THÉP TRÒN ĐẶC AISI 1018 NHẬP KHẨU NHẬT BẢN

Thứ tư - 26/10/2022 21:36
Thép tròn đặc AISI 1018 là thép carbon thấp, có khả năng hàn cực tốt. Nó được coi là thép tốt nhất cho các thành phần carbon hóa. Độ bền kéo thấp, độ dẻo cao, khả năng tạo hình tốt. Được cung cấp với tính chất cơ lý ưu việt, thép tròn đặc C1018 cán nóng có các tính chất của thép chế tạo máy.
THÉP TRÒN ĐẶC AISI 1018 NHẬP KHẨU NHẬT BẢN
THÉP TRÒN ĐẶC AISI 1018 NHẬP KHẨU NHẬT BẢN
THÉP TRÒN ĐẶC AISI 1018
  1. Thép 1018 là gì?
Thép tròn đặc C1018 là một loại thép carbon da dụng, dễ gia công và hàn và có thể được làm cứng bằng phương pháp cacbon hóa và bằng các phương pháp làm cứng bề mặt khác...
Thép tròn đặc AISI 1018 là thép carbon thấp, có khả năng hàn cực tốt. Nó được coi là thép tốt nhất cho các thành phần carbon hóa. Độ bền kéo thấp, độ dẻo cao, khả năng tạo hình tốt. Được cung cấp với tính chất cơ lý ưu việt, thép tròn đặc C1018 cán nóng có các tính chất của thép chế tạo máy...
Quá trình sản xuất được kiểm soát chặt chẽ từ bề mặt, thành phần hóa học, quá trình cán thép, nhiệt luyện. Sản phẩm phù hợp cho quá trình hàn, rèn, khoan, tạo máy, kéo nguội, cán nóng...
  1. THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Mác thép C Si Mn P S
AISI 1018 0.14-0.20   0.60-0.90 ≤0.040 ≤0.050
 
