THÉP TẤM E355 ( 1.0580 )
Thép tấm E355 (1.0580) là một loại thép cacbon (không hợp kim) được pha chế để tạo hình sơ cấp thành các sản phẩm rèn. 1.0580 là ký hiệu số EN cho vật liệu này. E355 là ký hiệu hóa học EN. Nó có thể có độ dẻo thấp nhất trong số các thép rèn hoặc thép không hợp kim trong cơ sở dữ liệu.
THÉP TẤM E355 ( 1.0580 )
Định danh thép tấm E355
Thép tấm E355 (1.0580) là một loại thép cacbon (không hợp kim) được pha chế để tạo hình sơ cấp thành các sản phẩm rèn. 1.0580 là ký hiệu số EN cho vật liệu này. E355 là ký hiệu hóa học EN. Nó có thể có độ dẻo thấp nhất trong số các thép rèn hoặc thép không hợp kim trong cơ sở dữ liệu.
Các thuộc tính của thép EN 1.0580 bao gồm ba biến thể phổ biến. Các thanh biểu đồ trên thẻ thuộc tính vật liệu bên dưới so sánh thép EN 1.0580 với: thép cacbon hoặc thép không hợp kim rèn (trên cùng), tất cả các hợp kim sắt (giữa) và toàn bộ cơ sở dữ liệu (dưới). Một thanh đầy đủ có nghĩa là đây là giá trị cao nhất trong tập hợp có liên quan. Một nửa thanh đầy nghĩa là nó bằng 50% mức cao nhất...
Ứng dụng thép tấm E355
Sự phù hợp cho hình dạng lạnh như uốn cong, gấp, giáp và mặt bích, vv có thể được đặt hàng riêng biệt.
Người sử dụng các loại thép phải hãy chắc chắn rằng tính toán, thiết kế và phương pháp chế biến phù hợp với vật liệu. Kỹ thuật hàn sử dụng phải phù hợp với ứng dụng dự định và tuân thủ các trạng thái của vặn hãm. Với thành phần hóa học gần hơn rõ ràng giá trị và tính chất cơ học, mác thép của S235-S355 hoạt được sử dụng làm vật liệu cho bánh xe của xe khách, xe tải và các phương tiện khác...
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM E355 (1.0580): EN 10296-1-2003
TÍNH CHẤT CƠ THÉP TẤM E355 (1.0580)
MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP TẤM E355 (1.0580)
NHIỆT LUYỆN
CÔNG TY thép việt pháp chúng tôi chuyên cung cấp các loai mác thép tròn đăc,các loai mác thép hộp, các loai mác thép ống đúc, các loai mác đồng, các loai mác thép tấm.... Công ty thép việt pháp có nhiều năm kinh nghiệm kinh doanh, với đội nghũ nhân viên chuyên nghiệp, đến với công ty chúng tôi các bạn sẽ cảm thấy hài lòng....
MUA HÀNG THÉP TẤM E355 (1.0580)
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Định danh thép tấm E355
Thép tấm E355 (1.0580) là một loại thép cacbon (không hợp kim) được pha chế để tạo hình sơ cấp thành các sản phẩm rèn. 1.0580 là ký hiệu số EN cho vật liệu này. E355 là ký hiệu hóa học EN. Nó có thể có độ dẻo thấp nhất trong số các thép rèn hoặc thép không hợp kim trong cơ sở dữ liệu.
Các thuộc tính của thép EN 1.0580 bao gồm ba biến thể phổ biến. Các thanh biểu đồ trên thẻ thuộc tính vật liệu bên dưới so sánh thép EN 1.0580 với: thép cacbon hoặc thép không hợp kim rèn (trên cùng), tất cả các hợp kim sắt (giữa) và toàn bộ cơ sở dữ liệu (dưới). Một thanh đầy đủ có nghĩa là đây là giá trị cao nhất trong tập hợp có liên quan. Một nửa thanh đầy nghĩa là nó bằng 50% mức cao nhất...
