THÉP TRÒN ĐẶC 20CrMo NHẬP KHẨU

Thứ năm - 05/12/2024 23:45
Thép 20CrMo là một loại thép hợp kim chất lượng cao, nổi bật với thành phần chính bao gồm Crom và Molypden. Với đặc tính cơ lý ưu việt, thép 20CrMo được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền cao, khả năng chống mài mòn, khả năng chịu nhiệt tốt.
THÉP TRÒN ĐẶC 20CrMo NHẬP KHẨU
THÉP TRÒN ĐẶC 20CrMo NHẬP KHẨU
                   THÉP TRÒN ĐẶC 20CrMo NHẬP KHẨU
Tính chất cơ lý
Tính chất cơ lý
Giới hạn chảy (N/mm2) Giới hạn bền (N/mm2) Độ giãn dài (%) Độ cứng HRC
720 ≥ 885 43 32 – 33
Thành phần hóa học
C SI MN Mo Cr P S Cu Ni
0.17-0.34 0.17-0.37 0.40-0.70 0.15-0.25 0.8-1.1 ≤0.035 ≤0.035 ≤0.30 ≤0.30
Tính chất vật lý
Tính chất vật lý 
Độ bền kéo 517 MPa
Điểm đứt gãy 365 MPa
Mô đum đàn hồi khối 140 GPa
Mô đum chống cắt, hệ số chuyển dịch 80.0 GPa
Mô đum đàn hồi 190-210 GPa
Tỷ lệ độ 0.27-0.30
Tỷ lệ dãn dài tới điểm đứt gãy (in 50 mm) 33.00%
Giảm diện tích 63.70%
Độ cứng Brinell 137
Độc cứng Knoop 156
Độ cứng Rockwell B 75
Độ cứng Vickers 143
Khả năng chế tạo 60
Các mác thép giữa các quốc gia
Thép 20CrMo tương đương
Trung Quốc Hoa Kỳ Đức Nhật Bản Pháp Vương quốc Anh ISO
Tiêu chuẩn Cấp Tiêu chuẩn Cấp Tiêu chuẩn Lớp (Số thép) Tiêu chuẩn Cấp Tiêu chuẩn Lớp (Số thép) Tiêu chuẩn Lớp (Số thép) Tiêu chuẩn Cấp
GB/T 3077 20CrMo AISI SAE;
ASTM A29/A29M
4120 DIN EN 10083-3 25CrMo4 (1.7218) JIS G4053 SCM420 NF EN 10083-3,
NF A35-551
25CrMo4 (1.7218),
18CD4
BS EN 10083-3,
BS 970
25CrMo4 (1.7218),
708M20
ISO 683-1 18CrMo4

Thép tròn đặc 20CrMo là gì?
Thép 20CrMo là một loại thép hợp kim chất lượng cao, nổi bật với thành phần chính bao gồm Crom và Molypden. Với đặc tính cơ lý ưu việt, thép 20CrMo được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền cao, khả năng chống mài mòn, khả năng chịu nhiệt tốt. Đặc biệt, loại thép này là lựa chọn hàng đầu trong lĩnh vực cơ khí chế tạo, ô tô, và hàng không nhờ vào những tính năng vượt trội mà nó mang lại.
Tính chất cơ lý
  • Độ bền kéo cao: Thép 20CrMo nổi bật với độ bền kéo cao, giúp nó chịu được các lực tác động mạnh mẽ trong quá trình vận hành.
  • Độ dẻo dai: Độ dẻo dai của thép cũng là một yếu tố quan trọng, cho phép sản phẩm không bị giòn gãy dưới các tác động ngoại lực.
  • Khả năng chống mài mòn: Giúp tăng tuổi thọ của các linh kiện, đặc biệt là trong các môi trường làm việc khắc nghiệt.
  • Khả năng chịu nhiệt và áp lực:  Bên cạnh đó, thép còn có khả năng chịu nhiệt và áp lực tốt, làm tăng thêm sự đa dạng trong các ứng dụng thực tế.