  1. TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Độ bền kéo 440Mpa
Giới hạn chảy 205 Mpa
Độ dãn dài tại điểm đứt (50mm) ≥15%
Giảm diện tích 40%
Mô đum Bulk 140GPa
Mô đum cắt 80GPA
Tỷ lệ độc 0.29
Độ cứng Brillness
Độ cứng knop
126 HB
Độ cứng Rockwell 71
Độ cứng Vickers 131
Khả năng chế tạo máy
( dựa vào thép AISI 1212 là 100%)
70%
Mô đum đàn hồi 205GPA
 thep tron dac aisi 1018 2
  1. Khả năng chế tao máy
Khả năng chế tạo máy của thép carbon thấp thép hợp kim C1018 được tính bằng 78% của thép b1112.
  1. Khả năng hàn
Thép tròn đặc C1018 là thép carbon thấp, (C -.14-0.20%) nên thép có thể được hàn liên tục. Thép tròn đặc C1018 được khuyến cáo không nên sử dụng để hàn khi thép đã bị oxy hóa hoặc carbon hóa...
  1. Nhiệt trị
Nhiệt trị thép bao gồm các tiến trình
    1. Thường hóa thép
Thép hợp kim C1018 nên được làm nóng từ từ tới 890-9400C rồi sau đó làm nguội từ từ tới nhiệt độ phòng.
    1. Rèn thép
Tiến trình rèn thép yêu cầu nhiệt độ 1150-12800C và giữ nhiệt độ ổn định liên tục cho tới khi thép tạo hình.
Giữ nhiệt liên tục ở 9000C và sau đó làm lạnh trong không khí.
    1. Ram thép
Thép tròn đặc C 1018 được giữ ở nhiệt độ 150-2000C để tăng độ dẻo dai của thép. Tiến trình này không ảnh hưởng tới độ cứng của thép.
Tiến trình này làm giảm khả năng đứt gãy nội bộ của thép nên nhiệt độ không nên quá nhiệt độ đã được chỉ định
    1. Ủ thép
Ủ thép tại nhiệt độ 870-9100 C rồi cho phép làm lạnh từ từ trong lò.
    1. Giảm tải cho thép
Giữ thép ở nhiệt độ 500-700 độ C để giảm tải cho thép sau đó làm lạnh từ từ trong không khí.
    1. Tôi thép
Giữ thép ở nhiệt độ 780-8200C sau đó luyện trong nước.
    1. Tinh luyện
Tinh luyện thép ở nhiệt độ 880-920 độ C
    1. Carbon hóa
Carbon hóa ở nhiệt độ 880-920Độ C
  1. Ứng dụng thép 1018
Loại thép này được sử dụng cho các trục động cơ rèn, trục thủy lực và trục bơm, cũng như các bộ phận máy móc. Nó sẽ được sử dụng cho các ứng dụng như vậy trong điều kiện cứng bề mặt.... 
                  BẢNG QUY CÁCH THÉP TRÒN ĐẶC AISI 1018
STT TÊN VẬT TƯ
(Description)
QUY CÁCH
(Dimension)
ĐVT kg/m kg/cây
1 Thép Tròn Đặc Ø16 Ø 16 x 6000 mm Cây 1.58 9.5
2 Thép Tròn Đặc Ø18 Ø 18 x 6000 mm Cây 2.00 12.0
3 Thép Tròn Đặc Ø20 Ø 20 x 6000 mm Cây 2.47 14.8
4 Thép Tròn Đặc Ø22 Ø 22 x 6000 mm Cây 2.98 17.9
5 Thép Tròn Đặc Ø24 Ø 24 x 6000 mm Cây 3.55 21.3
6 Thép Tròn Đặc Ø25 Ø 25 x 6000 mm Cây 3.85 23.1
7 Thép Tròn Đặc Ø26 Ø 26 x 6000 mm Cây 4.17 25.0
8 Thép Tròn Đặc Ø27 Ø 27 x 6000 mm Cây 4.49 27.0
9 Thép Tròn Đặc Ø28 Ø 28 x 6000 mm Cây 4.83 29.0
10 Thép Tròn Đặc Ø30 Ø 30 x 6000 mm Cây 5.55 33.3
11 Thép Tròn Đặc Ø32 Ø 32 x 6000 mm Cây 6.31 37.9
12 Thép Tròn Đặc Ø35 Ø 35 x 6000 mm Cây 7.55 45.3
13 Thép Tròn Đặc Ø36 Ø 36 x 6000 mm Cây 7.99 47.9
14 Thép Tròn Đặc Ø38 Ø 38 x 6000 mm Cây 8.90 53.4
15 Thép Tròn Đặc Ø40 Ø 40 x 6000 mm Cây 9.86 59.2
16 Thép Tròn Đặc Ø42 Ø 42 x 6000 mm Cây 10.88 65.3
17 Thép Tròn Đặc Ø45 Ø 45 x 6000 mm Cây 12.48 74.9
18 Thép Tròn Đặc Ø46 Ø 46 x 6000 mm Cây 13.05 78.3
19 Thép Tròn Đặc Ø48 Ø 48 x 6000 mm Cây 14.21 85.2
20 Thép Tròn Đặc Ø50 Ø 50 x 6000 mm Cây 15.41 92.5
21 Thép Tròn Đặc Ø55 Ø 55 x 6000 mm Cây 18.65 111.9
22 Thép Tròn Đặc Ø60 Ø 60 x 6000 mm Cây 22.20 133.2
23 Thép Tròn Đặc Ø65 Ø 65 x 6000 mm Cây 26.05 156.3
24 Thép Tròn Đặc Ø70 Ø 70 x 6000 mm Cây 30.21 181.3
25 Thép Tròn Đặc Ø75 Ø 75 x 6000 mm Cây 34.68 208.1
26 Thép Tròn Đặc Ø80 Ø 80 x 6000 mm Cây 39.46 236.8
27 Thép Tròn Đặc Ø85 Ø 85 x 6000 mm Cây 44.54 267.3
28 Thép Tròn Đặc Ø90 Ø 90 x 6000 mm Cây 49.94 299.6
29 Thép Tròn Đặc Ø95 Ø 95 x 6000 mm Cây 55.64 333.9
30 Thép Tròn Đặc Ø100 Ø 100 x 6000 mm Cây 61.65 369.9
