THÉP TẤM HARDOX 500 8LY NHẬP KHẨU

Thứ hai - 09/12/2024 01:30
Thép tấm hardox 500 là loại vật liệu đa dụng, chịu và chống lại sự mài mòn với độ cứng 500 HBW kết hợp với sức bền cao, dễ dàng cho việc uốn cong và hàn.
THÉP TẤM HARDOX 500 8LY NHẬP KHẨU
THÉP TẤM HARDOX 500 8LY NHẬP KHẨU

             THÉP TẤM HARDOX 500 8LY NHẬP KHẨU
Thành phần hóa học
  C Si Mn P S Cr Ni Mo B CEV CET
Độ dày mm max
%
max
%
max
%
max
%
max
%
max
%
max
%
max
%
max
%
typv typv
4 - 13 0.27 0.7 1.6 0.25 0.01 1 0.25 0.25 0.004 0.49 0.34
13 - 32 0.29 0.7 1.6 0.25 0.01 1 0.5 0.30 0.004 0.62 0.41
32 – 40 0.29 0.7 1.6 0.25 0.01 1 1 0.6 0.004 0.64 0.43
40 - 80 0.3 0.7 1.6 0.25 0.01 1.5 1.5 0.6 0.004 0.74  
 
Tính chất cơ lý
  Độ dày Giới hạn chảy MPa Giới hạn đứt
MPa
Độ dãn dài
%
Độ cứng
HBW
Sức va đập
T oC KV J
THÉP TẤM HAXDOC 500 5- 15 1000 1250 10 360 - 420 -40      40
15-30 1000 1250 10 380 - 450 -40      20
30 - 60 1000 1400 8 380 - 480 -40      20

Thép tấm hardox 500 là gì?
Thép tấm hardox 500 là loại vật liệu đa dụng, chịu và chống lại sự mài mòn với độ cứng 500 HBW kết hợp với sức bền cao, dễ dàng cho việc uốn cong và hàn.
Nhờ độ cứng cao, sức bền vật liệu cao, khả năng uốn cong, dễ dàng cho hàn nên thép tấm Hardox 500 được sử dụng trong mọi  kiến trúc hiện đại cho việc bao phủ bề mặt.
Đặc tính của thép tấm Hardox 500:
+ Khả năng uốn cong lạnh tuyệt vời và khả năng hàn
+ Độ cứng kéo dài tuổi thọ bề mặt.
+ Bề mặt phẳng, bề mặt chống nổ và được phủ khi hoàn thiện.
+ Chịu sức va đập cao.
+ Tinh luyện.

Ưu điểm của thép tấm hardox
Thép tấm hardox được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, có khả năng chống ăn mòn, mài mòn tốt và khả năng chịu nhiệt tốt.
Thép tấm HARDOX500 là một vật liêu sản xuất trên dây chuyền kỹ thuật cao, đáp ứng khắt khe của nghành công nghiệp. Đặc tính nổi bật của thép tấm hardox là khả năng chống ăn mòn gần như tuyệt đối, đặc biệt trong môi trường có độ axit cao và các hạng mục thường xuyên chịu va chạm và mài mòn.
Thép tấm hardox có thành phần hợp kim đặc biệt, trải qua quá trình xử lý nhiệt chuyên dụng, để tăng cường khả năng chống ăn mòn. So với các loại thép tấm thông thường và thép tấm chống mài mòn dùng trong môi trường có nồng độ Ph thấp, muối chứa clorua hoặc sulfat. Tấm hardox có khả năng chống ăn mòn cao gấp 3 lần.
Xuất sứ: USA.

Quy cách: Dầy 5mm/5ly – 100mm/100ly.
                 Dài 6000mm.
                 Rộng 1500mm – 2000mm
Cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Ứng dụng:
Thép tấm HARDOX 500 được sử dụng trong nhiều các ứng dụng khác nhau như: Xe rác, băng tải, máng trượt, xe ủi, thùng xe, container, máy nghiền cát đá, máy đập, búa, công cụ mỏ, máy nâng, cẩu trục, nhà máy xi măng, gầu máy xúc, máy đào…
THÉP TẤM HARDOX 500 8LY NHẬP KHẨU (2)

