°F 45-50
(575-600°C)  
Vòng co   45-50
(1,020-1,030°C)
Tempering 1,070-1,110°F
(575–600°C)
Bộ phần chống mài mòn 1,870-1,885°F Core
50-52
Surface
~1000HV1
(1,020-1,030°C)
Tempering 1,070°F (575°C)
nitrided
          THÉP TRÒN ĐẶC SKD61 NHẬP KHẨU (3)                     
                       BẢNG QUY CÁCH THÉP TRÒN ĐẶC SKD61
                             THÉP TRÒN ĐẶC SKD61
STT TÊN SẢN PHẨM KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) STT TÊN SẢN PHẨM KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)
1 Thép tròn đặc SKD61 Ø6 0.22 46 Thép tròn đặc SKD61 Ø155 148.12
2 Thép tròn đặc SKD61 Ø8 0.39 47 Thép tròn đặc SKD61 Ø160 157.83
3 Thép tròn đặc SKD61 Ø10 0.62 48 Thép tròn đặc SKD61 Ø170 178.18
4 Thép tròn đặc SKD61 Ø12 0.89 49 Thép tròn đặc SKD61 Ø180 199.76
5 Thép tròn đặc SKD61 Ø14 1.21 50 Thép tròn đặc SKD61 Ø190 222.57
6 Thép tròn đặc SKD61 Ø16 1.58 51 Thép tròn đặc SKD61 Ø200 246.62
7 Thép tròn đặc SKD61 Ø18 2.00 52 Thép tròn đặc SKD61 Ø210 271.89
8 Thép tròn đặc SKD61 Ø20 2.47 53 Thép tròn đặc SKD61 Ø220 298.40
9 Thép tròn đặc SKD61 Ø22 2.98 54 Thép tròn đặc SKD61 Ø230 326.15
10 Thép tròn đặc SKD61 Ø24 3.55 55 Thép tròn đặc SKD61 Ø240 355.13
11 Thép tròn đặc SKD61 Ø25 3.85 56 Thép tròn đặc SKD61 Ø250 385.34
12 Thép tròn đặc SKD61 Ø26 4.17 57 Thép tròn đặc SKD61 Ø260 416.78
13 Thép tròn đặc SKD61 Ø28 4.83 58 Thép tròn đặc SKD61 Ø270 449.46
14 Thép tròn đặc SKD61 Ø30 5.55 59 Thép tròn đặc SKD61 Ø280 483.37
15 Thép tròn đặc SKD61 Ø32 6.31 60 Thép tròn đặc SKD61 Ø290 518.51
16 Thép tròn đặc SKD61 Ø34 7.13 61 Thép tròn đặc SKD61 Ø300 554.89
17 Thép tròn đặc SKD61 Ø35 7.55 62 Thép tròn đặc SKD61 Ø310 592.49
18 Thép tròn đặc SKD61 Ø36 7.99 63 Thép tròn đặc SKD61 Ø320 631.34
19 Thép tròn đặc SKD61 Ø38 8.90 64 Thép tròn đặc SKD61 Ø330 671.41
20 Thép tròn đặc SKD61 Ø40 9.86 65 Thép tròn đặc SKD61 Ø340 712.72
21 Thép tròn đặc SKD61 Ø42 10.88 66 Thép tròn đặc SKD61 Ø350 755.26
22 Thép tròn đặc SKD61 Ø44 11.94 67 Thép tròn đặc SKD61 Ø360 799.03
23 Thép tròn đặc SKD61 Ø45 12.48 68 Thép tròn đặc SKD61 Ø370 844.04
24 Thép tròn đặc SKD61 Ø46 13.05 69 Thép tròn đặc SKD61 Ø380 890.28
25 Thép tròn đặc SKD61 Ø48 14.21 70 Thép tròn đặc SKD61 Ø390 937.76
26 Thép tròn đặc SKD61 Ø50 15.41 71 Thép tròn đặc SKD61 Ø400 986.46
27 Thép tròn đặc SKD61 Ø52 16.67 72 Thép tròn đặc SKD61 Ø410 1,036.40
28 Thép tròn đặc SKD61 Ø55 18.65 73 Thép tròn đặc SKD61 Ø420 1,087.57
29 Thép tròn đặc SKD61 Ø60 22.20 74 Thép tròn đặc SKD61 Ø430 1,139.98
30 Thép tròn đặc SKD61 Ø65 26.05 75 Thép tròn đặc SKD61 Ø450 1,248.49
31 Thép tròn đặc S SKD61 Ø70 30.21 76 Thép tròn đặc SKD61 Ø455 1,276.39
32 Thép tròn đặc SKD61 Ø75 34.68 77 Thép tròn đặc SKD61 Ø480 1,420.51
33 Thép tròn đặc SKD61 Ø80 39.46 78 Thép tròn đặc SKD61 Ø500 1,541.35
34 Thép tròn đặc SKD61 Ø85 44.54 79 Thép tròn đặc SKD61 Ø520 1,667.12
35 Thép tròn đặc SKD61 Ø90 49.94 80 Thép tròn đặc SKD61 Ø550 1,865.03
36 Thép tròn đặc SKD61 Ø95 55.64 81 Thép tròn đặc SKD61 Ø580 2,074.04
37 Thép tròn đặc SKD61 Ø100 61.65 82 Thép tròn đặc SKD61 Ø600 2,219.54
38 Thép tròn đặc SKD61 Ø110 74.60 83 Thép tròn đặc SKD61 Ø635 2,486.04
39 Thép tròn đặc SKD61 Ø120 88.78 84 Thép tròn đặc SKD61 Ø645 2,564.96
40 Thép tròn đặc SKD61 Ø125 96.33 85 Thép tròn đặc SKD61 Ø680 2,850.88
41 Thép tròn đặc SKD61 Ø130 104.20 86 Thép tròn đặc SKD61 Ø700 3,021.04
42 Thép tròn đặc SKD61 Ø135 112.36 87 Thép tròn đặc SKD61 Ø750 3,468.03
43 Thép tròn đặc SKD61 Ø140 120.84 88 Thép tròn đặc SKD61 Ø800 3,945.85
44 Thép tròn đặc SKD61 Ø145 129.63 89 Thép tròn đặc SKD61 Ø900 4,993.97
45 Thép tròn đặc SKD61 Ø150 138.72 90 Thép tròn đặc SKD61 Ø1000 6,165.39
Đặc biệt: Chúng tôi nhận gia công và cắt quy cách thép tròn đặc skd61 theo yêu cầu của khách hàng.
LIÊN HÊ MUA HÀNG THÉP TRÒN ĐẶC SKD61
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555 
Hotline: 02822.000.388
Email: Thepvietphap.vn@gmail.com

 
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Thống kê
  • Đang truy cập17
  • Hôm nay1,444
  • Tháng hiện tại11,803
  • Tổng lượt truy cập7,332,374

Hổ trợ trực tuyến