THÉP TẤM SKD61 NHẬP KHẨU TRUNG QUỐC
Thép tấm SKD61 là thép công cụ của nguyên tố Chrome được sử dụng rộng rãi trong chế tạo công cụ cán nóng và cán nguội. SKD61 và SKD11 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4404 của Nhật Bản…

THÉP TẤM SKD61 NHẬP KHẨU TRUNG QUỐC
Thông số kỹ thuật SKD61
Country | USA | German | Japan |
Tiêu chuẩn | ASTM A681 | DIN EN ISO 4957 | JIS G4404 |
Điểm | H13 | 1.2344/X40CrMoV5-1 | SKD61 |
ASTM A681 | C | Mn | P | S | Si | Cr | V | Mo | ||||||
H13 | 0.32 | 0.45 | 0.2 | 0.6 | 0.03 | 0.03 | 0.8 | 1.25 | 4.75 | 5.5 | 0.8 | 1.2 | 1.1 | 1.75 |
DIN ISO 4957 | C | Mn | P | S | Si | Cr | V | Mo | ||||||
1.2344 /X40CrMoV5-1 | 0.35 | 0.42 | 0.25 | 0.5 | 0.03 | 0.02 | 0.8 | 1.2 | 4.8 | 5.5 | 0.85 | 1.15 | 1.1 | 1.5 |
JIS G4404 | C | Mn | P | S | Si | Cr | V | Mo | ||||||
SKD61 | 0.35 | 0.42 | 0.25 | 0.5 | 0.03 | 0.02 | 0.8 | 1.2 | 4.8 | 5.5 | 0.8 | 1.15 | 1.0 | 1.5 |
Tính chất cơ hoá SKD61
Properties | Metric | Imperial |
Độ bền kéo tối đa (@20°C/68°F, thay đổi khi sử lý nhiệt. | 1200 – 1590 MPa | 174000 – 231000 psi |
Độ bền kéo, năng xuất (@20°C/68°F,) thay đổi khi sử lý nhiệt | 1000 – 1380 MPa | 145000 – 200000 psi |
Gỉam, diện tích (@20°C/68°F) | 50.00% | 50.00% |
Mô đun đàn hồi (@20°C/68°F) | 215 GPa | 31200 ksi |
Poisson’s ratio | 0.27-0.30 | 0.27-0.30 |
Part | Aluminium, magnesium alloys, HRC | Copper alloys HRC | Stainless steel HRC |
Khối lượng | 44-50 | 43-47 | 45-50 |
41-50 | 40-48 | 40-48 | |
Nhiệt độ Austenit hoá | 1,870-1,885°F | 1,900-1,920°F | |
(1,020-1,030°C) | (1,040-1,050°C) |
- Thép công cụ đúc nhựa
Part | Austenitizing temp. | HRC |
Khuôn ép, khuôn nén | 1,870-1,885°F (1,020-1,030°C) | 50-52 |
Tempering 480°F (250°C) |
Các ứng dụng | Austenitizing temp | HRC |
Nguội | 1,870-1,885°F | 50-52 |
(1,020-1,030°C) | ||
Tempering 480°F (250°C) | ||
Cắt nóng | 1,870-1,885°F | |
(1,020-1,030°C) | 50-52 | |
Tempering 480°F (250°C) or | ||
1,070-1,110°F | 45-50 | |
(575-600°C) | ||
Vòng co | 45-50 | |
(1,020-1,030°C) | ||
Tempering 1,070-1,110°F | ||
(575–600°C) | ||
Bộ phần chống mài mòn | 1,870-1,885°F | Core 50-52 Surface ~1000HV1 |
(1,020-1,030°C) | ||
Tempering 1,070°F (575°C) | ||
nitrided |
JIS G4404 SKD61 có đặc trưng
- Kháng lại sự ăn mòn và va đập, chịu nhiệt độ
- Độ cứng cao, hiệu năng sử dụng cao
- Có khả năng tạo ình, khả năng chế tạo máy, bề mặt bóng
- Có sức bền kéo cao, chống lại độ mỏi của thép vì nhiệt
- Có khả năng tang cường độ cứng
- Rất hạn chế biến đổi trong quá trình nhiệt luyện, độ ổn định thép cao.
- Trong thép SKD61, molypden đóng vai trò là chất tăng cường. Hàm lượng Crom giúp thép khuôn SKD61 chống lại hiện tượng mềm khi sử dung ở nhiệt độ cao. Thép khuôn mẫu SKD61 mang lại sự kết hợp tuyệt vời, giữa khả năng chống lại sự mài mòn, đồng thời có độ cứng màu tốt. Nó có khả năng chịu được thời tiết và hiên tượng ăn mòn, thép công cụ SKD61 có khả năng gia công cơ khí tốt, khả năng hàn tốt, độ dẻo tốt có thể tạo hình bằng các phương pháp thông thường.
Phạm vi cung cấp thép SKD61
Thép tròn SKD61: Đường kính 8mm- 400mm
Thép tấm SKD61: Dày 16mm-500mmx rộng 200mm-800mm
Bề mắt hoàn thiện: Đen, gia công thô…
Xuất sứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Đức, Châu Âu, Hàn Quốc…
Cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Thép tấm SKD61 có hàng cán nóng và cán nguội.
