THÉP TẤM EN10025-5
Thép tấm cán nóng kết cấu chung đã tăng cường khả năng chống lại sự ăn mòn của môi trường. Thép tấm cán nóng đã được chuẩn hoá (thường hoá), kết cấu hạt mịn, thích hợp cho kết cấu hàn...
.
.
THÉP TẤM EN10025-5
Thép tấm S235J0W,
Thép tấm S235J2W,
Thép tấm S355J0WP,
Thép tấm S355J2WP,
Thép tấm S355J0W,,
Thép tấm S355J2W
Thép tấm S355K2W,
,
Định danh thép tấm En10025-5
Thép tấm cán nóng kết cấu chung
Thép tấm cán nóng kết cấu chung đã tăng cường khả năng chống lại sự ăn mòn của môi trường.
Thép tấm cán nóng đã được thường hoá.
Thép tấm kết cấu không hợp kim
Thép tấm cán nóng đã được chuẩn hoá (thường hoá), kết cấu hạt mịn, thích hợp cho kết cấu hàn.
Tiến trình cán thép đến sản phẩm cuối cùng phải được thực hiện trong dải nhiệt độ chính xác để vật liệu đạt được giá trị đặc biệt về tính chất cơ lý sau khi thường hoá. Vật liệu sau khi đã được thường hoá ký hiệu “+N” (Normalized). Tiêu chuẩn quốc tế trong quá trính cán nhiệt có kiểm soát, tuy nhiên, trong quan điểm này, sự khác biệt của sản phẩm phải được đặc biệt chú ý.
Thép tấm cán nóng dạng cuộn được ký hiệu +AR
Với tấm được tăng cường khả năng chống mài mòn môi trường phải thêm các thành phần như Cu, P, Cr, Ni, Mo…được thêm vào để tăng khả năng chống lại sự ăn mòn môi trường, bằng cách tự động tạo 1 lớp oxy mỏng tự động có khả năng chống lại sự ăn mòn ảnh hưởng bởi môi trường thời tiết.
Thép chủ yếu được hình thành từ En10025-2 với các mác J0, J2, K2. Chữ W hay WP chủ yếu sự hác biệt của thành phần Carbon và Phosphorus.
Giải thích mác thép
S: thép tấm cấu trúc, thép tấm kết cấu.
Thép 235, 3555: giá trị giới hạn chảy nhỏ nhất với độ dày nhỏ hơn 16mm ( đơn vị tính Mpa).
J0: thử nghiệm va đập theo máy dập chữ V dọc chiều dài vật mẫu tại nhiệt độ 00C.
J2: thử nghiệm va đập theo máy dập chữ V dọc theo chiều dài vật mẫu tại nhiệt độ -200C.
W: Khả năng tăng cường chống ăn mòn do môi trường.
P: phân loại với hàm lượng Phosphorous lớn hơn.
+Ar: Thép cuộn cán nóng.
+N:Thép tấm đã được thường hoá (chuẩn hoá).
Ví dụ: EN10025-2 S355J0W+N: Thép tấm kết cấu có giới hạn chảy nhỏ nhất 355Mpa, vật mẫu được thử nghiệm va đập theo máy dập chữ V tại nhiệt độ 00C với lực va đập tối thiểu 27J, đã được tăng cường khả năng chống mài mòn do môi trường, thép đã được thường hoá.
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM EN10025-5
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM EN10025-5
Thép tấm S235J0W
Thép tấm S235J2W
Thép tấm S355J0WP
Thép tấm S355J2WP
Thép tấm S355J0W
Thép tấm S355J2W
Thép tấm S355K2W
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Thép tấm S235J0W,
Thép tấm S235J2W,
Thép tấm S355J0WP,
Thép tấm S355J2WP,
Thép tấm S355J0W,,
Thép tấm S355J2W
Thép tấm S355K2W,
,
Định danh thép tấm En10025-5
Thép tấm cán nóng kết cấu chung
Thép tấm cán nóng kết cấu chung đã tăng cường khả năng chống lại sự ăn mòn của môi trường.
Thép tấm cán nóng đã được thường hoá.
Thép tấm kết cấu không hợp kim
Thép tấm cán nóng đã được chuẩn hoá (thường hoá), kết cấu hạt mịn, thích hợp cho kết cấu hàn.