Ứng dụng thép tấm E355
Sự phù hợp cho hình dạng lạnh như uốn cong, gấp, giáp và mặt bích, vv có thể được đặt hàng riêng biệt.
Người sử dụng các loại thép phải hãy chắc chắn rằng tính toán, thiết kế và phương pháp chế biến phù hợp với vật liệu. Kỹ thuật hàn sử dụng phải phù hợp với ứng dụng dự định và tuân thủ các trạng thái của vặn hãm. Với thành phần hóa học gần hơn rõ ràng giá trị và tính chất cơ học, mác thép của S235-S355 hoạt được sử dụng làm vật liệu cho bánh xe của xe khách, xe tải và các phương tiện khác...
Mức thép | E355 | |||||||
Số thép | 1.0580 | |||||||
Phân loại | Thép kết cấu không hợp kim. Thép chất lượng cao không hợp kim | |||||||
Tiêu chuẩn |
|
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM E355 (1.0580): EN 10296-1-2003
P max =0.025%; S max =0.025%; Al min =0.02% (EN 10305-1:2010) |
C | Si | Mn | P | S |
max 0.22 | max 0.55 | max 1.6 | max 0.045 | max 0.045 |
TÍNH CHẤT CƠ THÉP TẤM E355 (1.0580)
Rm - Tensile strength (MPa) (+U) | 540 |
Rm - Tensile strength (MPa) (+A) | 450-490 |
Rm - Tensile strength (MPa) (+N) | 490-630 |
Nominal thickness (mm): | to 16 | 16 - 40 | 40 - 65 | 65 - 100 |
Rm - Tensile strength (MPa) (+AR) | 490 | 490 | 490 | 470 |
Rm - Tensile strength (MPa) (+C) | 640 |
Rm - Tensile strength (MPa) (+LC) | 580-590 |
Rm - Tensile strength (MPa) (+SR) | 580-590 |
ReH - Minimum yield strength (MPa) (+U) | 400 |
ReH - Minimum yield strength (MPa) (+N) | 355 |
Nominal thickness (mm): | to 16 | 16 - 40 | 40 - 65 | 65 - 80 | 80 - 100 |
ReH - Minimum yield strength (MPa) (+AR) | 355 | 345 | 335 | 315 | 295 |
ReH - Minimum yield strength (MPa) (+SR) | 435-450 |
A - Min. elongation at fracture (%) (+A) or (+N) | 22 |
A - Min. elongation at fracture (%) (+U) | 5 |
A - Min. elongation at fracture (%) longitud., (+AR) | 20 |
A - Min. elongation at fracture (%) (+C) | 4 |
A - Min. elongation at fracture (%) (+SR) | 10 |
A - Min. elongation at fracture (%) (+A) | 22 |
A - Min. elongation at fracture (%) (+LC) | 6-7 |
MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP TẤM E355 (1.0580)
EU EN |
USA - |
Germany DIN,WNr |
France AFNOR |
England BS |
Italy UNI |
Sweden SS |
Poland PN |
Czechia CSN |
Austria ONORM |
Russia GOST |
Inter ISO |
||||||||||||||||||||||
E355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHIỆT LUYỆN
+A | Ủ mềm. |
+AC | Thép ủ để đạt được kết cấu carbua hoá. |
+AR | Thép cán. |
+AT | Giải pháp ủ. |
+C | Cán lạnh, cán lạnh cứng. |
+CR | Cán nguội. |
+FP | Nhiệt trị để đạt kết cấu thép và dài độ cứng. |
+I | Isothermal annealing ( ủ đẳng nhiệt |
+LC | Lạnh mềm. |
+M | Cán cơ lý nhiệt. |
+N | Thường hoá, chuẩn hoá. |
+NT | Thường hoá và làm cứng, tôi thép. |
+P | Kết tủa cứng lai thép. |
+PE | Cuộn thép. |
+QA | Tôi và ram trong không khí. |
+QL | Tôi và ram trong môi trường lỏng. |
+QT | Tôi và ram thép. |
+S | Nhiệt luyện để tăng khả năng cắt. |
+SH | Cán và cuộn. |
+SR | Cán lạnh để giảm sức mỏi của thép. |
+T | Ram thép. |
+TH | Nhiệt luyện để đạt độ cứng trong dải. |
+WW | Làm ấm thép |
+U | Không nhiệt luyện. |
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM E355 (1.0580) | ||||||||||
STT | TÊN VẬT TƯ (Description) |
QUY CÁCH (Dimension) |
ĐVT | Khối lượng/tấm | Khối lượng/m2 | |||||
1 | Thép Tấm E355 3ly | 3 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 211.95 | 23.55 |
2 | Thép Tấm E355 4ly | 4 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 282.6 | 31.4 |
3 | Thép Tấm E355 5ly | 5 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 353.25 | 39.25 |
4 | Thép Tấm E355 6ly | 6 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 423.9 | 47.1 |
