THÉP TẤM S420N VÀ S420NL
Thép tấm S420N và S420NL được định danh theo tiêu chuẩn EN10025-3, thép thanh, thép tấm dài cán nóng có cấu trúc hạt tinh, thích hợp cho việc hàn sau khi chuẩn hoá thép hoặc thép cán chuẩn hoá...
THÉP TẤM S420N VÀ S420NL
Thép tấm S420N và S420NL được định danh theo tiêu chuẩn EN10025-3, thép thanh, thép tấm dài cán nóng có cấu trúc hạt tinh, thích hợp cho việc hàn sau khi chuẩn hoá thép hoặc thép cán chuẩn hoá...
Thép tấm có các nguyên tố đặc biệt nên nó có cấu trúc hàn, thích hợp cho việc sản xuất cầu, cổng chào, cổng ngăn nước mặn, bồn chứa xăng, bồn chứa nước, bồn chứa dầu, được sử dụng cả trong môi trường nhiệt độ cao và nhiệt độ thấp.
GIẢI THÍCH MÁC THÉP S420N và S420NL
S: thép tấm kết cấu
420: lực 420 Mpa giới hạn chảy, điểm chảy tối thiểu với độ dày ≤16mm
Thép tấm S460N và thép tấm S460NL thép tấm kết cấu hàn hạt mịn, thép tấm chuẩn hóa, thép tấm chuẩn hóa trong điều kiện cán thường, thép tấm hợp kim thấp, thép tấm có độ bền cao….Thép tấm S460N và thép tấm S460NL được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-3(2004).
ĐỊNH NGHĨA THÉP TẤM S460N và THÉP TẤM S460NL LÀ GÌ
Thép EN10025-3 S460N cung cấp năng suất và độ bền kéo cao với cường độ chảy tối thiểu là 460 N / mm². Những loại thép này bao gồm thép kết cấu hàn được sản xuất với cấu trúc hạt mịn và được cung cấp ở điều kiện thường hóa hoặc điều kiện cán bình thường. N chỉ nhiệt độ không thấp hơn -20 độ C. Tỷ trọng thép S460N: 7,87 g / cm3.
Ký hiệu EN 10025: 3 S460N cho thấy đây là thép cho mục đích kết cấu (S) với cường độ chảy tối thiểu 460 MPa (460) được thử nghiệm va đập ở -20 độ C (N).
Cũng như S460N, chúng tôi là nhà cung cấp các tấm đạt tiêu chuẩn EN 10025: 3 S460NL.
ĐẶC TRƯNG THÉP TẤM S460N và THÉP TẤM S460NL
Đặc điểm kỹ thuật EN 10025: 3 bao gồm thép kết cấu hàn được sản xuất với cấu trúc hạt mịn và được cung cấp ở điều kiện chuẩn hóa hoặc trong điều kiện tương đương thu được bằng cách cán bình thường. Có bốn cấp thép tấm EN10025: 3, (S275, S355, S420 và S460), những cấp này cho biết cường độ chảy tối thiểu của từng cấp (tính bằng MPa) đối với các tấm dày từ 16 mm trở xuống. Mỗi cấp được chia nhỏ hơn dựa trên giá trị tối thiểu được chỉ định của năng lượng tác động ở một nhiệt độ cụ thể. N cho biết nhiệt độ không thấp hơn -20 độ C và NL không thấp hơn -50 độ C.
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM S460N và THÉP TẤM S460NL
ỨNG DỤNG THÉP TẤM S460N và THÉP TẤM S460NL
Thép tấm S460N của chúng tôi được sử dụng trong kỹ thuật hàng hải, xử lý hóa chất, xử lý hydro-carbon, thiết bị trao đổi nhiệt, sản xuất van, sản xuất máy bơm, nhà máy hóa dầu, dự án điện hạt nhân, sản xuất thiết bị dầu khí.
Bất kỳ nhu cầu nào về thép tấm kết cấu Châu Âu S460N Thành phần hóa học và Tính chất cơ học, vui lòng liên hệ với Công ty tnhh xnk thép việt pháp qua email hoặc gọi điện cho chúng tôi...
