THÉP TẤM E295 NHẬP KHẨU
Người sử dụng các loại thép phải hãy chắc chắn rằng tính toán, thiết kế và phương pháp chế biến phù hợp với vật liệu. Kỹ thuật hàn sử dụng phải phù hợp với ứng dụng dự định và tuân thủ các trạng thái của vặn hãm. Với thành phần hóa học gần hơn rõ ràng giá trị và tính chất cơ học, mác thép của S235-S355 hoạt được sử dụng làm vật liệu cho bánh xe của xe khách, xe tải và các phương tiện khác.
THÉP TẤM E295
Thép tấm E295 được định danh theo tiêu chuẩn EN10025-2 của Châu Âu
Ứng dụng cuả thép tấm E295:
Sự phù hợp cho hình dạng lạnh như uốn cong, gấp, giáp và mặt bích, vv có thể được đặt hàng riêng biệt.
Người sử dụng các loại thép phải hãy chắc chắn rằng tính toán, thiết kế và phương pháp chế biến phù hợp với vật liệu. Kỹ thuật hàn sử dụng phải phù hợp với ứng dụng dự định và tuân thủ các trạng thái của vặn hãm. Với thành phần hóa học gần hơn rõ ràng giá trị và tính chất cơ học, mác thép của S235-S355 hoạt được sử dụng làm vật liệu cho bánh xe của xe khách, xe tải và các phương tiện khác.
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM E295
Hàm lượng nitơ tối đa không được áp dụng nếu hàm lượng nhôm totoal của thép ít nhất là 0,020% hoặc nếu nó chứa đủ nitơfixing khác các yếu tố.
Thép thích hợp cho mạ kẽm nhúng nóng CE là tăng 0,2%.
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM E295
MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP TẤM E295
Hàn thép
Không có chỉ dẫn về tính hàn của thép các lớp S185, E295, E335 và E360 là được thực hiện bởi vì không có yêu cầu về thành phần hóa học của chúng.
Điều kiện giao hàng, phạm vi thử nghiệm và chứng chỉ
Các quy định của thép tấm DIN 10025-2, sẽ được áp dụng để giao hàng và kiểm tra khác có thể được đồng ý của các bên...
CÔNG TY thép việt pháp chúng tôi chuyên cung cấp các loai mác thép tròn đăc,các loai mác thép hộp,các loai mác thép ống đúc,các loai mác đồng,các loai mác thép tấm.... Công ty thép việt pháp có nhiều năm kinh nghiệm kinh doanh,với đội nghũ nhân viên chuyên nghiệp, đến với công ty chúng tôi các bạn sẽ cảm thấy hài lòng....
MUA HÀNG THÉP TẤM E295
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Thép tấm E295 được định danh theo tiêu chuẩn EN10025-2 của Châu Âu
Ứng dụng cuả thép tấm E295:
Sự phù hợp cho hình dạng lạnh như uốn cong, gấp, giáp và mặt bích, vv có thể được đặt hàng riêng biệt.
Người sử dụng các loại thép phải hãy chắc chắn rằng tính toán, thiết kế và phương pháp chế biến phù hợp với vật liệu. Kỹ thuật hàn sử dụng phải phù hợp với ứng dụng dự định và tuân thủ các trạng thái của vặn hãm. Với thành phần hóa học gần hơn rõ ràng giá trị và tính chất cơ học, mác thép của S235-S355 hoạt được sử dụng làm vật liệu cho bánh xe của xe khách, xe tải và các phương tiện khác.
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM E295
Mác thép | P | S | N | CE |
E295 | ≤0.045 | ≤0.045 | ≤0.012 | CE = C + Mn ⁄6 + ( Cr + Mo + V) ⁄5 + (Cu + Ni) ⁄15 |
Thép thích hợp cho mạ kẽm nhúng nóng CE là tăng 0,2%.
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM E295
Điểm chảy min (Mpa) | Độ bền kéo (Mpa) |
Độ dãn dài (%) |
|||||||
Độ dày danh nghĩa | ≤16 | >16 | ≤3 | >3 | ≤3 | >3 | |||
E295 | 295 | 285 | 490-660 | 480-610 | 14/16 | 10/20 |
MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP TẤM E295
Xuất xứ | Châu Âu | Đức | Ý |
Tiêu chuẩn | EN10025-2 1990 | DIN17100 | UNI7070 |
Mức thép | E295 | A50-2 | FE490 |
Không có chỉ dẫn về tính hàn của thép các lớp S185, E295, E335 và E360 là được thực hiện bởi vì không có yêu cầu về thành phần hóa học của chúng.
