THÉP TRÒN ĐẶC 20CrMo NHẬP KHẨU
Thép 20CrMo là một loại thép hợp kim chất lượng cao, nổi bật với thành phần chính bao gồm Crom và Molypden. Với đặc tính cơ lý ưu việt, thép 20CrMo được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền cao, khả năng chống mài mòn, khả năng chịu nhiệt tốt.
THÉP TRÒN ĐẶC 20CrMo NHẬP KHẨU
Tính chất cơ lý
Thành phần hóa học
Tính chất vật lý
Các mác thép giữa các quốc gia
Thép tròn đặc 20CrMo là gì?
Thép 20CrMo là một loại thép hợp kim chất lượng cao, nổi bật với thành phần chính bao gồm Crom và Molypden. Với đặc tính cơ lý ưu việt, thép 20CrMo được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền cao, khả năng chống mài mòn, khả năng chịu nhiệt tốt. Đặc biệt, loại thép này là lựa chọn hàng đầu trong lĩnh vực cơ khí chế tạo, ô tô, và hàng không nhờ vào những tính năng vượt trội mà nó mang lại.
Tính chất cơ lý
chịu nhiệt tốt…
Xử lý nhiệt
Để đạt được các tính chất cơ lý tốt nhất, thép 20CrMo thường trải qua quá trình nhiệt luyện nghiêm ngặt. Quá trình này giúp tăng cường độ cứng và độ bền, đồng thời cải thiện các tính chất cơ học khác của thép. Ngoài ra, các kỹ thuật gia công sau khi nhiệt luyện cũng được thực hiện để tối ưu hóa hiệu suất của thép trong quá trình sử dụng. Đây là một bước quan trọng để đảm bảo rằng thép 20CrMo đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe.
Thép 20CrMo chứa các nguyên tố chủ đạo như Crom (Cr), Molypden (Mo), và Carbon (C). Những nguyên tố này không chỉ tăng cường khả năng chống mài mòn mà còn nâng cao độ bền và độ dẻo dai của thép. Crom giúp tăng khả năng chống oxy hóa, trong khi Molypden làm tăng độ cứng và khả năng chịu nhiệt. Sự kết hợp hoàn hảo giữa các nguyên tố này tạo nên một loại thép với nhiều ưu điểm vượt trội.
Tính chất cơ học
Thép 20CrMo có khả năng chịu lực tốt, độ cứng cao và khả năng chống biến dạng. Những tính chất này làm cho thép trở thành vật liệu lý tưởng trong các ứng dụng đòi hỏi sự bền bỉ và độ tin cậy cao. Khả năng chống biến dạng đặc biệt quan trọng trong các môi trường áp lực cao, đảm bảo rằng các linh kiện làm từ thép 20CrMo không bị biến dạng trong quá trình hoạt động.
Ứng dụng
BẢNG QUY CÁCH THÉP TRÒN ĐẶC
LIÊN HỆ MUA HÀNG THÉP TRÒN ĐẶC 20CrMo NHẬP KHẨU
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Hotline: 0933.096.555
Hotline: 02822.000.388
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Tính chất cơ lý
Tính chất cơ lý | |||
Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn bền (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | Độ cứng HRC |
720 | ≥ 885 | 43 | 32 – 33 |
C | SI | MN | Mo | Cr | P | S | Cu | Ni |
0.17-0.34 | 0.17-0.37 | 0.40-0.70 | 0.15-0.25 | 0.8-1.1 | ≤0.035 | ≤0.035 | ≤0.30 | ≤0.30 |
Tính chất vật lý | |
Độ bền kéo | 517 MPa |
Điểm đứt gãy | 365 MPa |
Mô đum đàn hồi khối | 140 GPa |
Mô đum chống cắt, hệ số chuyển dịch | 80.0 GPa |
Mô đum đàn hồi | 190-210 GPa |
Tỷ lệ độ | 0.27-0.30 |
Tỷ lệ dãn dài tới điểm đứt gãy (in 50 mm) | 33.00% |
Giảm diện tích | 63.70% |
Độ cứng Brinell | 137 |
Độc cứng Knoop | 156 |
Độ cứng Rockwell B | 75 |
Độ cứng Vickers | 143 |
Khả năng chế tạo | 60 |
Thép 20CrMo tương đương | |||||||||||||
Trung Quốc | Hoa Kỳ | Đức | Nhật Bản | Pháp | Vương quốc Anh | ISO | |||||||
Tiêu chuẩn | Cấp | Tiêu chuẩn | Cấp | Tiêu chuẩn | Lớp (Số thép) | Tiêu chuẩn | Cấp | Tiêu chuẩn | Lớp (Số thép) | Tiêu chuẩn | Lớp (Số thép) | Tiêu chuẩn | Cấp |
GB/T 3077 | 20CrMo | AISI SAE; ASTM A29/A29M |
4120 | DIN EN 10083-3 | 25CrMo4 (1.7218) | JIS G4053 | SCM420 | NF EN 10083-3, NF A35-551 |
25CrMo4 (1.7218), 18CD4 |
BS EN 10083-3, BS 970 |
25CrMo4 (1.7218), 708M20 |
ISO 683-1 | 18CrMo4 |
Thép tròn đặc 20CrMo là gì?
