THÉP TRÒN ĐẶC SKD61 NHẬP KHẨU
Thép SKD61 là thép công cụ của nguyên tố Chrome được sử dụng rộng rãi trong chế tạo, công cụ cán nóng và cán nguội. SKD61 và SKD11 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4404 của Nhật Bản…
THÉP TRÒN ĐẶC SKD61 NHẬP KHẨU
Thép SKD61 là thép công cụ của nguyên tố Chrome được sử dụng rộng rãi trong chế tạo, công cụ cán nóng và cán nguội. SKD61 và SKD11 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4404 của Nhật Bản…
Thép SKD61 nhập khẩu: Trung Quốc, Nhật Bản, Đức, Châu Âu…
JIS G4404 SKD61 có đặc trưng
Thép tấm H13: dày 16mm-500mmx rộng 200mm-800mm
Thép tấm H13: 200mmx500mm-800mm
Bề mắt hoàn thiện: Đen, gia công thô…
2. Thông số kỹ thuật AISI H13
3. Thành phần hoá học AISI H13
4. Tính chất cơ hoá AISI H13
5. Qúa trình rèn thép công cụ H13
Việc gia nhiệt để rèn phải được thực hiện, từ từ và đồng đều. Ngâm ở nhiệt độ 1900-2000°F và hâm nóng thường xuyên nếu cần, dừng công việc khi nhiệt độ xuống dưới 1650°F sau khi rèn và được ủ từ từ.
6. Xử lý nhiệt cho thép công cụ H13
Đun nóng từ từ đến 1550-1650°F giữ cho đến khi toàn bộ khối lượng được làm nóng và làm nguội từ từ.
. Gỉam căng thẳng
Khi muốn giảm bớt sự biến dạng khi gia công, hãy làm nóng từ từ đến 1050-1250°F để cân bằng rồi làm nguội trong không khí tĩnh (giảm sức căng).
. Ủ THÉP
Thực hàng ủ có thể khác nhau tuỳ thuộc vào kích thước và ứng dụng, thực hiện ở độ cứng thứ cấp tối đa hoặc cao hơn. Hoặc làm nguội bằng không khí ở nhiệt độ 1800°F và được ủ trong thời gian 4h…
7. Uứng dụng của thép công cụ AISI H13
BẢNG QUY CÁCH THÉP TRÒN ĐẶC SKD61
Đặc biệt: Chúng tôi nhận gia công và cắt quy cách thép tròn đặc skd61 theo yêu cầu của khách hàng.
LIÊN HÊ MUA HÀNG THÉP TRÒN ĐẶC SKD61
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Hotline: 02822.000.388
Email: Thepvietphap.vn@gmail.com
Thép SKD61 là thép công cụ của nguyên tố Chrome được sử dụng rộng rãi trong chế tạo, công cụ cán nóng và cán nguội. SKD61 và SKD11 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4404 của Nhật Bản…
Thép SKD61 nhập khẩu: Trung Quốc, Nhật Bản, Đức, Châu Âu…
JIS G4404 SKD61 có đặc trưng
- Kháng lại sự ăn mòn và va đập, chịu nhiệt độ
- Độ cứng cao, hiệu năng sử dụng cao
- Có khả năng tạo ình, khả năng chế tạo máy, bề mặt bóng
- Có sức bền kéo cao, chống lại độ mỏi của thép vì nhiệt
- Có khả năng tang cường độ cứng
- Rất hạn chế biến đổi trong quá trình nhiệt luyện, độ ổn định thép cao
- Trong thép H13, molypden và vândi đóng vai trò là chất tăng cường. Hàm lượng Crom giúp thép khuôn H13 chống lại hiện tượng mềm khi sử dung ở nhiệt độ cao. Thép khuôn H13 mang lại sự kết hợp tuyệt vời, giữa khả năng chống lại sự mài mòn, đồng thời có độ cứng màu tốt. Nó có khả năng chịu được thời tiết và hiên tượng ăn mòn, thép công cụ H13 có khả năng gia công cơ khí tốt, khả năng hàn tốt, độ dẻo tốt có thể tạo hình bằng các phương pháp thông thường.