Thép 20CrMo có độ bền cao, khả năng chống mài mòn và
chịu nhiệt tốt…
Xử lý nhiệt
Để đạt được các tính chất cơ lý tốt nhất, thép 20CrMo thường trải qua quá trình nhiệt luyện nghiêm ngặt. Quá trình này giúp tăng cường độ cứng và độ bền, đồng thời cải thiện các tính chất cơ học khác của thép. Ngoài ra, các kỹ thuật gia công sau khi nhiệt luyện cũng được thực hiện để tối ưu hóa hiệu suất của thép trong quá trình sử dụng. Đây là một bước quan trọng để đảm bảo rằng thép 20CrMo đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe.
  • Nhiệt độ làm nguội đầu tiên: 880 ° C (Chất làm nguội: nước, dầu)
  • Nhiệt độ gia nhiệt: 500 ° C (tác nhân – nước, dầu)
Thành phần hóa học
Thép 20CrMo chứa các nguyên tố chủ đạo như Crom (Cr), Molypden (Mo), và Carbon (C). Những nguyên tố này không chỉ tăng cường khả năng chống mài mòn mà còn nâng cao độ bền và độ dẻo dai của thép. Crom giúp tăng khả năng chống oxy hóa, trong khi Molypden làm tăng độ cứng và khả năng chịu nhiệt. Sự kết hợp hoàn hảo giữa các nguyên tố này tạo nên một loại thép với nhiều ưu điểm vượt trội.
Tính chất cơ học
Thép 20CrMo có khả năng chịu lực tốt, độ cứng cao và khả năng chống biến dạng. Những tính chất này làm cho thép trở thành vật liệu lý tưởng trong các ứng dụng đòi hỏi sự bền bỉ và độ tin cậy cao. Khả năng chống biến dạng đặc biệt quan trọng trong các môi trường áp lực cao, đảm bảo rằng các linh kiện làm từ thép 20CrMo không bị biến dạng trong quá trình hoạt động.
Ứng dụng
  • Trong công nghiệp ô tô, thép 20CrMo được sử dụng rộng rãi để sản xuất các bộ phận như trục khuỷu, bánh răng, và các bộ phận chịu lực khác.
  • Trong ngành hàng không, thép được ứng dụng làm các chi tiết máy bay và động cơ, nhờ vào độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt...
  • Ngoài ra, trong ngành chế tạo máy, thép 20CrMo là vật liệu không thể thiếu trong sản xuất các linh kiện máy móc, thiết bị công nghiệp...
 Thép 20CrMo là lựa chọn hàng đầu trong lĩnh vực cơ khí chế tạo, ô tô, hàng không vũ trụ, dầu khí...
THÉP TRÒN ĐẶC 20CrMo NHẬP KHẨU (2)
                       BẢNG QUY CÁCH THÉP TRÒN ĐẶC
STT TÊN VẬT TƯ
(Description)
QUY CÁCH
(Dimension)
ĐVT  KL/Cây 
1 Thép Tròn Đặc phi 14 Ø 14 x 6000 mm Cây               7.25
2 Thép Tròn Đặc phi 15 Ø 15 x 6000 mm Cây               8.32
3 Thép Tròn Đặc phi 16 Ø 16 x 6000 mm Cây               9.47
4 Thép Tròn Đặc phi 18 Ø 18 x 6000 mm Cây             11.99
5 Thép Tròn Đặc phi 20 Ø 20 x 6000 mm Cây             14.80
6 Thép Tròn Đặc phi 22 Ø 22 x 6000 mm Cây             17.90
7 Thép Tròn Đặc phi 24 Ø 24 x 6000 mm Cây             21.31