Điều kiện giao hàng, phạm vi thử nghiệm và chứng chỉ
Các quy định của thép tấm DIN 10025-2, sẽ được áp dụng để giao hàng và kiểm tra khác có thể được đồng ý của các bên...
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM E295 | ||||||||||
STT | TÊN VẬT TƯ (Description) |
QUY CÁCH (Dimension) |
ĐVT | Khối lượng/tấm | Khối lượng/m2 | |||||
1 | Thép Tấm E295 3ly | 3 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 211.95 | 23.55 |
2 | Thép Tấm E295 4ly | 4 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 282.6 | 31.4 |
3 | Thép Tấm E295 5ly | 5 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 353.25 | 39.25 |
4 | Thép Tấm E295 6ly | 6 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 423.9 | 47.1 |
5 | Thép Tấm E295 8ly | 8 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 565.2 | 62.8 |
6 | Thép Tấm E295 9ly | 9 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 635.85 | 70.65 |
7 | Thép Tấm E295 10ly | 10 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 706.5 | 78.5 |
8 | Thép Tấm E295 12ly | 12 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1130.4 | 94.2 |
9 | Thép Tấm E295 13ly | 13 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1224.6 | 102.05 |
10 | Thép Tấm E295 14ly | 14 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1318.8 | 109.9 |
11 | Thép Tấm E295 15ly | 15 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1413 | 117.75 |
12 | Thép Tấm E295 16ly | 16 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1507.2 | 125.6 |
13 | Thép Tấm E295 18ly | 18 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1695.6 | 141.3 |
14 | Thép Tấm E295 19ly | 19 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1789.8 | 149.15 |
15 | Thép Tấm E295 20ly | 20 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1884 | 157 |
16 | Thép Tấm E295 22ly | 22 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2072.4 | 172.7 |
17 | Thép Tấm E295 24ly | 24 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2260.8 | 188.4 |
18 | Thép Tấm E295 25ly | 25 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2355 | 196.25 |
19 | Thép Tấm E295 26ly | 26 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2449.2 | 204.1 |
20 | Thép Tấm E295 28ly | 28 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2637.6 | 219.8 |
21 | Thép Tấm E295 30ly | 30 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2826 | 235.5 |
22 | Thép Tấm E295 32ly | 32 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3014.4 | 251.2 |
23 | Thép Tấm E295 35ly | 35 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3297 | 274.75 |
24 | Thép Tấm E295 36ly | 36 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3391.2 | 282.6 |
25 | Thép Tấm E295 38ly | 38 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3579.6 | 298.3 |
26 | Thép Tấm E295 40ly | 40 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3768 | 314 |
27 | Thép Tấm E295 45ly | 45 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 4239 | 353.25 |
28 | Thép Tấm E295 50ly | 50 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 4710 | 392.5 |
29 | Thép Tấm E295 55ly | 55 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 5181 | 431.75 |
30 | Thép Tấm E295 60ly | 60 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 5652 | 471 |
31 | Thép Tấm E295 65ly | 65 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 6123 | 510.25 |
32 | Thép Tấm E295 70ly | 70 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 6594 | 549.5 |
33 | Thép Tấm E295 75ly | 75 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 7065 | 588.75 |
34 | Thép Tấm E295 80ly | 80 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 7536 | 628 |
35 | Thép Tấm E295 85ly | 85 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8007 | 667.25 |
36 | Thép Tấm E295 90 ly | 90 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8478 | 706.5 |
37 | Thép Tấm E295 95ly | 95 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8949 | 745.75 |
38 | Thép Tấm E295 100ly | 100 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 9420 | 785 |
MUA HÀNG THÉP TẤM E295
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Tags: thành phần, phương pháp, thiết kế, ứng dụng, sử dụng, hóa học, vật liệu, tính chất, kỹ thuật, phù hợp, giá trị, chế biến, dự định, tính toán, tuân thủ, trạng thái, rõ ràng, phương tiện
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Thống kê
- Đang truy cập9
- Hôm nay1,997
- Tháng hiện tại26,118
- Tổng lượt truy cập7,223,030