THÉP TẤM S420N

Chủ nhật - 20/11/2022 04:52
Thép tấm S420N được định danh theo tiêu chuẩn EN10025-3: thép tấm kết cấu hạt mịn chuẩn hoá có thể dùng để hàn. EN 10025-3 thép tấm S420N phải được xử lý nhiệt trong quá trình cán chuẩn hóa.
THÉP TẤM S420N
THÉP TẤM S420N
THÉP TẤM S420N
ĐỊNH DANH 
Thép tấm S420N được định danh theo tiêu chuẩn EN10025-3: thép tấm kết cấu hạt mịn chuẩn hoá có thể dùng để hàn.
EN 10025-3 thép tấm S420N phải được xử lý nhiệt trong quá trình cán chuẩn hóa. Quá trình cán chuẩn hóa, trong đó biến dạng cuối cùng được thực hiện trong một phạm vi nhiệt độ nhất định dẫn đến một điều kiện vật liệu tương đương với điều kiện thu được sau khi chuẩn hóa, sao cho các giá trị quy định của cơ khí vật liệu được giữ lại ngay cả sau khi bình thường hóa. Trong các ấn phẩm quốc tế cho cả cán chuẩn hóa cho thép tấm s420n, cũng như cán nhiệt cơ, có thể tìm thấy biểu thức "cán có kiểm soát". Tuy nhiên, theo quan điểm về khả năng áp dụng khác nhau của các sản phẩm, việc phân biệt các điều khoản là cần thiết.
GIẢI THÍCH S420N và S420NL
S: thép tấm kết cấu
420: giới hạn chảy tối thiểu 420 Mpa (N/m2)
N: Với các giá trị tối thiểu được chỉ định của năng lượng tác động ở nhiệt độ không thấp hơn -20 C, được chỉ định là N
NL: Với các giá trị tối thiểu được chỉ định của năng lượng tác động ở nhiệt độ không thấp hơn -50 C, được chỉ định là NL
ỨNG DỤNG THÉP TẤM S420N
Xây dựng cơ bản
Xây dựng hệ thống dẫn gaz, dầu khí, bồn chứa, thiết bị nhà dàn, giàn khoan, cầu cảng
Ngành công nghiệp ngoài khơi, máy móc dầu cọ, nền tảng Dầu khí là những người sử dụng lớn các tấm thép kết cấu ISO FeE420 bởi vì chúng mạnh mẽ, tránh ăn mòn, chứng thực dòng khí và chất lỏng tự do và được gia công nặng.
• mở rộng cầu, lan can, trụ, v.v ... hỗ trợ rất lớn cho việc chịu tải, hàng rào đóng vai trò là bộ đệm để tránh gây va chạm cho xe cộ, trong khi các cột trụ tự cân bằng trọng lượng kết cấu.

• Xe cộ, xe chở hàng, xe tải tự đổ, cần cẩu, rơ moóc và thiết bị xử lý cơ khí được hưởng lợi từ các tấm thép kết cấu ; họ có được một cơ thể nhẹ, tiết kiệm nhiên liệu và giảm bớt thiệt hại cho bề mặt đường.

• Tháp truyền tải, cột chiếu sáng và cột TV được xây dựng từ các tấm thép kết cấu, là công cụ để xây dựng các tòa nhà cao tầng nhưng mỏng hơn, chống gió.
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM S420N
  C Si Mn P S Nb V Altotal. Ti Cr Ni Mo Cu N
  % % % % % % % % % % % % % %
  max. max.   max.
a
max.
a,b
max. max. min.
c
max. max. max. max. max.
d
max.
                             