8 Thép Tròn Đặc phi 25 Ø 25 x 6000 mm Cây             23.12
9 Thép Tròn Đặc phi 26 Ø 26 x 6000 mm Cây             25.01
10 Thép Tròn Đặc phi 27 Ø 27 x 6000 mm Cây             26.97
11 Thép Tròn Đặc phi 28 Ø 28 x 6000 mm Cây             29.00
12 Thép Tròn Đặc phi 30 Ø 30 x 6000 mm Cây             33.29
13 Thép Tròn Đặc phi 32 Ø 32 x 6000 mm Cây             37.88
14 Thép Tròn Đặc phi 34 Ø 34 x 6000 mm Cây             42.76
15 Thép Tròn Đặc phi 35 Ø 35 x 6000 mm Cây             45.32
16 Thép Tròn Đặc phi 36 Ø 36 x 6000 mm Cây             47.94
17 Thép Tròn Đặc phi 38 Ø 38 x 6000 mm Cây             53.42
18 Thép Tròn Đặc phi 40 Ø 40 x 6000 mm Cây             59.19
19 Thép Tròn Đặc phi 42 Ø 42 x 6000 mm Cây             65.25
20 Thép Tròn Đặc phi 44 Ø 44 x 6000 mm Cây             71.62
21 Thép Tròn Đặc phi 45 Ø 45 x 6000 mm Cây             74.91
22 Thép Tròn Đặc phi 46 Ø 46 x 6000 mm Cây             78.28
23 Thép Tròn Đặc phi 48 Ø 48 x 6000 mm Cây             85.23
24 Thép Tròn Đặc phi 50 Ø 50 x 6000 mm Cây             92.48
25 Thép Tròn Đặc phi 52 Ø 52 x 6000 mm Cây           100.03
26 Thép Tròn Đặc phi 55 Ø 55 x 6000 mm Cây           111.90
27 Thép Tròn Đặc phi 56 Ø 56 x 6000 mm Cây           116.01
28 Thép Tròn Đặc phi 58 Ø 58 x 6000 mm Cây           124.44
29 Thép Tròn Đặc phi 60 Ø 60 x 6000 mm Cây           133.17
30 Thép Tròn Đặc phi 62 Ø 62 x 6000 mm Cây           142.20
31 Thép Tròn Đặc phi 65 Ø 65 x 6000 mm Cây           156.29
32 Thép Tròn Đặc phi 70 Ø 70 x 6000 mm Cây           181.26
33 Thép Tròn Đặc phi 75 Ø 75 x 6000 mm Cây           208.08
34 Thép Tròn Đặc phi 80 Ø 80 x 6000 mm Cây           236.75
35 Thép Tròn Đặc phi 85 Ø 85 x 6000 mm Cây           267.27
36 Thép Tròn Đặc phi 90 Ø 90 x 6000 mm Cây           299.64
37 Thép Tròn Đặc phi 95 Ø 95 x 6000 mm Cây           333.86
38 Thép Tròn Đặc phi 100 Ø 100 x 6000 mm Cây           369.92
39 Thép Tròn Đặc phi 105 Ø 105 x 6000 mm Cây           407.84
40 Thép Tròn Đặc phi 110 Ø 110 x 6000 mm Cây           447.61
41 Thép Tròn Đặc phi 115 Ø 115 x 6000 mm Cây           489.22
42 Thép Tròn Đặc phi 120 Ø 120 x 6000 mm Cây           532.69
43 Thép Tròn Đặc phi 125 Ø 125 x 6000 mm Cây           578.01
44 Thép Tròn Đặc phi 130 Ø 130 x 6000 mm Cây           625.17
45 Thép Tròn Đặc phi 135 Ø 135 x 6000 mm Cây           674.19
46 Thép Tròn Đặc phi 140 Ø 140 x 6000 mm Cây           725.05
47 Thép Tròn Đặc phi 145 Ø 145 x 6000 mm Cây           777.76
48 Thép Tròn Đặc phi 150 Ø 150 x 6000 mm Cây           832.33
49 Thép Tròn Đặc phi 155 Ø 155 x 6000 mm Cây           888.74