MUA HÀNG THÉP TẤM S420N VÀ S420NL
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Thép tấm S420N và S420NL được định danh theo tiêu chuẩn EN10025-3, thép thanh, thép tấm dài cán nóng có cấu trúc hạt tinh, thích hợp cho việc hàn sau khi chuẩn hoá thép hoặc thép cán chuẩn hoá...
Thép tấm có các nguyên tố đặc biệt nên nó có cấu trúc hàn, thích hợp cho việc sản xuất cầu, cổng chào, cổng ngăn nước mặn, bồn chứa xăng, bồn chứa nước, bồn chứa dầu, được sử dụng cả trong môi trường nhiệt độ cao và nhiệt độ thấp.
GIẢI THÍCH MÁC THÉP S420N và S420NL
S: thép tấm kết cấu
420: lực 420 Mpa giới hạn chảy, điểm chảy tối thiểu với độ dày ≤16mm
Thép tấm S460N và thép tấm S460NL thép tấm kết cấu hàn hạt mịn, thép tấm chuẩn hóa, thép tấm chuẩn hóa trong điều kiện cán thường, thép tấm hợp kim thấp, thép tấm có độ bền cao….Thép tấm S460N và thép tấm S460NL được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-3(2004).
ĐỊNH NGHĨA THÉP TẤM S460N và THÉP TẤM S460NL LÀ GÌ
Thép EN10025-3 S460N cung cấp năng suất và độ bền kéo cao với cường độ chảy tối thiểu là 460 N / mm². Những loại thép này bao gồm thép kết cấu hàn được sản xuất với cấu trúc hạt mịn và được cung cấp ở điều kiện thường hóa hoặc điều kiện cán bình thường. N chỉ nhiệt độ không thấp hơn -20 độ C. Tỷ trọng thép S460N: 7,87 g / cm3.
Ký hiệu EN 10025: 3 S460N cho thấy đây là thép cho mục đích kết cấu (S) với cường độ chảy tối thiểu 460 MPa (460) được thử nghiệm va đập ở -20 độ C (N).
Cũng như S460N, chúng tôi là nhà cung cấp các tấm đạt tiêu chuẩn EN 10025: 3 S460NL.
ĐẶC TRƯNG THÉP TẤM S460N và THÉP TẤM S460NL
Đặc điểm kỹ thuật EN 10025: 3 bao gồm thép kết cấu hàn được sản xuất với cấu trúc hạt mịn và được cung cấp ở điều kiện chuẩn hóa hoặc trong điều kiện tương đương thu được bằng cách cán bình thường. Có bốn cấp thép tấm EN10025: 3, (S275, S355, S420 và S460), những cấp này cho biết cường độ chảy tối thiểu của từng cấp (tính bằng MPa) đối với các tấm dày từ 16 mm trở xuống. Mỗi cấp được chia nhỏ hơn dựa trên giá trị tối thiểu được chỉ định của năng lượng tác động ở một nhiệt độ cụ thể. N cho biết nhiệt độ không thấp hơn -20 độ C và NL không thấp hơn -50 độ C.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM S460N và THÉP TẤM S460NL
C | Si | Mn | Ni | P | S | Cr | Mo | V | N | Nb | Ti | Al | Cu | CEV | |
Thép tấm S420N | 0.2 max | 0.6 max | 1 – 1.7 | 0.8 max | 0.03 max | 0.025 max | 0.3 max | 0.1 max | 0.2 max | 0.025 max | 0.05 max | 0.05 max | 0.02 max | 0.55 max | 0.5 max |
Thép tấm S420NL | 0.2 max | 0.6 max | 1 – 1.7 | 0.8 max | 0.03 max | 0.025 max | 0.3 max | 0.1 max | 0.2 max | 0.025 max | 0.05 max | 0.05 max | 0.02 max | 0.55 max | 0.5 max |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM S460N và THÉP TẤM S460NL
Yield Strength (Min Mpa) | Tensile Strength ( Mpa) | Impacting Test | |||||
t≤16 | 16<t≤40 | 40<t≤100 | 100<t | 100<t | 100<t | ℃ | J |
460 | 440 | 430 | 380 | 540-720 | 530-710 | -20 | 40 |
MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP TẤM S460N và THÉP TẤM S460NL
EU EN |
Germany DIN,WNr |
Japan JIS |
France AFNOR |
England BS |
European old EN |
China GB |
Russia GOST |
Inter ISO |
S460N | StE460 | SM520B | E460R | 55C | FeE460KGN | Q460D | 18G2AF18G2AFps | E460 |
ỨNG DỤNG THÉP TẤM S460N và THÉP TẤM S460NL
Thép tấm S460N của chúng tôi được sử dụng trong kỹ thuật hàng hải, xử lý hóa chất, xử lý hydro-carbon, thiết bị trao đổi nhiệt, sản xuất van, sản xuất máy bơm, nhà máy hóa dầu, dự án điện hạt nhân, sản xuất thiết bị dầu khí.
