THÉP TẤM SKD61 NHẬP KHẨU TRUNG QUỐC

Thứ bảy - 05/10/2024 23:00
Thép tấm SKD61 là thép công cụ của nguyên tố Chrome được sử dụng rộng rãi trong chế tạo công cụ cán nóng và cán nguội.  SKD61 và SKD11 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4404 của Nhật Bản…
THÉP TẤM SKD61 NHẬP KHẨU TRUNG QUỐC
THÉP TẤM SKD61 NHẬP KHẨU TRUNG QUỐC

       THÉP TẤM SKD61 NHẬP KHẨU TRUNG QUỐC
Thông số kỹ thuật SKD61
Country USA German Japan
Tiêu chuẩn ASTM A681 DIN EN ISO 4957 JIS G4404
Điểm H13 1.2344/X40CrMoV5-1 SKD61
Thành phần hoá học SKD61
ASTM A681 C Mn P S Si Cr V Mo
H13 0.32 0.45 0.2 0.6 0.03 0.03 0.8 1.25 4.75 5.5 0.8 1.2 1.1 1.75
DIN ISO 4957 C Mn P S Si Cr V Mo
1.2344 /X40CrMoV5-1 0.35 0.42 0.25 0.5 0.03 0.02 0.8 1.2 4.8 5.5 0.85 1.15 1.1 1.5
JIS G4404 C Mn P S Si Cr V Mo
SKD61 0.35 0.42 0.25 0.5 0.03 0.02 0.8 1.2 4.8 5.5 0.8 1.15 1.0 1.5