                             
                             
                             
Thép tấm S275N 0,20
0,45

0,45 - 1,60
0,035 0,030
0,06

0,07

0,015

0,06

0,35

0,35

0,13

0,60

0,017
Thép tấm S275NL 0,18 0,030 0,025
Thép tấm S355N 0,22
0,55

0,85 - 1,75
0,035 0,030
0,06

0,14

0,015

0,06

0,35

0,55

0,13

0,60

0,017
Thép tấm S355NL 0,20 0,030 0,025
Thép tấm S420N
0,22

0,65

0,95 - 1,80
0,035 0,030
0,06

0,22

0,015

0,06

0,35

0,85

0,13

0,60

0,027
Thép tấm S420NL 0,030 0,025
Thép tấm S460N e
0,22

0,65

0,95 - 1,80
0,035 0,030
0,06

0,22

0,015

0,06

0,35

0,85

0,13

0,60

0,027
Thép tấm S460NL e 0,030 0,025

TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM S420N
Designation Minimum yield strength ReH a
MPab
Nominal thickness mm
Tensile strength Rm a
MPab
Nominal thickness mm
Minimum percentage elongation after fracturea
%
L= 5,65 ÖSo
Nominal thickness mm
According EN 10027-1 According EN 10027-2 £ 16 >16
£ 40
>40
£ 63
> 63
£ 80
> 80
£ 100
> 100
£ 150
> 150
£ 200
> 200
£ 250
£ 100 > 100
£ 200
> 200
£ 250
£ 16 >16
£ 40
>40
£ 63
> 63
£ 80
>  80
£ 200
> 200
£ 250
and                                    
CR 10260                                    
S275N

S275NL
1.0490

1.0491

275

265

255

245

235

225

215

205

370 to 510

350 to 480

350 to 480

24

24

24

23

23

23
S355N
S355NL
1.0545

1.0546

355

345

335

325

315

295

285

275

470 to 630

450 to 600

450 to 600

22

22

22

21

21

21
S420N

S420NL
1.8902

1.8912

420

400

390

370

360

340

330

320

520 to 680

500 to 650

500 to 650

19

19

19

18

18

18
S460N

S460NL
1.8901

1.8903

460

440

430

410

400

380

370

-

540 to 720

530 to 710

-

17

17

17

17

17

-

MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP TẤM S420N
Designation according EN 10025-3 Equivalent former designations in
According
EN 10113-2:1993
According EU 113-72 Germany according to DIN France according to NF A 36-201 United Kingdom according to
BS 4360
Italy     according to UNI Sweden according to SS 14 followed by number steel grade
S275N 1.0490 S275N 1.0490 Fe E 275 KG N StE285 - -
43EE

-
50EE

-
-

-
55EE
Fe E 275 KG N -
S275NL 1.0491 S275NL 1.0491 Fe E 275 KT N TStE285 - Fe E 275 KT N -
S355N 1.0545 S355N 1.0545 Fe E 355 KG N StE355 E 355 R Fe E 355 KG N 2134-01
S355NL 1.0546 S355NL 1.0546 Fe E 355 KT N TStE355 E 355 FP Fe E 355 KT N 2135-01
S420N 1.8902 S420N 1.8902 Fe E 420 KG N StE420 E 420 R - -
S420NL 1.8912 S420NL 1.8912 Fe E 420 KT N TStE420 E 420 FP - -
S460N 1.8901 S460N 1.8901 Fe E 460 KG N StE460 E 460 R Fe E 460 KG N -
S460NL 1.8903 S460NL 1.8903 Fe E 460 KT N TStE460 E 460 FP Fe E 460 KT N -

    