Thép 20CrMo là một loại thép hợp kim chất lượng cao, nổi bật với thành phần chính bao gồm Crom và Molypden. Với đặc tính cơ lý ưu việt, thép 20CrMo được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền cao, khả năng chống mài mòn, khả năng chịu nhiệt tốt. Đặc biệt, loại thép này là lựa chọn hàng đầu trong lĩnh vực cơ khí chế tạo, ô tô, và hàng không nhờ vào những tính năng vượt trội mà nó mang lại.
Tính chất cơ lý
- Độ bền kéo cao: Thép 20CrMo nổi bật với độ bền kéo cao, giúp nó chịu được các lực tác động mạnh mẽ trong quá trình vận hành.
- Độ dẻo dai: Độ dẻo dai của thép cũng là một yếu tố quan trọng, cho phép sản phẩm không bị giòn gãy dưới các tác động ngoại lực.
- Khả năng chống mài mòn: Giúp tăng tuổi thọ của các linh kiện, đặc biệt là trong các môi trường làm việc khắc nghiệt.
- Khả năng chịu nhiệt và áp lực: Bên cạnh đó, thép còn có khả năng chịu nhiệt và áp lực tốt, làm tăng thêm sự đa dạng trong các ứng dụng thực tế.
chịu nhiệt tốt…
Xử lý nhiệt
Để đạt được các tính chất cơ lý tốt nhất, thép 20CrMo thường trải qua quá trình nhiệt luyện nghiêm ngặt. Quá trình này giúp tăng cường độ cứng và độ bền, đồng thời cải thiện các tính chất cơ học khác của thép. Ngoài ra, các kỹ thuật gia công sau khi nhiệt luyện cũng được thực hiện để tối ưu hóa hiệu suất của thép trong quá trình sử dụng. Đây là một bước quan trọng để đảm bảo rằng thép 20CrMo đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe.
- Nhiệt độ làm nguội đầu tiên: 880 ° C (Chất làm nguội: nước, dầu)
- Nhiệt độ gia nhiệt: 500 ° C (tác nhân – nước, dầu)
Thép 20CrMo chứa các nguyên tố chủ đạo như Crom (Cr), Molypden (Mo), và Carbon (C). Những nguyên tố này không chỉ tăng cường khả năng chống mài mòn mà còn nâng cao độ bền và độ dẻo dai của thép. Crom giúp tăng khả năng chống oxy hóa, trong khi Molypden làm tăng độ cứng và khả năng chịu nhiệt. Sự kết hợp hoàn hảo giữa các nguyên tố này tạo nên một loại thép với nhiều ưu điểm vượt trội.
Tính chất cơ học
Thép 20CrMo có khả năng chịu lực tốt, độ cứng cao và khả năng chống biến dạng. Những tính chất này làm cho thép trở thành vật liệu lý tưởng trong các ứng dụng đòi hỏi sự bền bỉ và độ tin cậy cao. Khả năng chống biến dạng đặc biệt quan trọng trong các môi trường áp lực cao, đảm bảo rằng các linh kiện làm từ thép 20CrMo không bị biến dạng trong quá trình hoạt động.
Ứng dụng
- Trong công nghiệp ô tô, thép 20CrMo được sử dụng rộng rãi để sản xuất các bộ phận như trục khuỷu, bánh răng, và các bộ phận chịu lực khác.
- Trong ngành hàng không, thép được ứng dụng làm các chi tiết máy bay và động cơ, nhờ vào độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt...