- Phạm vi cung cấp thép AISI H13
Thép tấm H13: dày 16mm-500mmx rộng 200mm-800mm
Thép tấm H13: 200mmx500mm-800mm
Bề mắt hoàn thiện: Đen, gia công thô…
2. Thông số kỹ thuật AISI H13
Country | USA | German | Japan |
Tiêu chuẩn | ASTM A681 | DIN EN ISO 4957 | JIS G4404 |
Điểm | H13 | 1.2344/X40CrMoV5-1 | SKD61 |
ASTM A681 | C | Mn | P | S | Si | Cr | V | Mo | ||||||
H13 | 0.32 | 0.45 | 0.2 | 0.6 | 0.03 | 0.03 | 0.8 | 1.25 | 4.75 | 5.5 | 0.8 | 1.2 | 1.1 | 1.75 |
DIN ISO 4957 | C | Mn | P | S | Si | Cr | V | Mo | ||||||
1.2344 /X40CrMoV5-1 | 0.35 | 0.42 | 0.25 | 0.5 | 0.03 | 0.02 | 0.8 | 1.2 | 4.8 | 5.5 | 0.85 | 1.15 | 1.1 | 1.5 |
JIS G4404 | C | Mn | P | S | Si | Cr | V | Mo | ||||||
SKD61 | 0.35 | 0.42 | 0.25 | 0.5 | 0.03 | 0.02 | 0.8 | 1.2 | 4.8 | 5.5 | 0.8 | 1.15 | 1.0 | 1.5 |
4. Tính chất cơ hoá AISI H13
Properties | Metric | Imperial |
Độ bền kéo tối đa (@20°C/68°F, thay đổi khi sử lý nhiệt. | 1200 – 1590 MPa | 174000 – 231000 psi |
Độ bền kéo, năng xuất (@20°C/68°F,) thay đổi khi sử lý nhiệt | 1000 – 1380 MPa | 145000 – 200000 psi |
Gỉam, diện tích (@20°C/68°F) | 50.00% | 50.00% |
Mô đun đàn hồi (@20°C/68°F) | 215 GPa | 31200 ksi |
Poisson’s ratio | 0.27-0.30 | 0.27-0.30 |
5. Qúa trình rèn thép công cụ H13
Việc gia nhiệt để rèn phải được thực hiện, từ từ và đồng đều. Ngâm ở nhiệt độ 1900-2000°F và hâm nóng thường xuyên nếu cần, dừng công việc khi nhiệt độ xuống dưới 1650°F sau khi rèn và được ủ từ từ.
6. Xử lý nhiệt cho thép công cụ H13
Đun nóng từ từ đến 1550-1650°F giữ cho đến khi toàn bộ khối lượng được làm nóng và làm nguội từ từ.
. Gỉam căng thẳng
Khi muốn giảm bớt sự biến dạng khi gia công, hãy làm nóng từ từ đến 1050-1250°F để cân bằng rồi làm nguội trong không khí tĩnh (giảm sức căng).
- Làm nóng trước khi đông cứng
- Làm cứng
- Làm nguội
. Ủ THÉP
Thực hàng ủ có thể khác nhau tuỳ thuộc vào kích thước và ứng dụng, thực hiện ở độ cứng thứ cấp tối đa hoặc cao hơn. Hoặc làm nguội bằng không khí ở nhiệt độ 1800°F và được ủ trong thời gian 4h…
7. Uứng dụng của thép công cụ AISI H13
- Công cụ ép đùn
Part | Aluminium, magnesium alloys, HRC | Copper alloys HRC | Stainless steel HRC |
Khối lượng | 44-50 | 43-47 | 45-50 |
41-50 | 40-48 | 40-48 | |
Nhiệt độ Austenit hoá | 1,870-1,885°F | 1,900-1,920°F | |
(1,020-1,030°C) | (1,040-1,050°C) |
- Thép ccong cụ đúc nhựa
Part | Austenitizing temp. | HRC |
Khuôn ép, khuôn nén | 1,870-1,885°F (1,020-1,030°C) | 50-52 |
Tempering 480°F (250°C) |
- Uứng dụng khác
Các ứng dụng | Austenitizing temp | HRC |
Nguội | 1,870-1,885°F | 50-52 |
(1,020-1,030°C) | ||
Tempering 480°F (250°C) | ||
Cắt nóng | 1,870-1,885°F | |
(1,020-1,030°C) | 50-52 | |
Tempering 480°F (250°C) or | ||
1,070-1,110°F | 45-50 | |
(575-600°C) | ||
Vòng co | 45-50 | |
(1,020-1,030°C) | ||
Tempering 1,070-1,110°F | ||
(575–600°C) | ||
Bộ phần chống mài mòn | 1,870-1,885°F | Core 50-52 Surface ~1000HV1 |
(1,020-1,030°C) | ||
Tempering 1,070°F (575°C) | ||
nitrided |
BẢNG QUY CÁCH THÉP TRÒN ĐẶC SKD61
THÉP TRÒN ĐẶC SKD61 | |||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc SKD61 Ø6 | 0.22 | 46 | Thép tròn đặc SKD61 Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc SKD61 Ø8 | 0.39 | 47 | Thép tròn đặc SKD61 Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc SKD61 Ø10 | 0.62 | 48 | Thép tròn đặc SKD61 Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc SKD61 Ø12 | 0.89 | 49 | Thép tròn đặc SKD61 Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc SKD61 Ø14 | 1.21 | 50 | Thép tròn đặc SKD61 Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc SKD61 Ø16 | 1.58 | 51 | Thép tròn đặc SKD61 Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc SKD61 Ø18 | 2.00 | 52 | Thép tròn đặc SKD61 Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc SKD61 Ø20 | 2.47 | 53 | Thép tròn đặc SKD61 Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc SKD61 Ø22 | 2.98 | 54 | Thép tròn đặc SKD61 Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc SKD61 Ø24 | 3.55 | 55 | Thép tròn đặc SKD61 Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc SKD61 Ø25 | 3.85 | 56 | Thép tròn đặc SKD61 Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc SKD61 