THÉP TẤM EN10025-5

Thứ hai - 14/11/2022 20:04
Thép tấm cán nóng kết cấu chung đã tăng cường khả năng chống lại sự ăn mòn của môi trường. Thép tấm cán nóng đã được chuẩn hoá (thường hoá), kết cấu hạt mịn, thích hợp cho kết cấu hàn...
.
THÉP TẤM EN10025-5
THÉP TẤM EN10025-5
THÉP TẤM EN10025-5
Thép tấm S235J0W,
Thép tấm S235J2W,
Thép tấm S355J0WP,
Thép tấm S355J2WP,
Thép tấm S355J0W,,
Thép tấm S355J2W
Thép tấm S355K2W,
,
Định danh thép tấm En10025-5
Thép tấm cán nóng kết cấu chung
Thép tấm cán nóng kết cấu chung đã tăng cường khả năng chống lại sự ăn mòn của môi trường.
Thép tấm cán nóng đã được thường hoá.
Thép tấm kết cấu không hợp kim
Thép tấm cán nóng đã được chuẩn hoá (thường hoá), kết cấu hạt mịn, thích hợp cho kết cấu hàn.
Tiến trình cán thép đến sản phẩm cuối cùng phải được thực hiện trong dải nhiệt độ chính xác để vật liệu đạt được giá trị đặc biệt về tính chất cơ lý sau khi thường hoá. Vật liệu sau khi đã được thường hoá ký hiệu “+N” (Normalized). Tiêu chuẩn quốc tế trong quá trính cán nhiệt có kiểm soát, tuy nhiên, trong quan điểm này, sự khác biệt của sản phẩm phải được đặc biệt chú ý.
Thép tấm cán nóng dạng cuộn được ký hiệu +AR
Với tấm được tăng cường khả năng chống mài mòn môi trường phải thêm các thành phần như Cu, P, Cr, Ni, Mo…được thêm vào để tăng khả năng chống lại sự ăn mòn môi trường, bằng cách tự động tạo 1 lớp oxy mỏng tự động có khả năng chống lại sự ăn mòn ảnh hưởng bởi môi trường thời tiết.
Thép chủ yếu được hình thành từ En10025-2 với các mác J0, J2, K2. Chữ W hay WP chủ yếu sự hác biệt của thành phần Carbon và Phosphorus.
Giải thích mác thép
S: thép tấm cấu trúc, thép tấm kết cấu.
Thép 235, 3555: giá trị giới hạn chảy nhỏ nhất với độ dày nhỏ hơn 16mm ( đơn vị tính Mpa).
 J0: thử nghiệm va đập theo máy dập chữ V dọc chiều dài vật mẫu tại nhiệt độ 00C.
J2: thử nghiệm va đập theo máy dập chữ V dọc theo chiều dài vật mẫu tại nhiệt độ -200C.
W: Khả năng tăng cường chống ăn mòn do môi trường.
P: phân loại với hàm lượng Phosphorous lớn hơn.
+Ar: Thép cuộn cán nóng.
+N:Thép tấm đã được thường hoá (chuẩn hoá).
Ví dụ: EN10025-2 S355J0W+N: Thép tấm kết cấu có giới hạn chảy nhỏ nhất 355Mpa, vật mẫu được thử nghiệm va đập theo máy dập chữ V tại  nhiệt độ 00C với lực va đập tối thiểu 27J, đã được tăng cường khả năng chống mài mòn do môi trường, thép đã được thường hoá.
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM EN10025-5
 






Standard






Grades

Minimum yield strength ReH


MPa

Tensile strength Rm


MPa
Minimum elongation L 0 = 5,65              S 0
%

Nominal thickness (mm)

Nominal thickness (mm)

Nominal thickness (mm)
≤16 >16
≤40
>40
≤63
>63
≤80
>80
≤100
>3
≤100
>3
≤40
>40
≤63
>63
≤100
                     
 
EN 10025-5:
2004
S235 J0W
S235 J2W

235

225

215

215

215

360-510
26
24
25
23
24
22
  S355J0WP
S355J2WP

355

345

-

-

-

470-630
22
20
-
-
-
-
  S355J0W                  
  S355J2W 355 345 335 325 315 470-630 22 21 20
  S355K2W                  

THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM EN10025-5
 



Standard



Grades

Thang đo
C
max.
%
Si max.
%
Mn

%
P

%
S
max.
%
N
max.
%
Cr max.
%
Cu

%

Others
 
EN 10025-5:
2004
S 235 J0W
S 235 J2W

0,13

0,40

0,20-0,60

max. 0,040
0,040
0,035
0,009
-

0,40-0,80

0,25-0,55
     
 
S 355 J0WP
S 355 J2WP

0,12

0,75

max. 1,0

0,06-0,15
0,040
0,035
0,009
-

0,30-1,25

0,25-0,55
     
 
S 355 J0W
      max. 0,040 0,040 0,009              
  S 355 J2W
S 355 K2W
0,16 0,50 0,50-1,50 max. 0,035
max. 0,035
0,035
0,035
-
-
0,40-0,80   0,25-0,55