- Ngoài ra, trong ngành chế tạo máy, thép 20CrMo là vật liệu không thể thiếu trong sản xuất các linh kiện máy móc, thiết bị công nghiệp...
BẢNG QUY CÁCH THÉP TRÒN ĐẶC
STT | TÊN VẬT TƯ (Description) |
QUY CÁCH (Dimension) |
ĐVT | KL/Cây | ||||
1 | Thép Tròn Đặc phi 14 | Ø | 14 | x | 6000 | mm | Cây | 7.25 |
2 | Thép Tròn Đặc phi 15 | Ø | 15 | x | 6000 | mm | Cây | 8.32 |
3 | Thép Tròn Đặc phi 16 | Ø | 16 | x | 6000 | mm | Cây | 9.47 |
4 | Thép Tròn Đặc phi 18 | Ø | 18 | x | 6000 | mm | Cây | 11.99 |
5 | Thép Tròn Đặc phi 20 | Ø | 20 | x | 6000 | mm | Cây | 14.80 |
6 | Thép Tròn Đặc phi 22 | Ø | 22 | x | 6000 | mm | Cây | 17.90 |
7 | Thép Tròn Đặc phi 24 | Ø | 24 | x | 6000 | mm | Cây | 21.31 |
8 | Thép Tròn Đặc phi 25 | Ø | 25 | x | 6000 | mm | Cây | 23.12 |
9 | Thép Tròn Đặc phi 26 | Ø | 26 | x | 6000 | mm | Cây | 25.01 |
10 | Thép Tròn Đặc phi 27 | Ø | 27 | x | 6000 | mm | Cây | 26.97 |
11 | Thép Tròn Đặc phi 28 | Ø | 28 | x | 6000 | mm | Cây | 29.00 |
12 | Thép Tròn Đặc phi 30 | Ø | 30 | x | 6000 | mm | Cây | 33.29 |
13 | Thép Tròn Đặc phi 32 | Ø | 32 | x | 6000 | mm | Cây | 37.88 |
14 | Thép Tròn Đặc phi 34 | Ø | 34 | x | 6000 | mm | Cây | 42.76 |
15 | Thép Tròn Đặc phi 35 | Ø | 35 | x | 6000 | mm | Cây | 45.32 |
16 | Thép Tròn Đặc phi 36 | Ø | 36 | x | 6000 | mm | Cây | 47.94 |
17 | Thép Tròn Đặc phi 38 | Ø | 38 | x | 6000 | mm | Cây | 53.42 |
18 | Thép Tròn Đặc phi 40 | Ø | 40 | x | 6000 | mm | Cây | 59.19 |
19 | Thép Tròn Đặc phi 42 | Ø | 42 | x | 6000 | mm | Cây | 65.25 |
20 | Thép Tròn Đặc phi 44 | Ø | 44 | x | 6000 | mm | Cây | 71.62 |
21 | Thép Tròn Đặc phi 45 | Ø | 45 | x | 6000 | mm | Cây | 74.91 |
22 | Thép Tròn Đặc phi 46 | Ø | 46 | x | 6000 | mm | Cây | 78.28 |
23 | Thép Tròn Đặc phi 48 | Ø | 48 | x | 6000 | mm | Cây | 85.23 |
24 | Thép Tròn Đặc phi 50 | Ø | 50 | x | 6000 | mm | Cây | 92.48 |
25 | Thép Tròn Đặc phi 52 | Ø | 52 | x | 6000 | mm | Cây | 100.03 |
26 | Thép Tròn Đặc phi 55 | Ø | 55 | x | 6000 | mm | Cây | 111.90 |
27 | Thép Tròn Đặc phi 56 | Ø | 56 | x | 6000 | mm | Cây | 116.01 |
28 | Thép Tròn Đặc phi 58 | Ø | 58 | x | 6000 | mm | Cây | 124.44 |
29 | Thép Tròn Đặc phi 60 | Ø | 60 | x | 6000 | mm | Cây | 133.17 |
30 | Thép Tròn Đặc phi 62 | Ø | 62 | x | 6000 | mm | Cây | 142.20 |
31 | Thép Tròn Đặc phi 65 | Ø | 65 | x | 6000 | mm | Cây | 156.29 |
32 | Thép Tròn Đặc phi 70 | Ø | 70 | x | 6000 | mm | Cây | 181.26 |
33 | Thép Tròn Đặc phi 75 | Ø | 75 | x | 6000 | mm | Cây | 208.08 |
34 | Thép Tròn Đặc phi 80 | Ø | 80 | x | 6000 | mm | Cây | 236.75 |
