THÉP TẤM S355ML NHẬP KHẨU

Chủ nhật - 13/11/2022 22:07
Thép tấm S355ML nằm trong dòng sản phẩm thép tấm cán nhiệt có kết cấu hạt mịn có đặc trưng cường độ năng suất tối thiểu từ 275-460 N / mm2, có khả năng hàn tốt, chống nứt giòn cao. Chúng được sử dụng trong các ứng dụng cho việc hàn nơi chịu tải lực lớn trong kết cấu xây dựng, kết cấu máy, kết cấu thép.
THÉP TẤM S355ML NHẬP KHẨU
THÉP TẤM S355ML
Thép tấm S355ML được sản xuất theo tiêu chuẩn định danh EN10025-4.
Thép tấm S355ML nằm trong dòng sản phẩm thép tấm cán nhiệt có kết cấu hạt mịn có đặc trưng cường độ năng suất tối thiểu từ 275-460 N / mm2, có khả năng hàn tốt, chống nứt giòn cao. Chúng được sử dụng trong các ứng dụng cho việc hàn nơi chịu tải lực lớn trong kết cấu xây dựng, kết cấu máy, kết cấu thép.
Các loại đông lạnh S ... ML là có sẵn cho các ứng dụng đặc biệt ở nhiệt độ dưới -20 ° C.
Người sử dụng các loại thép phải hãy chắc chắn rằng tính toán, thiết kế và phương pháp xử lý là phù hợp cho vật liệu. Kỹ thuật hàn sử dụng phải phù hợp với dự định ứng dụng và tuân thủ các công nghệ hiện đại.
Các loại thép của loạt này cung cấp đặc tính tạo lạnh tốt.

Giải thích thép tấm S355ML
S có nghĩa là kết cấu thép.
355 là giới hạn chảy nhỏ nhất 355MPA tại độ dày danh nghĩa 16mm
M có nghĩa là điều kiện giao hàng.
Chữ in hoa L cho chất lượng với các giá trị tối thiểu được chỉ định của các giá trị năng lượng tác động ở nhiệt độ không thấp hơn -50 độ
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM S355ML
C ≤ 0.14
Si ≤0.5
Mn ≤1.6
P ≤ 0.025
S ≤ 0.020
N ≤ 0.015
Al ≥0.020
Nb ≤0.05
V ≤ 0.10
Ti ≤ 0.05
Cr ≤ 0.3
Ni ≤0.5
Mo ≤ 0.10
Cu M≤ 0.55
CE ≥ 0.39

1) Phân tích nhiệt
2) Hàm lượng S 0,007% lớn nhất có thể chấp nhận được khi độ dày là nhỏ hơn 16mm cho thép ray tàu
3) Nhỏ nhất của Al sẽ không được tính nếu thiếu N
4) CE = C + Mn/6 +(Cr + Mo + V)/5 + (Cu + Ni)/15.

Khi thép nhúng nóng kẽm thì tăng CE lên 0,20%.
Các giới hạn sau đây sẽ bổ sung áp dụng cho tất cả các loại thép: Ti ,00,05%, Nb 0,05%, Mo 0,20%. Tổng số nội dung Chrome, đồng và molypden là không lớn hơn 0,60%.
Đối với độ dày tấm trên 16 mm tối đa giá trị tương đương carbon là0,45% hoặc 0,46% đối với mác thép S420M, S420ML, S460M và S460ML.

TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM S355ML
Grade Độ dày(mm) Giới hạn chảy
Min  (Mpa)
Độ bền kéo
 (MPa)
Độ dãn dài(%) Min Impact Energy
S355NL 8mm-100mm 235Map-275Mpa 470-630Mpa 22% -50 27J
101mm-200mm 285Mpa-315Mpa 450-600Mpa 21% -50 27J
201mm-250mm 275Mpa-285Mpa 450-600Mpa 21% -50 27J
Năng lượng va đập nhỏ nhất theo chiều dài vật mẫu

THỬ NGHIỆM VA ĐẬP THÉP TẤM S355ML
Nhiệt độ -50 -40 -30 -20 -10 0 20
Năng lượng hấp thụ Min. 27 31 40 47 51 55 63
 thep tam s355ml 2
 
 LIÊN HỆ MUA HÀNG THÉP TẤM S355ML 
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP 

Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com

 
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM    
STT TÊN VẬT TƯ
(Description)
QUY CÁCH
(Dimension)
ĐVT Khối lượng/tấm Khối lượng/m2
1 Thép Tấm S355ML 3ly 3 x 1500 x 6000 mm Tấm 211.95 23.55
2 Thép Tấm S355ML 4ly 4 x 1500 x 6000 mm Tấm 282.6 31.4
3 Thép Tấm S355ML 5ly 5 x 1500 x 6000 mm Tấm 353.25 39.25
4 Thép Tấm S355ML 6ly 6 x 1500 x 6000 mm Tấm 423.9 47.1
5 Thép Tấm S355ML 8ly 8 x 1500 x 6000 mm Tấm 565.2 62.8
6 Thép Tấm S355ML 9ly 9 x 1500 x 6000 mm Tấm 635.85 70.65
7 Thép Tấm S355ML 10ly 10 x 1500 x 6000 mm Tấm 706.5 78.5
8 Thép Tấm S355ML 12ly 12 x 2000 x 6000 mm Tấm 1130.4 94.2
9 Thép Tấm S355ML 13ly 13 x 2000 x 6000 mm Tấm 1224.6 102.05
10 Thép Tấm S355ML 14ly 14 x 2000 x 6000 mm Tấm 1318.8 109.9
11 Thép Tấm S355ML 15ly 15 x 2000 x 6000 mm Tấm 1413 117.75
12 Thép Tấm S355ML 16ly 16 x 2000 x 6000 mm Tấm 1507.2 125.6
13 Thép Tấm S355ML 18ly 18 x 2000 x 6000 mm Tấm 1695.6 141.3
14 Thép Tấm S355ML 19ly 19 x 2000 x 6000 mm Tấm 1789.8 149.15
15 Thép Tấm S355ML 20ly 20 x 2000 x 6000 mm Tấm 1884 157
16 Thép Tấm S355ML 22ly 22 x 2000 x 6000 mm Tấm 2072.4 172.7
17 Thép Tấm S355ML 24ly 24 x 2000 x 6000 mm Tấm 2260.8 188.4
18 Thép Tấm S355ML 25ly 25 x 2000 x 6000 mm Tấm 2355 196.25
19 Thép Tấm S355ML 26ly 26 x 2000 x 6000 mm Tấm 2449.2 204.1
20 Thép Tấm S355ML 28ly 28 x 2000 x 6000 mm Tấm 2637.6 219.8
21 Thép Tấm S355ML 30ly 30 x 2000 x 6000 mm Tấm 2826 235.5
22 Thép Tấm S355ML 32ly 32 x 2000 x 6000 mm Tấm 3014.4 251.2
23 Thép Tấm S355ML 35ly 35 x 2000 x 6000 mm Tấm 3297 274.75
24 Thép Tấm S355ML 36ly 36 x 2000 x 6000 mm Tấm 3391.2 282.6
25 Thép Tấm S355ML 38ly 38 x 2000 x 6000 mm Tấm 3579.6 298.3
26 Thép Tấm S355ML 40ly 40 x 2000 x 6000 mm Tấm 3768 314
27 Thép Tấm S355ML 45ly 45 x 2000 x 6000 mm Tấm 4239 353.25
28 Thép Tấm S355ML 50ly 50 x 2000 x 6000 mm Tấm 4710 392.5
29 Thép Tấm S355ML 55ly 55 x 2000 x 6000 mm Tấm 5181 431.75
30 Thép Tấm S355ML 60ly 60 x 2000 x 6000 mm Tấm 5652 471
31 Thép Tấm S355ML 65ly 65 x 2000 x 6000 mm Tấm 6123 510.25
32 Thép Tấm S355ML 70ly 70 x 2000 x 6000 mm Tấm 6594 549.5
33 Thép Tấm S355ML 75ly 75 x 2000 x 6000 mm Tấm 7065 588.75
34 Thép Tấm S355ML 80ly 80 x 2000 x 6000 mm Tấm 7536 628
35 Thép Tấm S355ML 85ly 85 x 2000 x 6000 mm Tấm 8007 667.25
36 Thép Tấm S355ML 90 ly 90 x 2000 x 6000 mm Tấm 8478 706.5
37 Thép Tấm S355ML 95ly 95 x 2000 x 6000 mm Tấm 8949 745.75
38 Thép Tấm S355ML 100ly 100 x 2000 x 6000 mm Tấm 9420 785

 

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Thống kê
  • Đang truy cập10
  • Hôm nay1,400
  • Tháng hiện tại11,759
  • Tổng lượt truy cập7,332,330

Hổ trợ trực tuyến