Tính chất cơ hoá SKD61
Properties Metric Imperial
Độ bền kéo tối đa (@20°C/68°F, thay đổi khi sử lý nhiệt. 1200 – 1590 MPa 174000 – 231000 psi
Độ bền kéo, năng xuất (@20°C/68°F,) thay đổi khi sử lý nhiệt 1000 – 1380 MPa 145000 – 200000 psi
Gỉam, diện tích (@20°C/68°F) 50.00% 50.00%
Mô đun đàn hồi (@20°C/68°F) 215 GPa 31200 ksi
Poisson’s ratio 0.27-0.30 0.27-0.30
Ứng dụng của thép công cụ SKD61
Part Aluminium, mag­nesium alloys, HRC Copper al­loys HRC Stainless steel HRC
Khối lượng 44-50 43-47 45-50
41-50 40-48 40-48
Nhiệt độ Austenit hoá 1,870-1,885°F 1,900-1,920°F
(1,020-1,030°C) (1,040-1,050°C)
  • Thép công cụ đúc nhựa
Part Austenitizing temp. HRC
Khuôn ép, khuôn nén 1,870-1,885°F (1,020-1,030°C) 50-52
Tempering 480°F (250°C)
Các ứng dụng Austenitizing temp HRC
Nguội 1,870-1,885°F 50-52
(1,020-1,030°C)
Tempering 480°F (250°C)
               Cắt nóng 1,870-1,885°F  
(1,020-1,030°C) 50-52
Tempering 480°F (250°C) or  
1,070-1,110°F 45-50
(575-600°C)  
Vòng co   45-50
(1,020-1,030°C)
Tempering 1,070-1,110°F
(575–600°C)
Bộ phần chống mài mòn 1,870-1,885°F Core
50-52
Surface
~1000HV1
(1,020-1,030°C)
Tempering 1,070°F (575°C)
nitrided
Thép tấm SKD61 là thép công cụ của nguyên tố Chrome được sử dụng rộng rãi trong chế tạo công cụ cán nóng và cán nguội.  SKD61 và SKD11 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4404 của Nhật Bản…
JIS G4404 SKD61 có đặc trưng
  • Kháng lại sự ăn mòn và va đập, chịu nhiệt độ
  • Độ cứng cao, hiệu năng sử dụng cao
  • Có khả năng tạo ình, khả năng chế tạo máy, bề mặt bóng
  • Có sức bền kéo cao, chống lại độ mỏi của thép vì nhiệt
  • Có khả năng tang cường độ cứng
  • Rất hạn chế biến đổi trong quá trình nhiệt luyện, độ ổn định thép cao.
  • Trong thép SKD61, molypden đóng vai trò là chất tăng cường. Hàm lượng Crom giúp thép khuôn SKD61 chống lại hiện tượng mềm khi sử dung ở nhiệt độ cao. Thép khuôn mẫu SKD61 mang lại sự kết hợp tuyệt vời, giữa khả năng chống lại sự mài mòn, đồng thời có độ cứng màu tốt. Nó có khả năng chịu được thời tiết và hiên tượng ăn mòn, thép công cụ SKD61 có khả năng gia công cơ khí tốt, khả năng hàn tốt, độ dẻo tốt có thể tạo hình bằng các phương pháp thông thường.
Do thép công cụ SKD61 kết hợp tuyệt vời giữa đọ bền cao và khả năng chống mỏi, thép công cụ gia công SKD61 được sử dụng nhiều hơn bất kỳ loại thép công cụ nào khác trong các ứng dụng gia công.
Phạm vi cung cấp thép SKD61
Thép tròn SKD61: Đường kính 8mm- 400mm
Thép tấm SKD61: Dày 16mm-500mmx rộng 200mm-800mm
Bề mắt hoàn thiện: Đen, gia công thô…
Xuất sứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Đức, Châu Âu, Hàn Quốc…
Cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Thép tấm SKD61 có hàng cán nóng và cán nguội.
Qúa trình rèn thép công cụ SKD61
 Việc gia nhiệt để rèn phải được thực hiện, từ từ và đồng đều. Ngâm ở nhiệt độ 1900-2000°F và hâm nóng thường xuyên nếu cần, dừng công việc khi nhiệt độ xuống dưới 1650°F sau khi rèn và được ủ từ từ.
Xử lý nhiệt cho thép công cụ SKD61
Đun nóng từ từ đến 1550-1650°F giữ cho đến khi toàn bộ khối lượng được làm nóng và làm nguội từ từ.
 . Gỉam căng thẳng
Khi muốn giảm bớt sự biến dạng khi gia công, hãy làm nóng từ từ đến 1050-1250°F để cân bằng rồi làm nguội trong không khí tĩnh (giảm sức căng).
. Làm nóng trước khi đông cứng
Làm ấm nhẹ khi nạp vào lò nung nóng trước, sẽ hoạt động ở nhiệt độ 1400°-1500°F.
. Làm cứng
Thép công cụ SKD61 là loại thép có đọ cứng rất cao và cần được làm cứng bằng cách làm nguội tĩnh. Nên sử dụng lò nung muối hoặc lò khí quyển có kiểm soát để giảm thiểu quá trình khử cabon…
. Làm nguội
Làm nguội trong không khí tĩnh hoặc luồng không khí khô. Nếu các dạng phức tạp được làm cứng có thể sử dụng, làm nguội các bộ phận trong dầu. Hoàn tất việc làm nguội xuống 150-125°F trong không khí và ủ ngay lập tức.
 . Ủ THÉP
Thực hàng ủ có thể khác nhau tuỳ thuộc vào kích thước và ứng dụng, thực hiện ở độ cứng thứ cấp tối đa hoặc cao hơn. Hoặc làm nguội bằng không khí ở nhiệt độ 1800°F và được ủ trong thời gian 4h…
Ứng dụng: Thép tấm SKD61 thường được sử dụng làm khuôn đúc áp lực cho nhôm và kẽm, dao cắt, trục bánh răng chịu tải trọng, khuôn rèn dập xilanh nghành nhựa, van bơm nhiên liệu, pittong, lưỡi cưa tròn, khuôn dập kim loại… 
 THÉP TẤM SKD61 NHẬP KHẨU TRUNG QUỐC (2)
LIÊN HÊ MUA HÀNG THÉP TẤM SKD61 NHẬP KHẨU TRUNG QUỐC
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555 
Hotline: 02822.000.388
Email: thepvietphap.vn@gmail.com