35 | Thép Tròn Đặc phi 85 | Ø | 85 | x | 6000 | mm | Cây | 267.27 |
36 | Thép Tròn Đặc phi 90 | Ø | 90 | x | 6000 | mm | Cây | 299.64 |
37 | Thép Tròn Đặc phi 95 | Ø | 95 | x | 6000 | mm | Cây | 333.86 |
38 | Thép Tròn Đặc phi 100 | Ø | 100 | x | 6000 | mm | Cây | 369.92 |
39 | Thép Tròn Đặc phi 105 | Ø | 105 | x | 6000 | mm | Cây | 407.84 |
40 | Thép Tròn Đặc phi 110 | Ø | 110 | x | 6000 | mm | Cây | 447.61 |
41 | Thép Tròn Đặc phi 115 | Ø | 115 | x | 6000 | mm | Cây | 489.22 |
42 | Thép Tròn Đặc phi 120 | Ø | 120 | x | 6000 | mm | Cây | 532.69 |
43 | Thép Tròn Đặc phi 125 | Ø | 125 | x | 6000 | mm | Cây | 578.01 |
44 | Thép Tròn Đặc phi 130 | Ø | 130 | x | 6000 | mm | Cây | 625.17 |
45 | Thép Tròn Đặc phi 135 | Ø | 135 | x | 6000 | mm | Cây | 674.19 |
46 | Thép Tròn Đặc phi 140 | Ø | 140 | x | 6000 | mm | Cây | 725.05 |
47 | Thép Tròn Đặc phi 145 | Ø | 145 | x | 6000 | mm | Cây | 777.76 |
48 | Thép Tròn Đặc phi 150 | Ø | 150 | x | 6000 | mm | Cây | 832.33 |
49 | Thép Tròn Đặc phi 155 | Ø | 155 | x | 6000 | mm | Cây | 888.74 |
50 | Thép Tròn Đặc phi 160 | Ø | 160 | x | 6000 | mm | Cây | 947.00 |
51 | Thép Tròn Đặc phi 165 | Ø | 165 | x | 6000 | mm | Cây | 1,007.12 |
52 | Thép Tròn Đặc phi 170 | Ø | 170 | x | 6000 | mm | Cây | 1,069.08 |
53 | Thép Tròn Đặc phi 175 | Ø | 175 | x | 6000 | mm | Cây | 1,132.89 |
54 | Thép Tròn Đặc phi 180 | Ø | 180 | x | 6000 | mm | Cây | 1,198.55 |
55 | Thép Tròn Đặc phi 185 | Ø | 185 | x | 6000 | mm | Cây | 1,266.06 |
56 | Thép Tròn Đặc phi 190 | Ø | 190 | x | 6000 | mm | Cây | 1,335.42 |
57 | Thép Tròn Đặc phi 195 | Ø | 195 | x | 6000 | mm | Cây | 1,406.63 |
58 | Thép Tròn Đặc phi 200 | Ø | 200 | x | 6000 | mm | Cây | 1,479.69 |
59 | Thép Tròn Đặc phi 210 | Ø | 210 | x | 6000 | mm | Cây | 1,631.36 |
60 | Thép Tròn Đặc phi 220 | Ø | 220 | x | 6000 | mm | Cây | 1,790.43 |
61 | Thép Tròn Đặc phi 225 | Ø | 225 | x | 6000 | mm | Cây | 1,872.74 |
62 | Thép Tròn Đặc phi 230 | Ø | 230 | x | 6000 | mm | Cây | 1,956.89 |
63 | Thép Tròn Đặc phi 235 | Ø | 235 | x | 6000 | mm | Cây | 2,042.90 |
64 | Thép Tròn Đặc phi 240 | Ø | 240 | x | 6000 | mm | Cây | 2,130.76 |
65 | Thép Tròn Đặc phi 245 | Ø | 245 | x | 6000 | mm | Cây | 2,220.47 |
66 | Thép Tròn Đặc phi 250 | Ø | 250 | x | 6000 | mm | Cây | 2,312.02 |
67 | Thép Tròn Đặc phi 255 | Ø | 255 | x | 6000 | mm | Cây | 2,405.43 |
68 | Thép Tròn Đặc phi 260 | Ø | 260 | x | 6000 | mm | Cây | 2,500.68 |
69 | Thép Tròn Đặc phi 265 | Ø | 265 | x | 6000 | mm | Cây | 2,597.79 |