Thép tấm S235J0W
Thép tấm S235J2W
Thép tấm S355J0WP
Thép tấm S355J2WP
Thép tấm S355J0W
Thép tấm S355J2W
Thép tấm S355K2W  
thep tam en10025 5 2

LIÊN HỆ MUA HÀNG THÉP TẤM EN10025-5
 CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP 
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
  
                          BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM EN10025-5    
STT TÊN VẬT TƯ
(Description)
QUY CÁCH
(Dimension)
ĐVT Khối lượng/tấm Khối lượng/m2
1 Thép Tấm EN10025-5 3ly 3 x 1500 x 6000 mm Tấm 211.95 23.55
2 Thép Tấm EN10025-5 4ly 4 x 1500 x 6000 mm Tấm 282.6 31.4
3 Thép Tấm EN10025-5 5ly 5 x 1500 x 6000 mm Tấm 353.25 39.25
4 Thép Tấm EN10025-5 6ly 6 x 1500 x 6000 mm Tấm 423.9 47.1
5 Thép Tấm EN10025-5 8ly 8 x 1500 x 6000 mm Tấm 565.2 62.8
6 Thép Tấm EN10025-5 9ly 9 x 1500 x 6000 mm Tấm 635.85 70.65
7 Thép Tấm EN10025-5 10ly 10 x 1500 x 6000 mm Tấm 706.5 78.5
8 Thép Tấm EN10025-5 12ly 12 x 2000 x 6000 mm Tấm 1130.4 94.2
9 Thép Tấm EN10025-5 13ly 13 x 2000 x 6000 mm Tấm 1224.6 102.05
10 Thép Tấm EN10025-5 14ly 14 x 2000 x 6000 mm Tấm 1318.8 109.9
11 Thép Tấm EN10025-5 15ly 15 x 2000 x 6000 mm Tấm 1413 117.75
12 Thép Tấm EN10025-5 16ly 16 x 2000 x 6000 mm Tấm 1507.2 125.6
13 Thép Tấm EN10025-5 18ly 18 x 2000 x 6000 mm Tấm 1695.6 141.3
14 Thép Tấm EN10025-5 19ly 19 x 2000 x 6000 mm Tấm 1789.8 149.15
15 Thép Tấm EN10025-5 20ly 20 x 2000 x 6000 mm Tấm 1884 157
16 Thép Tấm EN10025-5 22ly 22 x 2000 x 6000 mm Tấm 2072.4 172.7
17 Thép Tấm EN10025-5 24ly 24 x 2000 x 6000 mm Tấm 2260.8 188.4
18 Thép Tấm EN10025-5 25ly 25 x 2000 x 6000 mm Tấm 2355 196.25
19 Thép Tấm EN10025-5 26ly 26 x 2000 x 6000 mm Tấm 2449.2 204.1
20 Thép Tấm EN10025-5 28ly 28 x 2000 x 6000 mm Tấm 2637.6 219.8
21 Thép Tấm EN10025-5 30ly 30 x 2000 x 6000 mm Tấm 2826 235.5
22 Thép Tấm EN10025-5 32ly 32 x 2000 x 6000 mm Tấm 3014.4 251.2
23 Thép Tấm EN10025-5 35ly 35 x 2000 x 6000 mm Tấm 3297 274.75
24 Thép Tấm EN10025-5 36ly 36 x 2000 x 6000 mm Tấm 3391.2 282.6
25 Thép Tấm EN10025-5 38ly 38 x 2000 x 6000 mm Tấm 3579.6 298.3
26 Thép Tấm EN10025-5 40ly 40 x 2000 x 6000 mm Tấm 3768 314
27 Thép Tấm EN10025-5 45ly 45 x 2000 x 6000 mm Tấm 4239 353.25
28 Thép Tấm EN10025-5 50ly 50 x 2000 x 6000 mm Tấm 4710 392.5
29 Thép Tấm EN10025-5 55ly 55 x 2000 x 6000 mm Tấm 5181 431.75
30 Thép Tấm EN10025-5 60ly 60 x 2000 x 6000 mm Tấm 5652 471
31 Thép Tấm EN10025-5 65ly 65 x 2000 x 6000 mm Tấm 6123 510.25
32 Thép Tấm EN10025-5 70ly 70 x 2000 x 6000 mm Tấm 6594 549.5
33 Thép Tấm EN10025-5 75ly 75 x 2000 x 6000 mm Tấm 7065 588.75
34 Thép Tấm EN10025-5 80ly 80 x 2000 x 6000 mm Tấm 7536 628
35 Thép Tấm EN10025-5 85ly 85 x 2000 x 6000 mm Tấm 8007 667.25
36 Thép Tấm EN10025-5 90 ly 90 x 2000 x 6000 mm Tấm 8478 706.5
37 Thép Tấm EN10025-5 95ly 95 x 2000 x 6000 mm Tấm 8949 745.75
38 Thép Tấm EN10025-5 100ly 100 x 2000 x 6000 mm Tấm 9420 785

 

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập14
  • Hôm nay1,133
  • Tháng hiện tại29,565
  • Tổng lượt truy cập7,169,417

Hổ trợ trực tuyến