Tiến trình cán thép đến sản phẩm cuối cùng phải được thực hiện trong dải nhiệt độ chính xác để vật liệu đạt được giá trị đặc biệt về tính chất cơ lý sau khi thường hoá. Vật liệu sau khi đã được thường hoá ký hiệu “+N” (Normalized). Tiêu chuẩn quốc tế trong quá trính cán nhiệt có kiểm soát, tuy nhiên, trong quan điểm này, sự khác biệt của sản phẩm phải được đặc biệt chú ý.
Thép tấm cán nóng dạng cuộn được ký hiệu +AR
Với tấm được tăng cường khả năng chống mài mòn môi trường phải thêm các thành phần như Cu, P, Cr, Ni, Mo…được thêm vào để tăng khả năng chống lại sự ăn mòn môi trường, bằng cách tự động tạo 1 lớp oxy mỏng tự động có khả năng chống lại sự ăn mòn ảnh hưởng bởi môi trường thời tiết.
Thép chủ yếu được hình thành từ En10025-2 với các mác J0, J2, K2. Chữ W hay WP chủ yếu sự hác biệt của thành phần Carbon và Phosphorus.
Giải thích mác thép
S: thép tấm cấu trúc, thép tấm kết cấu.
Thép 235, 3555: giá trị giới hạn chảy nhỏ nhất với độ dày nhỏ hơn 16mm ( đơn vị tính Mpa).
J0: thử nghiệm va đập theo máy dập chữ V dọc chiều dài vật mẫu tại nhiệt độ 00C.
J2: thử nghiệm va đập theo máy dập chữ V dọc theo chiều dài vật mẫu tại nhiệt độ -200C.
W: Khả năng tăng cường chống ăn mòn do môi trường.
P: phân loại với hàm lượng Phosphorous lớn hơn.
+Ar: Thép cuộn cán nóng.
+N:Thép tấm đã được thường hoá (chuẩn hoá).
Ví dụ: EN10025-2 S355J0W+N: Thép tấm kết cấu có giới hạn chảy nhỏ nhất 355Mpa, vật mẫu được thử nghiệm va đập theo máy dập chữ V tại nhiệt độ 00C với lực va đập tối thiểu 27J, đã được tăng cường khả năng chống mài mòn do môi trường, thép đã được thường hoá.
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM EN10025-5
Standard |
Grades |
Minimum yield strength ReH MPa |
Tensile strength Rm MPa |
Minimum elongation L 0 = 5,65 S 0 % |
||||||
Nominal thickness (mm) |
Nominal thickness (mm) |
Nominal thickness (mm) |
||||||||
≤16 | >16 ≤40 |
>40 ≤63 |
>63 ≤80 |
>80 ≤100 |
>3 ≤100 |
>3 ≤40 |
>40 ≤63 |
>63 ≤100 |
||
EN 10025-5: 2004 |
S235 J0W S235 J2W |
235 |
225 |
215 |
215 |
215 |
360-510 |
26 24 |
25 23 |
24 22 |
S355J0WP S355J2WP |
355 |
345 |
- |
- |
- |
470-630 |
22 20 |
- - |
- - |
|
S355J0W | ||||||||||
S355J2W | 355 | 345 | 335 | 325 | 315 | 470-630 | 22 | 21 | 20 | |
S355K2W |
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM EN10025-5
Standard |
Grades |
Thang đo |
||||||||
C max. % |
Si max. % |
Mn % |
P % |
S max. % |
N max. % |
Cr max. % |
Cu % |
Others |
EN 10025-5: 2004 |
S 235 J0W S 235 J2W |
0,13 |
0,40 |
0,20-0,60 |
max. 0,040 |
0,040 0,035 |
0,009 - |
0,40-0,80 |
0,25-0,55 |
|||||
S 355 J0WP S 355 J2WP |
0,12 |
0,75 |
max. 1,0 |
0,06-0,15 |
0,040 0,035 |
0,009 - |
0,30-1,25 |
0,25-0,55 |
||||||
S 355 J0W |
max. 0,040 | 0,040 | 0,009 | |||||||||||
S 355 J2W S 355 K2W |
0,16 | 0,50 | 0,50-1,50 | max. 0,035 max. 0,035 |
0,035 0,035 |
- - |
0,40-0,80 | 0,25-0,55 |
Thép tấm S235J0W
Thép tấm S235J2W
Thép tấm S355J0WP
Thép tấm S355J2WP
Thép tấm S355J0W
Thép tấm S355J2W
Thép tấm S355K2W
LIÊN HỆ MUA HÀNG THÉP TẤM EN10025-5
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM EN10025-5 | ||||||||||
STT | TÊN VẬT TƯ (Description) |
QUY CÁCH (Dimension) |
ĐVT | Khối lượng/tấm | Khối lượng/m2 | |||||
1 | Thép Tấm EN10025-5 3ly | 3 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 211.95 | 23.55 |
2 | Thép Tấm EN10025-5 4ly | 4 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 282.6 | 31.4 |
3 | Thép Tấm EN10025-5 5ly | 5 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 353.25 | 39.25 |
4 | Thép Tấm EN10025-5 6ly | 6 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 423.9 | 47.1 |