thep tam s420n 1

LIÊN HỆ MUA HÀNG THÉP TẤM S420N  
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
                               BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM    
STT TÊN VẬT TƯ
(Description)
QUY CÁCH
(Dimension)
ĐVT Khối lượng/tấm Khối lượng/m2
1 Thép Tấm S420N 3ly 3 x 1500 x 6000 mm Tấm 211.95 23.55
2 Thép Tấm S420N 4ly 4 x 1500 x 6000 mm Tấm 282.6 31.4
3 Thép Tấm S420N 5ly 5 x 1500 x 6000 mm Tấm 353.25 39.25
4 Thép Tấm S420N 6ly 6 x 1500 x 6000 mm Tấm 423.9 47.1
5 Thép Tấm S420N 8ly 8 x 1500 x 6000 mm Tấm 565.2 62.8
6 Thép Tấm S420N 9ly 9 x 1500 x 6000 mm Tấm 635.85 70.65
7 Thép Tấm S420N 10ly 10 x 1500 x 6000 mm Tấm 706.5 78.5
8 Thép Tấm S420N 12ly 12 x 2000 x 6000 mm Tấm 1130.4 94.2
9 Thép Tấm S420N 13ly 13 x 2000 x 6000 mm Tấm 1224.6 102.05
10 Thép Tấm S420N 14ly 14 x 2000 x 6000 mm Tấm 1318.8 109.9
11 Thép Tấm S420N 15ly 15 x 2000 x 6000 mm Tấm 1413 117.75
12 Thép Tấm S420N 16ly 16 x 2000 x 6000 mm Tấm 1507.2 125.6
13 Thép Tấm S420N 18ly 18 x 2000 x 6000 mm Tấm 1695.6 141.3
14 Thép Tấm S420N 19ly 19 x 2000 x 6000 mm Tấm 1789.8 149.15
15 Thép Tấm S420N 20ly 20 x 2000 x 6000 mm Tấm 1884 157
16 Thép Tấm S420N 22ly 22 x 2000 x 6000 mm Tấm 2072.4 172.7
17 Thép Tấm S420N 24ly 24 x 2000 x 6000 mm Tấm 2260.8 188.4
18 Thép Tấm S420N 25ly 25 x 2000 x 6000 mm Tấm 2355 196.25
19 Thép Tấm S420N 26ly 26 x 2000 x 6000 mm Tấm 2449.2 204.1
20 Thép Tấm S420N 28ly 28 x 2000 x 6000 mm Tấm 2637.6 219.8
21 Thép Tấm S420N 30ly 30 x 2000 x 6000 mm Tấm 2826 235.5
22 Thép Tấm S420N 32ly 32 x 2000 x 6000 mm Tấm 3014.4 251.2
23 Thép Tấm S420N 35ly 35 x 2000 x 6000 mm Tấm 3297 274.75
24 Thép Tấm S420N 36ly 36 x 2000 x 6000 mm Tấm 3391.2 282.6
25 Thép Tấm S420N 38ly 38 x 2000 x 6000 mm Tấm 3579.6 298.3
26 Thép Tấm S420N 40ly 40 x 2000 x 6000 mm Tấm 3768 314
27 Thép Tấm S420N 45ly 45 x 2000 x 6000 mm Tấm 4239 353.25
28 Thép Tấm S420N 50ly 50 x 2000 x 6000 mm Tấm 4710 392.5
29 Thép Tấm S420N 55ly 55 x 2000 x 6000 mm Tấm 5181 431.75
30 Thép Tấm S420N 60ly 60 x 2000 x 6000 mm Tấm 5652 471
31 Thép Tấm S420N 65ly 65 x 2000 x 6000 mm Tấm 6123 510.25
32 Thép Tấm S420N 70ly 70 x 2000 x 6000 mm Tấm 6594 549.5
33 Thép Tấm S420N 75ly 75 x 2000 x 6000 mm Tấm 7065 588.75
34 Thép Tấm S420N 80ly 80 x 2000 x 6000 mm Tấm 7536 628
35 Thép Tấm S420N 85ly 85 x 2000 x 6000 mm Tấm 8007 667.25
36 Thép Tấm S420N 90 ly 90 x 2000 x 6000 mm Tấm 8478 706.5
37 Thép Tấm S420N 95ly 95 x 2000 x 6000 mm Tấm 8949 745.75
38 Thép Tấm S420N 100ly 100 x 2000 x 6000 mm Tấm 9420 785




 

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập12
  • Hôm nay1,997
  • Tháng hiện tại26,156
  • Tổng lượt truy cập7,223,068

Hổ trợ trực tuyến