THÉP TẤM S355N VÀ S355NL NHẬP KHẨU NHẬT BẢN

Thứ năm - 17/10/2024 03:31
Thép tấm S355N và S355NL được sản xuất theo tiêu chuẩn định danh EN10025-3: Thép tấm hàn đã được chuẩn hoá và chuẩn hoá các hạt mịn trong kết cấu phân tử. Được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu.
THÉP TẤM S355N VÀ S355NL NHẬP KHẨU NHẬT BẢN
THÉP TẤM S355N VÀ S355NL NHẬP KHẨU NHẬT BẢN
         THÉP TẤM S355N VÀ S355NL NHẬP KHẨU NHẬT BẢN
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Grade Độ dày Giới hạn chảy Độ bền kéo Độ dãn dài Thử nghiệm va đập máy dập chữ V
Nhiệt độ Min giá trịa
S355N mm Min Mpa Mpa Min % -20℃ J
5≤t≤16 355 470-630 21% 40
63t≤100 315 470-630 40
100t≤250 275 450-600 40
Ghi chú:năng lượng và đạp dọc theo chiều dài vật mẫu
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC
 
Grade Nguyên tố hoá học (%)
C Si Mn P S N Al
S355N 0.22 0.55 0.85-1.75 0.035 0.030 0.017 0.015
Cr Cu Mo Nb Ni Ti V
0.35 0.60 0.13 0.06 0.55 0.06 0.14
Carbon Equivalent: CEV= C+Mn/6+(Cr+Mo+V)/5+(Ni+Cu)/15%
Độ dày, mm Max CEV dựa trên thang phân tích
5≤t≤63 0.43%
63t≤100 0.45%
100t≤250 0.45%
Thép tấm S355NL là gì?
Thép tấm S355N và S355NL được sản xuất theo tiêu chuẩn định danh EN10025-3: thép tấm hàn đã được chuẩn hoá và chuẩn hoá các hạt mịn trong kết cấu phân tử. Được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu.
Thép tấm S355N được chuẩn hóa trong tiêu chuẩn thép EN 10025-3 chủ yếu được sử dụng để xây dựng kết cấu thép, khung thép và các máy thép khác. Khi thép tấm S355NL, xử lý nhiệt chuẩn hóa và thử nghiệm tác động nhiệt độ thấp sẽ được thực hiện trong nhà máy. Khi được cấp giấy chứng nhận thử nghiệm máy nghiền ban đầu cho tấm thép S355N, từ bình thường hóa và các giá trị năng lượng thử nghiệm tác động phải được chỉ định trên MTC. Hãy phân tích sản phẩm các giá trị thành phần hóa học và giá trị thuộc tính cơ học cũng sẽ xuất hiện trên MTC.
Chú thích: S355N và S355NL
S= Structral steel: là thép tấm kết cấu
355 là giới hạn chảy tối thiểu với tấm dày dưới 16mm có giới hạn chảy 355Mpa.
N= normalized: thép đã được thường hoá, chuẩn hoá.
với các giá trị tối thiểu được chỉ định của năng lượng tác động ở nhiệt độ không thấp hơn -20 ° C, được chỉ định là N.
L=với các giá trị năng lượng tác động tối thiểu được chỉ định ở nhiệt độ không thấp hơn -50 ° C, được chỉ định là NL.
Thép tấm cán nóng đã được chuẩn hoá.
Xuất sứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Châu Âu, Ấn Độ…
Quy cách: Dầy 8mm/8ly – 150mm/150ly.
                  Rộng 1500mm – 2000mm.
                  Dài 6000mm – 12000mm.
Cắt theo yêu cầu của khách hàng, Tấm cán nóng.
Ứng dụng: Thép tấm S355N và S355NL được sử dụng trong nghành công nghiệp đóng tàu, dàn khoan dầu khí ngoài khơi, khung sườn xe ô tô, xe tải, nồi hơi, bồn dẫn khí, bồn chứa hoá chất, khí ga, khí oxy, xây dựng nhà xưởng…
THÉP TẤM S355N VÀ S355NL NHẬP KHẨU NHẬT BẢN (2)

