THÉP LỤC GIÁC PHI 10 SS400 TRUNG QUỐC
Mác thép: SS400, S15C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C…
THÉP LỤC GIÁC PHI 10 SS400 TRUNG QUỐC
Thép lục giác, hay còn gọi là thép lục lăng, thép lục giác đều (hexagon steel) là loại thép cán với kích thước có độ chính xác cao, dễ gia công: cắt, tạo hình, hàn…
Thép lục giác cán nguội và thép lục giác cán nóng, thép lục giác cán nguội bề mặt phẳng, đẹp, trắng, độ chính xác cao.
Thép lục giác cán nóng, bề mặt hơi thô cần phải gia công mới đạt bề mặt như mong muốn.
Được sử dụng chủ yếu trong cơ khí chế tạo máy, bộ truyền động, ốc vít, tay đòn…
Mác thép: SS400, S15C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C…
Đặc điểm thông số kỹ thuật thép lục giác
Thành phần hoá học
Đặc tính cơ lý
Ứng dụng của thép lục giác
Thép lục giác dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng, các chi tiết máy qua rèn dập nóng, chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục piston, các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, lò xo, trục cán, làm khuôn dập nguội, trục cán hình, các chi tiết chịu mài mòn, dùng trong ngành chế tạo, khuôn mẫu, gia công cơ khí, cơ khí chính xác...
Bảng quy cách thép lục giác
LIÊN HỆ MUA THÉP LỤC GIÁC PHI 10 SS400 TRUNG QUỐC
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Hotline: 02822.000.388
Email: Thepvietphap.vn@gamil.com
Thép lục giác, hay còn gọi là thép lục lăng, thép lục giác đều (hexagon steel) là loại thép cán với kích thước có độ chính xác cao, dễ gia công: cắt, tạo hình, hàn…
Thép lục giác cán nguội và thép lục giác cán nóng, thép lục giác cán nguội bề mặt phẳng, đẹp, trắng, độ chính xác cao.
Thép lục giác cán nóng, bề mặt hơi thô cần phải gia công mới đạt bề mặt như mong muốn.
Được sử dụng chủ yếu trong cơ khí chế tạo máy, bộ truyền động, ốc vít, tay đòn…
Mác thép: SS400, S15C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S45C, S50C…
Đặc điểm thông số kỹ thuật thép lục giác
MÁC THÉP | SS400, A36, S20C, S25C, S28C, S35C, S40C, S45C – Q345B, A752 Gr.50 |
TIÊU CHUẨN | JIS G3101, ASTM, JIS G4051, GB/T3274, GB/T3077 … |
ỨNG DỤNG | Thép lục giác đươc sử dụng trong ngành điện năng, dầu mỏ, ngành công nghiệp hóa học, chế tạo máy công nghiệp, trục xe, bánh răng , ốc vít |
XUẤT XỨ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Châu Âu – Đài Loan |
QUY CÁCH | Đường kính : Ø 6 mm – Ø 80mm |
Dài : 3000 – 6000mm |
Thành phần hoá học
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||||||
C max |
Mn max | P max |
S max |
Si max |
Cr max |
Cu max | Mo max |
Ni max |
|
S45C | 0.42-0.48 | 0.60-0.90 | 0.030 | 0.035 | 0.17-0.37 | < 0.20 | < 0.3 | <0.2 | |
S50C | 0.47-0.53 | 0.60-0.90 | 0.030 | 0.035 | 0.17-0.37 | 0.25 | 0.25 | 0.25 | |
SS400 | 0.12-0.20 | 0.03-0.70 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | |
A36 | 0.26 | 0.60-0.90 | 0.050 | 0.050 | 0.40 | 0.20 |
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
S45C | ≤355 | ≤600 | ≤16 |
S50C | ≤375 | ≤630 | ≤14 |
SS400 | ≤205 | ≤520 | ≤30 |
A36 | ≤248 | 400-550 | ≤23 |
Ứng dụng của thép lục giác
Thép lục giác dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng, các chi tiết máy qua rèn dập nóng, chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục piston, các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, lò xo, trục cán, làm khuôn dập nguội, trục cán hình, các chi tiết chịu mài mòn, dùng trong ngành chế tạo, khuôn mẫu, gia công cơ khí, cơ khí chính xác...
Bảng quy cách thép lục giác
Phi | Kg/m | Phi | Kg/m | Phi | Kg/m | Phi | Kg/m | Phi | Kg/m |
4 | 0.11 | 27 | 5.02 | 50 | 17.20 | 73 | 36.66 | 96 | 63.41 |
5 | 0.17 | 28 | 5.39 | 51 | 17.89 | 74 | 37.67 | 97 | 64.73 |
6 | 0.25 | 29 | 5.79 | 52 | 18.60 | 75 | 38.70 | 98 | 66.08 |
7 | 0.34 | 30 | 6.19 | 53 | 19.33 | 76 | 39.74 | 99 | 67.43 |
8 | 0.44 | 31 | 6.61 | 54 | 20.06 | 77 | 40.79 | 100 | 68.80 |
9 | 0.56 | 32 | 7.05 | 55 | 20.81 | 78 | 41.86 | ||
10 | 0.69 | 33 | 7.49 | 56 | 21.58 | 79 | 42.94 | ||
11 | 0.83 | 34 | 7.95 | 57 | 22.35 | 80 | 44.03 | ||
12 | 0.99 | 35 | 8.43 | 58 | 23.14 | 81 | 45.14 | ||
13 | 1.16 | 36 | 8.92 | 59 | 23.95 | 82 | 46.26 | ||
14 | 1.35 | 37 | 9.42 | 60 | 24.77 | 83 | 47.40 | ||
15 | 1.55 | 38 | 9.93 | 61 | 25.60 | 84 | 48.55 | ||
16 | 1.76 | 39 | 10.46 | 62 | 26.45 | 85 | 49.71 | ||
17 | 1.99 | 40 | 11.01 | 63 | 27.31 | 86 | 50.88 | ||
18 | 2.23 | 41 | 11.57 | 64 | 28.18 | 87 | 52.07 | ||
19 | 2.48 | 42 | 12.14 | 65 | 29.07 | 88 | 53.28 | ||
20 | 2.75 | 43 | 12.72 | 66 | 29.97 | 89 | 54.50 | ||
21 | 3.03 | 44 | 13.32 | 67 | 30.88 | 90 | 55.73 | ||
22 | 3.33 | 45 | 13.93 | 68 | 31.81 | 91 | 56.97 | ||
23 | 3.64 | 46 | 14.56 | 69 | 32.76 | 92 | 58.23 | ||
24 | 3.96 | 47 | 15.20 | 70 | 33.71 | 93 | 59.51 | ||
25 | 4.30 | 48 | 15.85 | 71 | 34.68 | 94 | 60.79 | ||
26 | 4.65 | 49 | 16.52 | 72 | 35.67 | 95 | 62.09 |
LIÊN HỆ MUA THÉP LỤC GIÁC PHI 10 SS400 TRUNG QUỐC
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Hotline: 02822.000.388
Email: Thepvietphap.vn@gamil.com
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Thống kê
- Đang truy cập14
- Hôm nay1,311
- Tháng hiện tại11,670
- Tổng lượt truy cập7,332,241