5 | Thép Tấm E355 8ly | 8 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 565.2 | 62.8 |
6 | Thép Tấm E355 9ly | 9 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 635.85 | 70.65 |
7 | Thép Tấm E355 10ly | 10 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 706.5 | 78.5 |
8 | Thép Tấm E355 12ly | 12 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1130.4 | 94.2 |
9 | Thép Tấm E355 13ly | 13 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1224.6 | 102.05 |
10 | Thép Tấm E355 14ly | 14 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1318.8 | 109.9 |
11 | Thép Tấm E355 15ly | 15 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1413 | 117.75 |
12 | Thép Tấm E355 16ly | 16 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1507.2 | 125.6 |
13 | Thép Tấm E355 18ly | 18 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1695.6 | 141.3 |
14 | Thép Tấm E355 19ly | 19 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1789.8 | 149.15 |
15 | Thép Tấm E355 20ly | 20 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1884 | 157 |
16 | Thép Tấm E355 22ly | 22 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2072.4 | 172.7 |
17 | Thép Tấm E355 24ly | 24 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2260.8 | 188.4 |
18 | Thép Tấm E355 25ly | 25 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2355 | 196.25 |
19 | Thép Tấm E355 26ly | 26 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2449.2 | 204.1 |
20 | Thép Tấm E355 28ly | 28 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2637.6 | 219.8 |
21 | Thép Tấm E355 30ly | 30 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2826 | 235.5 |
22 | Thép Tấm E355 32ly | 32 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3014.4 | 251.2 |
23 | Thép Tấm E355 35ly | 35 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3297 | 274.75 |
24 | Thép Tấm E355 36ly | 36 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3391.2 | 282.6 |
25 | Thép Tấm E355 38ly | 38 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3579.6 | 298.3 |
26 | Thép Tấm E355 40ly | 40 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3768 | 314 |
27 | Thép Tấm E355 45ly | 45 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 4239 | 353.25 |
28 | Thép Tấm E355 50ly | 50 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 4710 | 392.5 |
29 | Thép Tấm E355 55ly | 55 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 5181 | 431.75 |
30 | Thép Tấm E355 60ly | 60 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 5652 | 471 |
31 | Thép Tấm E355 65ly | 65 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 6123 | 510.25 |
32 | Thép Tấm E355 70ly | 70 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 6594 | 549.5 |
33 | Thép Tấm E355 75ly | 75 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 7065 | 588.75 |
34 | Thép Tấm E355 80ly | 80 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 7536 | 628 |
35 | Thép Tấm E355 85ly | 85 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8007 | 667.25 |
36 | Thép Tấm E355 90 ly | 90 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8478 | 706.5 |
37 | Thép Tấm E355 95ly | 95 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8949 | 745.75 |
38 | Thép Tấm E355 100ly | 100 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 9420 | 785 |
MUA HÀNG THÉP TẤM E355 (1.0580)
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Thống kê
- Đang truy cập4
- Hôm nay1,052
- Tháng hiện tại9,760
- Tổng lượt truy cập7,330,331