THÉP LỤC GIÁC PHI 20 SS400 TRUNG QUỐC

Chủ nhật - 26/05/2024 04:01
Mác thép: SS400, S10C, S15C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C...
THÉP LỤC GIÁC PHI 20 SS400 TRUNG QUỐC
THÉP LỤC GIÁC PHI 20 SS400 TRUNG QUỐC
 THÉP LỤC GIÁC PHI 20 SS400 TRUNG QUỐC
Thép lục giác, hay còn gọi là thép lục lăng, thép lục giác đều là loại thép cán với kích thước có độ chính xác cao, dễ gia công: cắt, tạo hình, hàn…
Thép lục giác cán nguội và thép lục giác cán nóng, thép lục giác cán nguội bề mặt phẳng, đẹp, trắng, độ chính xác cao.
Thép lục giác cán nóng, bề mặt hơi thô cần phải gia công mới đạt bề mặt như mong muốn.
Được sử dụng chủ yếu trong cơ khí chế tạo máy, bộ truyền động, ốc vít, tay đòn…
Mác thép: SS400, S10C, S15C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C…
Đặc điểm thông số kỹ thuật thép lục giác
MÁC THÉP SS400,  A36,  S20C,  S25C,  S28C,  S35C,  S40C,  S45C – Q345B,  A752 Gr.50
TIÊU CHUẨN JIS G3101,  ASTM,  JIS G4051,  GB/T3274,  GB/T3077 …
ỨNG DỤNG Thép lục giác đươc sử dụng trong ngành điện năng, dầu mỏ, ngành công  nghiệp hóa học, chế tạo máy công nghiệp, trục xe, bánh răng , ốc vít 
XUẤT XỨ Trung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc – Châu Âu – Đài Loan
QUY CÁCH Đường kính  :  Ø 6 mm –  Ø 80mm
Dài  : 3000 – 6000mm

Thành phần hoá học
Mác thép  THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)
C
max
      Mn          max P
 max
S
max
Si
max
Cr
 max
      Cu          max    
S45C  0.42-0.48 0.60-0.90 0.030 0.035 < 0.20 < 0.3      
S50C 0.47-0.53 0.60-0.90 0.030 0.035 0.25 0.25      
SS400 0.12-0.20 0.03-0.70 0.045 0.045 0.03 0.03      
A36 0.26 0.60-0.90 0.050 0.050   0.20      
 Đặc tính cơ lý
Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ 
YS
Mpa
TS 
Mpa
EL
%
S45C  ≤355 ≤600 ≤16
S50C ≤375 ≤630 ≤14
SS400 ≤205 ≤520 ≤30
A36 ≤248 400-550 ≤23

Ứng dụng của thép lục giác
Thép lục giác dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng, các chi tiết máy qua rèn dập nóng, chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục piston, các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, lò xo, trục cán, làm khuôn dập nguội, trục cán hình, các chi tiết chịu mài mòn, dùng trong ngành chế tạo, khuôn mẫu, gia công cơ khí, cơ khí chính xác… 
THÉP LỤC GIÁC PHI 20 SS400 TRUNG QUỐC (2)

                              Bảng quy cách thép lục giác
Phi Kg/m Phi Kg/m Phi Kg/m Phi Kg/m Phi Kg/m
4 0.11 27 5.02 50 17.20 73 36.66 96 63.41
5 0.17 28 5.39 51 17.89 74 37.67 97 64.73
6 0.25 29 5.79 52 18.60 75 38.70 98 66.08
7 0.34 30 6.19 53 19.33 76 39.74 99 67.43
8 0.44 31 6.61 54 20.06 77 40.79 100 68.80
9 0.56 32 7.05 55 20.81 78 41.86    
10 0.69 33 7.49 56 21.58 79 42.94    
11 0.83 34 7.95 57 22.35 80 44.03    
12 0.99 35 8.43 58 23.14 81 45.14    
13 1.16 36 8.92 59 23.95 82 46.26    
14 1.35 37 9.42 60 24.77 83 47.40    
15 1.55 38 9.93 61 25.60 84 48.55    
16 1.76 39 10.46 62 26.45 85 49.71    
17 1.99 40 11.01 63 27.31 86 50.88    
18 2.23 41 11.57 64 28.18 87 52.07    
19 2.48 42 12.14 65 29.07 88 53.28    
20 2.75 43 12.72 66 29.97 89 54.50    
21 3.03 44 13.32 67 30.88 90 55.73    
22 3.33 45 13.93 68 31.81 91 56.97    
23 3.64 46 14.56 69 32.76 92 58.23    
24 3.96 47 15.20 70 33.71 93 59.51    
25 4.30 48 15.85 71 34.68 94 60.79    
26 4.65 49 16.52 72 35.67 95 62.09    
 
LIÊN HỆ MUA THÉP LỤC GIÁC PHI 20 SS400 TRUNG QUỐC
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555 
Hotline: 02822.000.388
Email: Thepvietphap.vn@gamil.com

 

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập14
  • Hôm nay774
  • Tháng hiện tại40,421
  • Tổng lượt truy cập7,291,566

Hổ trợ trực tuyến