 
                               BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM    
STT TÊN VẬT TƯ
(Description)
QUY CÁCH
(Dimension)
ĐVT Khối lượng/tấm Khối lượng/m2
1 Thép Tấm 3ly 3 x 1500 x 6000 mm Tấm 211.95 23.55
2 Thép Tấm 4ly 4 x 1500 x 6000 mm Tấm 282.6 31.4
3 Thép Tấm 5ly 5 x 1500 x 6000 mm Tấm 353.25 39.25
4 Thép Tấm 6ly 6 x 1500 x 6000 mm Tấm 423.9 47.1
5 Thép Tấm 8ly 8 x 1500 x 6000 mm Tấm 565.2 62.8
6 Thép Tấm 9ly 9 x 1500 x 6000 mm Tấm 635.85 70.65
7 Thép Tấm 10ly 10 x 1500 x 6000 mm Tấm 706.5 78.5
8 Thép Tấm 12ly 12 x 2000 x 6000 mm Tấm 1130.4 94.2
9 Thép Tấm 13ly 13 x 2000 x 6000 mm Tấm 1224.6 102.05
10 Thép Tấm 14ly 14 x 2000 x 6000 mm Tấm 1318.8 109.9
11 Thép Tấm 15ly 15 x 2000 x 6000 mm Tấm 1413 117.75
12 Thép Tấm 16ly 16 x 2000 x 6000 mm Tấm 1507.2 125.6
13 Thép Tấm 18ly 18 x 2000 x 6000 mm Tấm 1695.6 141.3
14 Thép Tấm 19ly 19 x 2000 x 6000 mm Tấm 1789.8 149.15
15 Thép Tấm 20ly 20 x 2000 x 6000 mm Tấm 1884 157
16 Thép Tấm 22ly 22 x 2000 x 6000 mm Tấm 2072.4 172.7
17 Thép Tấm 24ly 24 x 2000 x 6000 mm Tấm 2260.8 188.4
18 Thép Tấm 25ly 25 x 2000 x 6000 mm Tấm 2355 196.25
19 Thép Tấm 26ly 26 x 2000 x 6000 mm Tấm 2449.2 204.1
20 Thép Tấm 28ly 28 x 2000 x 6000 mm Tấm 2637.6 219.8
21 Thép Tấm 30ly 30 x 2000 x 6000 mm Tấm 2826 235.5
22 Thép Tấm 32ly 32 x 2000 x 6000 mm Tấm 3014.4 251.2
23 Thép Tấm 35ly 35 x 2000 x 6000 mm Tấm 3297 274.75
24 Thép Tấm 36ly 36 x 2000 x 6000 mm Tấm 3391.2 282.6
25 Thép Tấm 38ly 38 x 2000 x 6000 mm Tấm 3579.6 298.3
26 Thép Tấm 40ly 40 x 2000 x 6000 mm Tấm 3768 314
27 Thép Tấm 45ly 45 x 2000 x 6000 mm Tấm 4239 353.25
28 Thép Tấm 50ly 50 x 2000 x 6000 mm Tấm 4710 392.5
29 Thép Tấm 55ly 55 x 2000 x 6000 mm Tấm 5181 431.75
30 Thép Tấm 60ly 60 x 2000 x 6000 mm Tấm 5652 471
31 Thép Tấm 65ly 65 x 2000 x 6000 mm Tấm 6123 510.25
32 Thép Tấm 70ly 70 x 2000 x 6000 mm Tấm 6594 549.5
33 Thép Tấm 75ly 75 x 2000 x 6000 mm Tấm 7065 588.75
34 Thép Tấm 80ly 80 x 2000 x 6000 mm Tấm 7536 628
35 Thép Tấm 85ly 85 x 2000 x 6000 mm Tấm 8007 667.25
36 Thép Tấm 90 ly 90 x 2000 x 6000 mm Tấm 8478 706.5
37 Thép Tấm 95ly 95 x 2000 x 6000 mm Tấm 8949 745.75
38 Thép Tấm 100ly 100 x 2000 x 6000 mm Tấm 9420 785



 
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập32
  • Hôm nay3,245
  • Tháng hiện tại81,070
  • Tổng lượt truy cập7,606,710

Hổ trợ trực tuyến