Ø26 | 4.17 | 57 | Thép tròn đặc SKD61 Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc SKD61 Ø28 | 4.83 | 58 | Thép tròn đặc SKD61 Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc SKD61 Ø30 | 5.55 | 59 | Thép tròn đặc SKD61 Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc SKD61 Ø32 | 6.31 | 60 | Thép tròn đặc SKD61 Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc SKD61 Ø34 | 7.13 | 61 | Thép tròn đặc SKD61 Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc SKD61 Ø35 | 7.55 | 62 | Thép tròn đặc SKD61 Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc SKD61 Ø36 | 7.99 | 63 | Thép tròn đặc SKD61 Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc SKD61 Ø38 | 8.90 | 64 | Thép tròn đặc SKD61 Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc SKD61 Ø40 | 9.86 | 65 | Thép tròn đặc SKD61 Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc SKD61 Ø42 | 10.88 | 66 | Thép tròn đặc SKD61 Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc SKD61 Ø44 | 11.94 | 67 | Thép tròn đặc SKD61 Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc SKD61 Ø45 | 12.48 | 68 | Thép tròn đặc SKD61 Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc SKD61 Ø46 | 13.05 | 69 | Thép tròn đặc SKD61 Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc SKD61 Ø48 | 14.21 | 70 | Thép tròn đặc SKD61 Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc SKD61 Ø50 | 15.41 | 71 | Thép tròn đặc SKD61 Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc SKD61 Ø52 | 16.67 | 72 | Thép tròn đặc SKD61 Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc SKD61 Ø55 | 18.65 | 73 | Thép tròn đặc SKD61 Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc SKD61 Ø60 | 22.20 | 74 | Thép tròn đặc SKD61 Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc SKD61 Ø65 | 26.05 | 75 | Thép tròn đặc SKD61 Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc S SKD61 Ø70 | 30.21 | 76 | Thép tròn đặc SKD61 Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc SKD61 Ø75 | 34.68 | 77 | Thép tròn đặc SKD61 Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc SKD61 Ø80 | 39.46 | 78 | Thép tròn đặc SKD61 Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc SKD61 Ø85 | 44.54 | 79 | Thép tròn đặc SKD61 Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc SKD61 Ø90 | 49.94 | 80 | Thép tròn đặc SKD61 Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc SKD61 Ø95 | 55.64 | 81 | Thép tròn đặc SKD61 Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc SKD61 Ø100 | 61.65 | 82 | Thép tròn đặc SKD61 Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc SKD61 Ø110 | 74.60 | 83 | Thép tròn đặc SKD61 Ø635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc SKD61 Ø120 | 88.78 | 84 | Thép tròn đặc SKD61 Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc SKD61 Ø125 | 96.33 | 85 | Thép tròn đặc SKD61 Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc SKD61 Ø130 | 104.20 | 86 | Thép tròn đặc SKD61 Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc SKD61 Ø135 | 112.36 | 87 | Thép tròn đặc SKD61 Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc SKD61 Ø140 | 120.84 | 88 | Thép tròn đặc SKD61 Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc SKD61 Ø145 | 129.63 | 89 | Thép tròn đặc SKD61 Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc SKD61 Ø150 | 138.72 | 90 | Thép tròn đặc SKD61 Ø1000 | 6,165.39 |
LIÊN HÊ MUA HÀNG THÉP TRÒN ĐẶC SKD61
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Hotline: 02822.000.388
Email: Thepvietphap.vn@gmail.com
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Tags: THÉP TRÒN ĐẶC SKD61 NHẬP KHẨU, Thép SKD61 là thép công cụ của nguyên tố Chrome được sử dụng rộng, công cụ cán nóng và cán nguội. SKD61 và SKD11 được sản xuất theo, Kháng lại sự ăn mòn và va đập, chịu nhiệt độ Độ cứng cao, hiệu năng sử dụng cao Có khả năng tạo ình, khả năng chế tạo máy, bề mặt bóng Có sức bền kéo cao, chống lại độ mỏi của thép vì nhiệt Có khả năng tang cường độ cứng, độ ổn định thép ca
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Thống kê
- Đang truy cập16
- Hôm nay1,997
- Tháng hiện tại26,043
- Tổng lượt truy cập7,222,955