31 Thép Tròn Đặc Ø105 Ø 105 x 6000 mm Cây 67.97 407.8
32 Thép Tròn Đặc Ø110 Ø 110 x 6000 mm Cây 74.60 447.6
33 Thép Tròn Đặc Ø115 Ø 115 x 6000 mm Cây 81.54 489.2
34 Thép Tròn Đặc Ø120 Ø 120 x 6000 mm Cây 88.78 532.7
35 Thép Tròn Đặc Ø125 Ø 125 x 6000 mm Cây 96.33 578.0
36 Thép Tròn Đặc Ø130 Ø 130 x 6000 mm Cây 104.20 625.2
37 Thép Tròn Đặc Ø140 Ø 140 x 6000 mm Cây 120.84 725.0
38 Thép Tròn Đặc Ø150 Ø 150 x 6000 mm Cây 138.72 832.3
39 Thép Tròn Đặc Ø160 Ø 160 x 6000 mm Cây 157.83 947.0
40 Thép Tròn Đặc Ø170 Ø 170 x 6000 mm Cây 178.18 1,069.1
41 Thép Tròn Đặc Ø180 Ø 180 x 6000 mm Cây 199.76 1,198.6
42 Thép Tròn Đặc Ø190 Ø 190 x 6000 mm Cây 222.57 1,335.4
43 Thép Tròn Đặc Ø200 Ø 200 x 6000 mm Cây 246.62 1,479.7
44 Thép Tròn Đặc Ø210 Ø 210 x 6000 mm Cây 271.89 1,631.4
45 Thép Tròn Đặc Ø220 Ø 220 x 6000 mm Cây 298.40 1,790.4
46 Thép Tròn Đặc Ø230 Ø 230 x 6000 mm Cây 326.15 1,956.9
47 Thép Tròn Đặc Ø240 Ø 240 x 6000 mm Cây 355.13 2,130.8
48 Thép Tròn Đặc Ø250 Ø 250 x 6000 mm Cây 385.34 2,312.0
49 Thép Tròn Đặc Ø260 Ø 260 x 6000 mm Cây 416.78 2,500.7
50 Thép Tròn Đặc Ø270 Ø 270 x 6000 mm Cây 449.46 2,696.7
51 Thép Tròn Đặc Ø280 Ø 280 x 6000 mm Cây 483.37 2,900.2
52 Thép Tròn Đặc Ø290 Ø 290 x 6000 mm Cây 518.51 3,111.1
53 Thép Tròn Đặc Ø300 Ø 300 x 6000 mm Cây 554.89 3,329.3
54 Thép Tròn Đặc Ø310 Ø 310 x 6000 mm Cây 592.49 3,555.0
55 Thép Tròn Đặc Ø320 Ø 320 x 6000 mm Cây 631.34 3,788.0
56 Thép Tròn Đặc Ø330 Ø 330 x 6000 mm Cây 671.41 4,028.5
57 Thép Tròn Đặc Ø340 Ø 340 x 6000 mm Cây 712.72 4,276.3
58 Thép Tròn Đặc Ø350 Ø 350 x 6000 mm Cây 755.26 4,531.6
59 Thép Tròn Đặc Ø360 Ø 360 x 6000 mm Cây 799.03 4,794.2
60 Thép Tròn Đặc Ø370 Ø 370 x 6000 mm Cây 844.04 5,064.3
61 Thép Tròn Đặc Ø380 Ø 380 x 6000 mm Cây 890.28 5,341.7
62 Thép Tròn Đặc Ø390 Ø 390 x 6000 mm Cây 937.76 5,626.5
63 Thép Tròn Đặc Ø400 Ø 400 x 6000 mm Cây 986.46 5,918.8
64 Thép Tròn Đặc Ø410 Ø 410 x 6000 mm Cây 1,036.40 6,218.4
65 Thép Tròn Đặc Ø420 Ø 420 x 6000 mm Cây 1,087.57 6,525.4
66 Thép Tròn Đặc Ø430 Ø 430 x 6000 mm Cây 1,139.98 6,839.9
67 Thép Tròn Đặc Ø440 Ø 440 x 6000 mm Cây 1,193.62 7,161.7
68 Thép Tròn Đặc Ø450 Ø 450 x 6000 mm Cây 1,248.49 7,490.9
69 Thép Tròn Đặc Ø460 Ø 460 x 6000 mm Cây 1,304.60 7,827.6
70 Thép Tròn Đặc Ø470 Ø 470 x 6000 mm Cây 1,361.93 8,171.6
71 Thép Tròn Đặc Ø480 Ø 480 x 6000 mm Cây 1,420.51 8,523.0
72 Thép Tròn Đặc Ø490 Ø 490 x 6000 mm Cây 1,480.31 8,881.9
73 Thép Tròn Đặc Ø500 Ø 500 x 6000 mm Cây 1,541.35 9,248.1
74 Thép Tròn Đặc Ø510 Ø 510 x 6000 mm Cây 1,603.62 9,621.7
75 Thép Tròn Đặc Ø520 Ø 520 x 6000 mm Cây 1,667.12 10,002.7
76 Thép Tròn Đặc Ø530 Ø 530 x 6000 mm Cây 1,731.86 10,391.1
77 Thép Tròn Đặc Ø540 Ø 540 x 6000 mm Cây 1,797.83 10,787.0
78 Thép Tròn Đặc Ø550 Ø 550 x 6000 mm Cây 1,865.03 11,190.2
79 Thép Tròn Đặc Ø560 Ø 560 x 6000 mm Cây 1,933.47 11,600.8
80 Thép Tròn Đặc Ø570 Ø 570 x 6000 mm Cây 2,003.14 12,018.8
81 Thép Tròn Đặc Ø580 Ø 580 x 6000 mm Cây 2,074.04 12,444.2
82 Thép Tròn Đặc Ø590 Ø 590 x 6000 mm Cây 2,146.17 12,877.0
83 Thép Tròn Đặc Ø600 Ø 600 x 6000 mm Cây 2,219.54 13,317.2
84 Thép Tròn Đặc Ø610 Ø 610 x 6000 mm Cây 2,294.14 13,764.8
85 Thép Tròn Đặc Ø620 Ø 620 x 6000 mm Cây 2,369.98 14,219.9
86 Thép Tròn Đặc Ø630 Ø 630 x 6000 mm Cây 2,447.04 14,682.3
87 Thép Tròn Đặc Ø640 Ø 640 x 6000 mm Cây 2,525.34 15,152.1
88 Thép Tròn Đặc Ø650 Ø 650 x 6000 mm Cây 2,604.88 15,629.3

MUA HÀNG THÉP TRÒN ĐẶC AISI 1018
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com   

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Thống kê
  • Đang truy cập20
  • Hôm nay1,441
  • Tháng hiện tại11,800
  • Tổng lượt truy cập7,332,371

Hổ trợ trực tuyến