 
                              BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM    
STT TÊN VẬT TƯ
(Description)
QUY CÁCH
(Dimension)
ĐVT Khối lượng/tấm Khối lượng/m2
1 Thép Tấm 3ly 3 x 1500 x 6000 mm Tấm 211.95 23.55
2 Thép Tấm 4ly 4 x 1500 x 6000 mm Tấm 282.6 31.4
3 Thép Tấm 5ly 5 x 1500 x 6000 mm Tấm 353.25 39.25
4 Thép Tấm 6ly 6 x 1500 x 6000 mm Tấm 423.9 47.1
5 Thép Tấm 8ly 8 x 1500 x 6000 mm Tấm 565.2 62.8
6 Thép Tấm 9ly 9 x 1500 x 6000 mm Tấm 635.85 70.65
7 Thép Tấm 10ly 10 x 1500 x 6000 mm Tấm 706.5 78.5
8 Thép Tấm 12ly 12 x 2000 x 6000 mm Tấm 1130.4 94.2
9 Thép Tấm 13ly 13 x 2000 x 6000 mm Tấm 1224.6 102.05
10 Thép Tấm 14ly 14 x 2000 x 6000 mm Tấm 1318.8 109.9
11 Thép Tấm 15ly 15 x 2000 x 6000 mm Tấm 1413 117.75
12 Thép Tấm 16ly 16 x 2000 x 6000 mm Tấm 1507.2 125.6
13 Thép Tấm 18ly 18 x 2000 x 6000 mm Tấm 1695.6 141.3
14 Thép Tấm 19ly 19 x 2000 x 6000 mm Tấm 1789.8 149.15
15 Thép Tấm 20ly 20 x 2000 x 6000 mm Tấm 1884 157
16 Thép Tấm 22ly 22 x 2000 x 6000 mm Tấm 2072.4 172.7
17 Thép Tấm 24ly 24 x 2000 x 6000 mm Tấm 2260.8 188.4
18 Thép Tấm 25ly 25 x 2000 x 6000 mm Tấm 2355 196.25
19 Thép Tấm 26ly 26 x 2000 x 6000 mm Tấm 2449.2 204.1
20 Thép Tấm 28ly 28 x 2000 x 6000 mm Tấm 2637.6 219.8
21 Thép Tấm 30ly 30 x 2000 x 6000 mm Tấm 2826 235.5
22 Thép Tấm 32ly 32 x 2000 x 6000 mm Tấm 3014.4 251.2
23 Thép Tấm 35ly 35 x 2000 x 6000 mm Tấm 3297 274.75
24 Thép Tấm 36ly 36 x 2000 x 6000 mm Tấm 3391.2 282.6
25 Thép Tấm 38ly 38 x 2000 x 6000 mm Tấm 3579.6 298.3
26 Thép Tấm 40ly 40 x 2000 x 6000 mm Tấm 3768 314
27 Thép Tấm 45ly 45 x 2000 x 6000 mm Tấm 4239 353.25
28 Thép Tấm 50ly 50 x 2000 x 6000 mm Tấm 4710 392.5
29 Thép Tấm 55ly 55 x 2000 x 6000 mm Tấm 5181 431.75
30 Thép Tấm 60ly 60 x 2000 x 6000 mm Tấm 5652 471
31 Thép Tấm 65ly 65 x 2000 x 6000 mm Tấm 6123 510.25
32 Thép Tấm 70ly 70 x 2000 x 6000 mm Tấm 6594 549.5
33 Thép Tấm 75ly 75 x 2000 x 6000 mm Tấm 7065 588.75
34 Thép Tấm 80ly 80 x 2000 x 6000 mm Tấm 7536 628
35 Thép Tấm 85ly 85 x 2000 x 6000 mm Tấm 8007 667.25
36 Thép Tấm 90ly 90 x 2000 x 6000 mm Tấm 8478 706.5
37 Thép Tấm 95ly 95 x 2000 x 6000 mm Tấm 8949 745.75
38 Thép Tấm 100ly 100 x 2000 x 6000 mm Tấm 9420 785



 
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Thống kê
  • Đang truy cập6
  • Hôm nay1,653
  • Tháng hiện tại26,063
  • Tổng lượt truy cập7,414,759

Hổ trợ trực tuyến