70 | Thép Tròn Đặc phi 270 | Ø | 270 | x | 6000 | mm | Cây | 2,696.74 |
71 | Thép Tròn Đặc phi 275 | Ø | 275 | x | 6000 | mm | Cây | 2,797.55 |
72 | Thép Tròn Đặc phi 280 | Ø | 280 | x | 6000 | mm | Cây | 2,900.20 |
73 | Thép Tròn Đặc phi 290 | Ø | 290 | x | 6000 | mm | Cây | 3,111.06 |
74 | Thép Tròn Đặc phi 295 | Ø | 295 | x | 6000 | mm | Cây | 3,219.26 |
75 | Thép Tròn Đặc phi 300 | Ø | 300 | x | 6000 | mm | Cây | 3,329.31 |
76 | Thép Tròn Đặc phi 310 | Ø | 310 | x | 6000 | mm | Cây | 3,554.96 |
77 | Thép Tròn Đặc phi 315 | Ø | 315 | x | 6000 | mm | Cây | 3,670.56 |
78 | Thép Tròn Đặc phi 320 | Ø | 320 | x | 6000 | mm | Cây | 3,788.02 |
79 | Thép Tròn Đặc phi 325 | Ø | 325 | x | 6000 | mm | Cây | 3,907.32 |
80 | Thép Tròn Đặc phi 330 | Ø | 330 | x | 6000 | mm | Cây | 4,028.47 |
81 | Thép Tròn Đặc phi 335 | Ø | 335 | x | 6000 | mm | Cây | 4,151.47 |
82 | Thép Tròn Đặc phi 340 | Ø | 340 | x | 6000 | mm | Cây | 4,276.31 |
83 | Thép Tròn Đặc phi 345 | Ø | 345 | x | 6000 | mm | Cây | 4,403.01 |
84 | Thép Tròn Đặc phi 350 | Ø | 350 | x | 6000 | mm | Cây | 4,531.56 |
85 | Thép Tròn Đặc phi 355 | Ø | 355 | x | 6000 | mm | Cây | 4,661.96 |
86 | Thép Tròn Đặc phi 360 | Ø | 360 | x | 6000 | mm | Cây | 4,794.21 |
87 | Thép Tròn Đặc phi 365 | Ø | 365 | x | 6000 | mm | Cây | 4,928.30 |
88 | Thép Tròn Đặc phi 370 | Ø | 370 | x | 6000 | mm | Cây | 5,064.25 |
89 | Thép Tròn Đặc phi 375 | Ø | 375 | x | 6000 | mm | Cây | 5,202.05 |
90 | Thép Tròn Đặc phi 380 | Ø | 380 | x | 6000 | mm | Cây | 5,341.69 |
91 | Thép Tròn Đặc phi 385 | Ø | 385 | x | 6000 | mm | Cây | 5,483.19 |
92 | Thép Tròn Đặc phi 390 | Ø | 390 | x | 6000 | mm | Cây | 5,626.53 |
93 | Thép Tròn Đặc phi 395 | Ø | 395 | x | 6000 | mm | Cây | 5,771.73 |
94 | Thép Tròn Đặc phi 400 | Ø | 400 | x | 6000 | mm | Cây | 5,918.77 |
95 | Thép Tròn Đặc phi 410 | Ø | 410 | x | 6000 | mm | Cây | 6,218.41 |
96 | Thép Tròn Đặc phi 415 | Ø | 415 | x | 6000 | mm | Cây | 6,371.01 |
97 | Thép Tròn Đặc phi 420 | Ø | 420 | x | 6000 | mm | Cây | 6,525.45 |
98 | Thép Tròn Đặc phi 425 | Ø | 425 | x | 6000 | mm | Cây | 6,681.74 |
99 | Thép Tròn Đặc phi 430 | Ø | 430 | x | 6000 | mm | Cây | 6,839.88 |
100 | Thép Tròn Đặc phi 435 | Ø | 435 | x | 6000 | mm | Cây | 6,999.88 |
101 | Thép Tròn Đặc phi 440 | Ø | 440 | x | 6000 | mm | Cây | 7,161.72 |
102 | Thép Tròn Đặc phi 445 | Ø | 445 | x | 6000 | mm | Cây | 7,325.41 |
103 | Thép Tròn Đặc phi 450 | Ø | 450 | x | 6000 | mm | Cây | 7,490.95 |