50 Thép Tròn Đặc phi 160 Ø 160 x 6000 mm Cây           947.00
51 Thép Tròn Đặc phi 165 Ø 165 x 6000 mm Cây        1,007.12
52 Thép Tròn Đặc phi 170 Ø 170 x 6000 mm Cây        1,069.08
53 Thép Tròn Đặc phi 175 Ø 175 x 6000 mm Cây        1,132.89
54 Thép Tròn Đặc phi 180 Ø 180 x 6000 mm Cây        1,198.55
55 Thép Tròn Đặc phi 185 Ø 185 x 6000 mm Cây        1,266.06
56 Thép Tròn Đặc phi 190 Ø 190 x 6000 mm Cây        1,335.42
57 Thép Tròn Đặc phi 195 Ø 195 x 6000 mm Cây        1,406.63
58 Thép Tròn Đặc phi 200 Ø 200 x 6000 mm Cây        1,479.69
59 Thép Tròn Đặc phi 210 Ø 210 x 6000 mm Cây        1,631.36
60 Thép Tròn Đặc phi 220 Ø 220 x 6000 mm Cây        1,790.43
61 Thép Tròn Đặc phi 225 Ø 225 x 6000 mm Cây        1,872.74
62 Thép Tròn Đặc phi 230 Ø 230 x 6000 mm Cây        1,956.89
63 Thép Tròn Đặc phi 235 Ø 235 x 6000 mm Cây        2,042.90
64 Thép Tròn Đặc phi 240 Ø 240 x 6000 mm Cây        2,130.76
65 Thép Tròn Đặc phi 245 Ø 245 x 6000 mm Cây        2,220.47
66 Thép Tròn Đặc phi 250 Ø 250 x 6000 mm Cây        2,312.02
67 Thép Tròn Đặc phi 255 Ø 255 x 6000 mm Cây        2,405.43
68 Thép Tròn Đặc phi 260 Ø 260 x 6000 mm Cây        2,500.68
69 Thép Tròn Đặc phi 265 Ø 265 x 6000 mm Cây        2,597.79
70 Thép Tròn Đặc phi 270 Ø 270 x 6000 mm Cây        2,696.74
71 Thép Tròn Đặc phi 275 Ø 275 x 6000 mm Cây        2,797.55
72 Thép Tròn Đặc phi 280 Ø 280 x 6000 mm Cây        2,900.20
73 Thép Tròn Đặc phi 290 Ø 290 x 6000 mm Cây        3,111.06
74 Thép Tròn Đặc phi 295 Ø 295 x 6000 mm Cây        3,219.26
75 Thép Tròn Đặc phi 300 Ø 300 x 6000 mm Cây        3,329.31
76 Thép Tròn Đặc phi 310 Ø 310 x 6000 mm Cây        3,554.96
77 Thép Tròn Đặc phi 315 Ø 315 x 6000 mm Cây        3,670.56
78 Thép Tròn Đặc phi 320 Ø 320 x 6000 mm Cây        3,788.02
79 Thép Tròn Đặc phi 325 Ø 325 x 6000 mm Cây        3,907.32
80 Thép Tròn Đặc phi 330 Ø 330 x 6000 mm Cây        4,028.47
81 Thép Tròn Đặc phi 335 Ø 335 x 6000 mm Cây        4,151.47
82 Thép Tròn Đặc phi 340 Ø 340 x 6000 mm Cây        4,276.31
83 Thép Tròn Đặc phi 345 Ø 345 x 6000 mm Cây        4,403.01
84 Thép Tròn Đặc phi 350 Ø 350 x 6000 mm Cây        4,531.56
85 Thép Tròn Đặc phi 355 Ø 355 x 6000 mm Cây        4,661.96
86 Thép Tròn Đặc phi 360 Ø 360 x 6000 mm Cây        4,794.21
87 Thép Tròn Đặc phi 365 Ø 365 x 6000 mm Cây        4,928.30
88 Thép Tròn Đặc phi 370 Ø 370 x 6000 mm Cây        5,064.25
89 Thép Tròn Đặc phi 375 Ø 375 x 6000 mm Cây        5,202.05
90 Thép Tròn Đặc phi 380 Ø 380 x 6000 mm Cây        5,341.69
91 Thép Tròn Đặc phi 385 Ø 385 x 6000 mm Cây        5,483.19