 
                                                BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM    
STT TÊN VẬT TƯ
(Description)
QUY CÁCH
(Dimension)
ĐVT Khối lượng/tấm Khối lượng/m2
1 Thép Tấm 3ly 3 x 1500 x 6000 mm Tấm 211.95 23.55
2 Thép Tấm 4ly 4 x 1500 x 6000 mm Tấm 282.6 31.4
3 Thép Tấm 5ly 5 x 1500 x 6000 mm Tấm 353.25 39.25
4 Thép Tấm 6ly 6 x 1500 x 6000 mm Tấm 423.9 47.1
5 Thép Tấm 8ly 8 x 1500 x 6000 mm Tấm 565.2 62.8
6 Thép Tấm 9ly 9 x 1500 x 6000 mm Tấm 635.85 70.65
7 Thép Tấm 10ly 10 x 1500 x 6000 mm Tấm 706.5 78.5
8 Thép Tấm 12ly 12 x 2000 x 6000 mm Tấm 1130.4 94.2
9 Thép Tấm 13ly 13 x 2000 x 6000 mm Tấm 1224.6 102.05
10 Thép Tấm 14ly 14 x 2000 x 6000 mm Tấm 1318.8 109.9
11 Thép Tấm 15ly 15 x 2000 x 6000 mm Tấm 1413 117.75
12 Thép Tấm 16ly 16 x 2000 x 6000 mm Tấm 1507.2 125.6
13 Thép Tấm 18ly 18 x 2000 x 6000 mm Tấm 1695.6 141.3
14 Thép Tấm 19ly 19 x 2000 x 6000 mm Tấm 1789.8 149.15
15 Thép Tấm 20ly 20 x 2000 x 6000 mm Tấm 1884 157
16 Thép Tấm 22ly 22 x 2000 x 6000 mm Tấm 2072.4 172.7
17 Thép Tấm 24ly 24 x 2000 x 6000 mm Tấm 2260.8 188.4
18 Thép Tấm 25ly 25 x 2000 x 6000 mm Tấm 2355 196.25
19 Thép Tấm 26ly 26 x 2000 x 6000 mm Tấm 2449.2 204.1
20 Thép Tấm 28ly 28 x 2000 x 6000 mm Tấm 2637.6 219.8
21 Thép Tấm 30ly 30 x 2000 x 6000 mm Tấm 2826 235.5
22 Thép Tấm 32ly 32 x 2000 x 6000 mm Tấm 3014.4 251.2
23 Thép Tấm 35ly 35 x 2000 x 6000 mm Tấm 3297 274.75
24 Thép Tấm 36ly 36 x 2000 x 6000 mm Tấm 3391.2 282.6
25 Thép Tấm 38ly 38 x 2000 x 6000 mm Tấm 3579.6 298.3
26 Thép Tấm 40ly 40 x 2000 x 6000 mm Tấm 3768 314
27 Thép Tấm 45ly 45 x 2000 x 6000 mm Tấm 4239 353.25
28 Thép Tấm 50ly 50 x 2000 x 6000 mm Tấm 4710 392.5
29 Thép Tấm 55ly 55 x 2000 x 6000 mm Tấm 5181 431.75
30 Thép Tấm 60ly 60 x 2000 x 6000 mm Tấm 5652 471
31 Thép Tấm 65ly 65 x 2000 x 6000 mm Tấm 6123 510.25
32 Thép Tấm 70ly 70 x 2000 x 6000 mm Tấm 6594 549.5
33 Thép Tấm 75ly 75 x 2000 x 6000 mm Tấm 7065 588.75
34 Thép Tấm 80ly 80 x 2000 x 6000 mm Tấm 7536 628
35 Thép Tấm 85ly 85 x 2000 x 6000 mm Tấm 8007 667.25
36 Thép Tấm 90 ly 90 x 2000 x 6000 mm Tấm 8478 706.5
37 Thép Tấm 95ly 95 x 2000 x 6000 mm Tấm 8949 745.75
38 Thép Tấm 100ly 100 x 2000 x 6000 mm Tấm 9420 785



 
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Thống kê
  • Đang truy cập12
  • Hôm nay848
  • Tháng hiện tại40,495
  • Tổng lượt truy cập7,291,640

Hổ trợ trực tuyến