5 | Thép Tấm EN10025-5 8ly | 8 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 565.2 | 62.8 |
6 | Thép Tấm EN10025-5 9ly | 9 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 635.85 | 70.65 |
7 | Thép Tấm EN10025-5 10ly | 10 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 706.5 | 78.5 |
8 | Thép Tấm EN10025-5 12ly | 12 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1130.4 | 94.2 |
9 | Thép Tấm EN10025-5 13ly | 13 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1224.6 | 102.05 |
10 | Thép Tấm EN10025-5 14ly | 14 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1318.8 | 109.9 |
11 | Thép Tấm EN10025-5 15ly | 15 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1413 | 117.75 |
12 | Thép Tấm EN10025-5 16ly | 16 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1507.2 | 125.6 |
13 | Thép Tấm EN10025-5 18ly | 18 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1695.6 | 141.3 |
14 | Thép Tấm EN10025-5 19ly | 19 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1789.8 | 149.15 |
15 | Thép Tấm EN10025-5 20ly | 20 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1884 | 157 |
16 | Thép Tấm EN10025-5 22ly | 22 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2072.4 | 172.7 |
17 | Thép Tấm EN10025-5 24ly | 24 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2260.8 | 188.4 |
18 | Thép Tấm EN10025-5 25ly | 25 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2355 | 196.25 |
19 | Thép Tấm EN10025-5 26ly | 26 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2449.2 | 204.1 |
20 | Thép Tấm EN10025-5 28ly | 28 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2637.6 | 219.8 |
21 | Thép Tấm EN10025-5 30ly | 30 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2826 | 235.5 |
22 | Thép Tấm EN10025-5 32ly | 32 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3014.4 | 251.2 |
23 | Thép Tấm EN10025-5 35ly | 35 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3297 | 274.75 |
24 | Thép Tấm EN10025-5 36ly | 36 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3391.2 | 282.6 |
25 | Thép Tấm EN10025-5 38ly | 38 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3579.6 | 298.3 |
26 | Thép Tấm EN10025-5 40ly | 40 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3768 | 314 |
27 | Thép Tấm EN10025-5 45ly | 45 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 4239 | 353.25 |
28 | Thép Tấm EN10025-5 50ly | 50 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 4710 | 392.5 |
29 | Thép Tấm EN10025-5 55ly | 55 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 5181 | 431.75 |
30 | Thép Tấm EN10025-5 60ly | 60 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 5652 | 471 |
31 | Thép Tấm EN10025-5 65ly | 65 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 6123 | 510.25 |
32 | Thép Tấm EN10025-5 70ly | 70 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 6594 | 549.5 |
33 | Thép Tấm EN10025-5 75ly | 75 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 7065 | 588.75 |
34 | Thép Tấm EN10025-5 80ly | 80 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 7536 | 628 |
35 | Thép Tấm EN10025-5 85ly | 85 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8007 | 667.25 |
36 | Thép Tấm EN10025-5 90 ly | 90 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8478 | 706.5 |
37 | Thép Tấm EN10025-5 95ly | 95 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8949 | 745.75 |
38 | Thép Tấm EN10025-5 100ly | 100 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 9420 | 785 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Thống kê
- Đang truy cập14
- Hôm nay1,133
- Tháng hiện tại29,565
- Tổng lượt truy cập7,169,417