92 Thép Tròn Đặc phi 390 Ø 390 x 6000 mm Cây        5,626.53
93 Thép Tròn Đặc phi 395 Ø 395 x 6000 mm Cây        5,771.73
94 Thép Tròn Đặc phi 400 Ø 400 x 6000 mm Cây        5,918.77
95 Thép Tròn Đặc phi 410 Ø 410 x 6000 mm Cây        6,218.41
96 Thép Tròn Đặc phi 415 Ø 415 x 6000 mm Cây        6,371.01
97 Thép Tròn Đặc phi 420 Ø 420 x 6000 mm Cây        6,525.45
98 Thép Tròn Đặc phi 425 Ø 425 x 6000 mm Cây        6,681.74
99 Thép Tròn Đặc phi 430 Ø 430 x 6000 mm Cây        6,839.88
100 Thép Tròn Đặc phi 435 Ø 435 x 6000 mm Cây        6,999.88
101 Thép Tròn Đặc phi 440 Ø 440 x 6000 mm Cây        7,161.72
102 Thép Tròn Đặc phi 445 Ø 445 x 6000 mm Cây        7,325.41
103 Thép Tròn Đặc phi 450 Ø 450 x 6000 mm Cây        7,490.95
104 Thép Tròn Đặc phi 455 Ø 455 x 6000 mm Cây        7,658.34
105 Thép Tròn Đặc phi 460 Ø 460 x 6000 mm Cây        7,827.58
106 Thép Tròn Đặc phi 465 Ø 465 x 6000 mm Cây        7,998.67
107 Thép Tròn Đặc phi 470 Ø 470 x 6000 mm Cây        8,171.61
108 Thép Tròn Đặc phi 475 Ø 475 x 6000 mm Cây        8,346.40
109 Thép Tròn Đặc phi 480 Ø 480 x 6000 mm Cây        8,523.04
110 Thép Tròn Đặc phi 485 Ø 485 x 6000 mm Cây        8,701.52
111 Thép Tròn Đặc phi 490 Ø 490 x 6000 mm Cây        8,881.86
112 Thép Tròn Đặc phi 500 Ø 500 x 6000 mm Cây        9,248.09
113 Thép Tròn Đặc phi 510 Ø 510 x 6000 mm Cây        9,621.71
114 Thép Tròn Đặc phi 515 Ø 515 x 6000 mm Cây        9,811.29
115 Thép Tròn Đặc phi 520 Ø 520 x 6000 mm Cây      10,002.73
116 Thép Tròn Đặc phi 530 Ø 530 x 6000 mm Cây      10,391.15
117 Thép Tròn Đặc phi 540 Ø 540 x 6000 mm Cây      10,786.97
118 Thép Tròn Đặc phi 550 Ø 550 x 6000 mm Cây      11,190.18
119 Thép Tròn Đặc phi 560 Ø 560 x 6000 mm Cây      11,600.80
120 Thép Tròn Đặc phi 570 Ø 570 x 6000 mm Cây      12,018.81
121 Thép Tròn Đặc phi 580 Ø 580 x 6000 mm Cây      12,444.22
122 Thép Tròn Đặc phi 590 Ø 590 x 6000 mm Cây      12,877.03
123 Thép Tròn Đặc phi 600 Ø 600 x 6000 mm Cây      13,317.24
124 Thép Tròn Đặc phi 610 Ø 610 x 6000 mm Cây      13,764.85
125 Thép Tròn Đặc phi 620 Ø 620 x 6000 mm Cây      14,219.86
126 Thép Tròn Đặc phi 630 Ø 630 x 6000 mm Cây      14,682.26
127 Thép Tròn Đặc phi 650 Ø 650 x 6000 mm Cây      15,629.26

LIÊN HỆ MUA HÀNG THÉP TRÒN ĐẶC 20CrMo NHẬP KHẨU
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Hotline: 0933.096.555

Hotline: 02822.000.388
Email: thepvietphap.vn@gmail.com



 
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Thống kê
  • Đang truy cập14
  • Hôm nay1,688
  • Tháng hiện tại26,098
  • Tổng lượt truy cập7,414,794

Hổ trợ trực tuyến