Qúa trình rèn thép công cụ SKD61
Việc gia nhiệt để rèn phải được thực hiện, từ từ và đồng đều. Ngâm ở nhiệt độ 1900-2000°F và hâm nóng thường xuyên nếu cần, dừng công việc khi nhiệt độ xuống dưới 1650°F sau khi rèn và được ủ từ từ.
Xử lý nhiệt cho thép công cụ SKD61
Đun nóng từ từ đến 1550-1650°F giữ cho đến khi toàn bộ khối lượng được làm nóng và làm nguội từ từ.
. Gỉam căng thẳng
Khi muốn giảm bớt sự biến dạng khi gia công, hãy làm nóng từ từ đến 1050-1250°F để cân bằng rồi làm nguội trong không khí tĩnh (giảm sức căng).
. Làm nóng trước khi đông cứng
Làm ấm nhẹ khi nạp vào lò nung nóng trước, sẽ hoạt động ở nhiệt độ 1400°-1500°F.
. Làm cứng
Thép công cụ SKD61 là loại thép có đọ cứng rất cao và cần được làm cứng bằng cách làm nguội tĩnh. Nên sử dụng lò nung muối hoặc lò khí quyển có kiểm soát để giảm thiểu quá trình khử cabon…
. Làm nguội
Làm nguội trong không khí tĩnh hoặc luồng không khí khô. Nếu các dạng phức tạp được làm cứng có thể sử dụng, làm nguội các bộ phận trong dầu. Hoàn tất việc làm nguội xuống 150-125°F trong không khí và ủ ngay lập tức.
. Ủ THÉP
Thực hàng ủ có thể khác nhau tuỳ thuộc vào kích thước và ứng dụng, thực hiện ở độ cứng thứ cấp tối đa hoặc cao hơn. Hoặc làm nguội bằng không khí ở nhiệt độ 1800°F và được ủ trong thời gian 4h…
Ứng dụng: Thép tấm SKD61 thường được sử dụng làm khuôn đúc áp lực cho nhôm và kẽm, dao cắt, trục bánh răng chịu tải trọng, khuôn rèn dập xilanh nghành nhựa, van bơm nhiên liệu, pittong, lưỡi cưa tròn, khuôn dập kim loại…

CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Hotline: 02822.000.388
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM | ||||||||||
STT | TÊN VẬT TƯ (Description) |
QUY CÁCH (Dimension) |
ĐVT | Khối lượng/tấm | Khối lượng/m2 | |||||
1 | Thép Tấm 3ly | 3 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 211.95 | 23.55 |
2 | Thép Tấm 4ly | 4 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 282.6 | 31.4 |
3 | Thép Tấm 5ly | 5 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 353.25 | 39.25 |
4 | Thép Tấm 6ly | 6 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 423.9 | 47.1 |
5 | Thép Tấm 8ly | 8 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 565.2 | 62.8 |
6 | Thép Tấm 9ly | 9 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 635.85 | 70.65 |
7 | Thép Tấm 10ly | 10 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 706.5 | 78.5 |
8 | Thép Tấm 12ly | 12 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1130.4 | 94.2 |
9 | Thép Tấm 13ly | 13 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1224.6 | 102.05 |
10 | Thép Tấm 14ly | 14 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1318.8 | 109.9 |
11 | Thép Tấm 15ly | 15 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1413 | 117.75 |
12 | Thép Tấm 16ly | 16 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1507.2 | 125.6 |
13 | Thép Tấm 18ly | 18 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1695.6 | 141.3 |
14 | Thép Tấm 19ly | 19 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1789.8 | 149.15 |
15 | Thép Tấm 20ly | 20 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1884 | 157 |
16 | Thép Tấm 22ly | 22 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2072.4 | 172.7 |
17 | Thép Tấm 24ly | 24 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2260.8 | 188.4 |
18 | Thép Tấm 25ly | 25 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2355 | 196.25 |
19 | Thép Tấm 26ly | 26 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2449.2 | 204.1 |
20 | Thép Tấm 28ly | 28 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2637.6 | 219.8 |
21 | Thép Tấm 30ly | 30 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2826 | 235.5 |
22 | Thép Tấm 32ly | 32 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3014.4 | 251.2 |
23 | Thép Tấm 35ly | 35 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3297 | 274.75 |
24 | Thép Tấm 36ly | 36 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3391.2 | 282.6 |
25 | Thép Tấm 38ly | 38 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3579.6 | 298.3 |
26 | Thép Tấm 40ly | 40 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3768 | 314 |
27 | Thép Tấm 45ly | 45 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 4239 | 353.25 |
28 | Thép Tấm 50ly | 50 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 4710 | 392.5 |
29 | Thép Tấm 55ly | 55 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 5181 | 431.75 |
30 | Thép Tấm 60ly | 60 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 5652 | 471 |
31 | Thép Tấm 65ly | 65 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 6123 | 510.25 |
32 | Thép Tấm 70ly | 70 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 6594 | 549.5 |
33 | Thép Tấm 75ly | 75 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 7065 | 588.75 |
34 | Thép Tấm 80ly | 80 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 7536 | 628 |
35 | Thép Tấm 85ly | 85 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8007 | 667.25 |
36 | Thép Tấm 90 ly | 90 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8478 | 706.5 |
37 | Thép Tấm 95ly | 95 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8949 | 745.75 |
38 | Thép Tấm 100ly | 100 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 9420 | 785 |
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Thống kê
- Đang truy cập32
- Hôm nay3,245
- Tháng hiện tại81,070
- Tổng lượt truy cập7,606,710