104 | Thép Tròn Đặc phi 455 | Ø | 455 | x | 6000 | mm | Cây | 7,658.34 |
105 | Thép Tròn Đặc phi 460 | Ø | 460 | x | 6000 | mm | Cây | 7,827.58 |
106 | Thép Tròn Đặc phi 465 | Ø | 465 | x | 6000 | mm | Cây | 7,998.67 |
107 | Thép Tròn Đặc phi 470 | Ø | 470 | x | 6000 | mm | Cây | 8,171.61 |
108 | Thép Tròn Đặc phi 475 | Ø | 475 | x | 6000 | mm | Cây | 8,346.40 |
109 | Thép Tròn Đặc phi 480 | Ø | 480 | x | 6000 | mm | Cây | 8,523.04 |
110 | Thép Tròn Đặc phi 485 | Ø | 485 | x | 6000 | mm | Cây | 8,701.52 |
111 | Thép Tròn Đặc phi 490 | Ø | 490 | x | 6000 | mm | Cây | 8,881.86 |
112 | Thép Tròn Đặc phi 500 | Ø | 500 | x | 6000 | mm | Cây | 9,248.09 |
113 | Thép Tròn Đặc phi 510 | Ø | 510 | x | 6000 | mm | Cây | 9,621.71 |
114 | Thép Tròn Đặc phi 515 | Ø | 515 | x | 6000 | mm | Cây | 9,811.29 |
115 | Thép Tròn Đặc phi 520 | Ø | 520 | x | 6000 | mm | Cây | 10,002.73 |
116 | Thép Tròn Đặc phi 530 | Ø | 530 | x | 6000 | mm | Cây | 10,391.15 |
117 | Thép Tròn Đặc phi 540 | Ø | 540 | x | 6000 | mm | Cây | 10,786.97 |
118 | Thép Tròn Đặc phi 550 | Ø | 550 | x | 6000 | mm | Cây | 11,190.18 |
119 | Thép Tròn Đặc phi 560 | Ø | 560 | x | 6000 | mm | Cây | 11,600.80 |
120 | Thép Tròn Đặc phi 570 | Ø | 570 | x | 6000 | mm | Cây | 12,018.81 |
121 | Thép Tròn Đặc phi 580 | Ø | 580 | x | 6000 | mm | Cây | 12,444.22 |
122 | Thép Tròn Đặc phi 590 | Ø | 590 | x | 6000 | mm | Cây | 12,877.03 |
123 | Thép Tròn Đặc phi 600 | Ø | 600 | x | 6000 | mm | Cây | 13,317.24 |
124 | Thép Tròn Đặc phi 610 | Ø | 610 | x | 6000 | mm | Cây | 13,764.85 |
125 | Thép Tròn Đặc phi 620 | Ø | 620 | x | 6000 | mm | Cây | 14,219.86 |
126 | Thép Tròn Đặc phi 630 | Ø | 630 | x | 6000 | mm | Cây | 14,682.26 |
127 | Thép Tròn Đặc phi 650 | Ø | 650 | x | 6000 | mm | Cây | 15,629.26 |
LIÊN HỆ MUA HÀNG THÉP TRÒN ĐẶC 20CrMo NHẬP KHẨU
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Hotline: 0933.096.555
Hotline: 02822.000.388
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Tags: S45C, S50C, S20C, S25C, S60C, SCM420, SCM435, SCM440, S48C, AISI 1018, SNCM439, AISI 4120, AISI 4130, AISI 1045, AISI 4340, SNCM220, AISI 8620, AISI 4140, S55C, 35CrMo4, 34CrMo4, AISI 5140, 34CrNiMo6, 35CrMo, 34CrMo, 18CrMo, 18CrMo4, SCM430, 25CrMo4, SNCM522H, AISI 4135, 25CrMo, AISI 1020, ASTM A295 52100, AISI 8740, AISI 4137, THÉP TRÒN ĐẶC 20CrMo NHẬP KHẨU, 20Cr, SCM514
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Thống kê
- Đang truy cập14
- Hôm nay1,688
- Tháng hiện tại26,098
- Tổng lượt truy cập7,414,794