Bất kỳ nhu cầu nào về thép tấm kết cấu Châu Âu S460N Thành phần hóa học và Tính chất cơ học, vui lòng liên hệ với Công ty tnhh xnk thép việt pháp qua email hoặc gọi điện cho chúng tôi...
MUA HÀNG THÉP TẤM S420N VÀ S420NL
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM | ||||||||||
STT | TÊN VẬT TƯ (Description) |
QUY CÁCH (Dimension) |
ĐVT | Khối lượng/tấm | Khối lượng/m2 | |||||
1 | Thép Tấm 3ly | 3 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 211.95 | 23.55 |
2 | Thép Tấm 4ly | 4 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 282.6 | 31.4 |
3 | Thép Tấm 5ly | 5 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 353.25 | 39.25 |
4 | Thép Tấm 6ly | 6 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 423.9 | 47.1 |
5 | Thép Tấm 8ly | 8 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 565.2 | 62.8 |
6 | Thép Tấm 9ly | 9 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 635.85 | 70.65 |
7 | Thép Tấm 10ly | 10 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 706.5 | 78.5 |
8 | Thép Tấm 12ly | 12 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1130.4 | 94.2 |
9 | Thép Tấm 13ly | 13 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1224.6 | 102.05 |
10 | Thép Tấm 14ly | 14 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1318.8 | 109.9 |
11 | Thép Tấm 15ly | 15 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1413 | 117.75 |
12 | Thép Tấm 16ly | 16 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1507.2 | 125.6 |
13 | Thép Tấm 18ly | 18 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1695.6 | 141.3 |
14 | Thép Tấm 19ly | 19 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1789.8 | 149.15 |
15 | Thép Tấm 20ly | 20 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1884 | 157 |
16 | Thép Tấm 22ly | 22 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2072.4 | 172.7 |
17 | Thép Tấm 24ly | 24 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2260.8 | 188.4 |
18 | Thép Tấm 25ly | 25 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2355 | 196.25 |
19 | Thép Tấm 26ly | 26 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2449.2 | 204.1 |
20 | Thép Tấm 28ly | 28 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2637.6 | 219.8 |
21 | Thép Tấm 30ly | 30 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2826 | 235.5 |
22 | Thép Tấm 32ly | 32 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3014.4 | 251.2 |
23 | Thép Tấm 35ly | 35 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3297 | 274.75 |
24 | Thép Tấm 36ly | 36 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3391.2 | 282.6 |
25 | Thép Tấm 38ly | 38 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3579.6 | 298.3 |
26 | Thép Tấm 40ly | 40 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3768 | 314 |
27 | Thép Tấm 45ly | 45 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 4239 | 353.25 |
28 | Thép Tấm 50ly | 50 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 4710 | 392.5 |
29 | Thép Tấm 55ly | 55 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 5181 | 431.75 |
30 | Thép Tấm 60ly | 60 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 5652 | 471 |
31 | Thép Tấm 65ly | 65 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 6123 | 510.25 |
32 | Thép Tấm 70ly | 70 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 6594 | 549.5 |
33 | Thép Tấm 75ly | 75 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 7065 | 588.75 |
34 | Thép Tấm 80ly | 80 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 7536 | 628 |
35 | Thép Tấm 85ly | 85 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8007 | 667.25 |
36 | Thép Tấm 90 ly | 90 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8478 | 706.5 |
37 | Thép Tấm 95ly | 95 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8949 | 745.75 |
38 | Thép Tấm 100ly | 100 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 9420 | 785 |
Tags: thích hợp, tiêu chuẩn
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Thống kê
- Đang truy cập16
- Hôm nay1,491
- Tháng hiện tại11,850
- Tổng lượt truy cập7,332,421