THÉP TẤM DIN 17102 NHẬP KHẨU GIÁ RẺ

Thứ bảy - 15/10/2022 22:41
Tiêu chuẩn này được áp dụng cho thép cán nóng tạo hình bằng như tấm, thép thanh, thép hình và thép tấm kết cấu, hạt tinh, đã được chuẩn hoá và thích hợp cho việc hàn. Điều kiện kỹ thuật giao hàng được quy đinh trong mục 7.2.1 với giới hạn chảy tối thiếu 255Mpa với độ dày nhỏ nhất nắm trong khoảng giới hạn
THÉP TẤM DIN 17102 NHẬP KHẨU GIÁ RẺ
THÉP TẤM DIN 17102 NHẬP KHẨU GIÁ RẺ

THÉP TẤM DIN 17102 

 

THÉP TẤM KẾT CẤU HẠT TINH ĐÃ ĐƯỢC THƯỜNG HOÁ THÍCH HỢP CHO CÔNG VIỆC HÀN

 
  1. Lĩnh vực ứng dụng
    1.  Tiêu chuẩn này được áp dụng cho thép cán nóng tạo hình bằng như tấm, thép thanh, thép hình và thép tấm kết cấu, hạt tinh, đã được chuẩn hoá và thích hợp cho việc hàn. Điều kiện kỹ thuật giao hàng được quy đinh trong mục 7.2.1 với giới hạn chảy tối thiếu 255Mpa với độ dày nhỏ nhất nắm trong khoảng giới hạn ở bảng 3.
    2. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thép tấm cuộn cán nguội cũng như thép hộp, thép ống.
    3. Trừ những trường hợp đặc biệt, điều kiện kỹ thuật giao hàng thông thường cho thép được định danh DIN17010 được ứng dụng trong bảng dưới…  
    4.  
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC    
 
Mác thép Percentage by mass

Ký hiệu
Số thép
C Max

Si

Mn

P Max

S Max

N Max

Al Min
Cr
Max
Cu
Max
Mo
Max
Ni
Max
Nb
Max
Ti
Max

V Max

Nb+Ti+V Max
Thép tấm StE255 1.0461 0.18                            
Thép tấm WStE255
Thép tấm TStE255
1.0462
1.0463
0.18
0.16
 
0.50 to 1.30

0.020

0.020

0.30

0.20

0.08
   
-
   
Thép tấm EStE255 1.1103 0.16
0.40Max
                     
           
Thép tấm StE285 1.0486 0.18                        
Thép tấm WStE285
Thép tấm TStE285
1.0487
1.0488
0.18
0.16
 
0.60 to 1.40
         
0.30

0.03
 
-

0.05
Thép tấm EStE285 1.1104 0.16                        
Thép tấm StE315 1.0505 0.18                            
Thép tấm WStE315
Thép tấm TStE315
1.0506
1.0508
0.18
0.16

0.45Max

0.70 to 1.50
                   
Thép tấm EStE315 1.1105 0.16                        
 


 
Thép tấm StE355 1.0562 0.20                            
Thép tấm WStE355
Thép tấm TStE355
1.0565
1.0566
0.20
0.18

0.10 to 0.50

0.90 to 1.65

0.30
 
0.10

0.12
Thép tấm EStE355 1.1106 0.18            
Thép tấm StE380 1.8900                      
Thép tấm WStE380 1.8930                  
Thép tấm TStE380 1.8910                  
Thép tấm EStE380 1.8911                  
Thép tấm StE420 1.8902                          
Thép tấm WStE420
Thép tấm TStE420
1.8932
1.8912

0.20
           
0.05
 
0.20
 
Thép tấm EStE420 1.8913  
0.10 to 0.60

1.00 to 0.60

0.30
   
1.00
 
-
 
0.22
       
Thép tấm StE460 1.8905                      
Thép tấm WStE460
Thép tấm TStE460
1.8935
1.8915
       
0.20

0.10
         
Thép tấm EStE460 1.8918                      
Thép tấm StE500 1.8907                          
Thép tấm WStE500
Thép tấm TStE500
1.8937
1.8917

0.21
               
0.22
 
Thép tấm EStE500 1.8919                      

 THÀNH PHẦN HOÁ HỌC PHÂN TÍCH
Steel grade Percentage by mass

Symbol
Material
number
C

Si

Mn
P
S
N

All tot 1)
Cr
Cu
Mo
Ni
Nb
Ti
V
Nb+Ti+V
Thép tấm StE 255
Thép tấm WStE 255
Thép tấm TStE 255
Thép tấm EStE 255
1.0461
1.0462
1.0463
1.1103
0.18
0.18
0.16
0.16


≤0.40


0.50 to 1.30
0.035
0.035
0.030
0.025
0.030
0.030
0.025
0.015


0.020


0.020


0.30 2)


0.20 2)


0.08 2)


0.30


0.03


-


-


0.05
 


 
Thép tấm StE 285
Thép tấm WStE 285
Thép tấm TStE 285
Thép tấm EStE 285
1.0486
1.0487
1.0488
1.1104
0.18
0.18
0.16
0.16
 

0.60 to 1.40
0.035
0.035
0.030
0.025
0.030
0.030
0.025
0.015
                   
Thép tấm StE 315
Thép tấm WStE 315
Thép tấm TStE 315
Thép tấm EStE 315
1.0505
1.0506
1.0508
1.1105
0.18
0.18
0.16
0.16


0.45


0.70 to 1.50
0.035
0.035
0.030
0.025
0.030
0.030
0.025
0.015
Thép tấm StE 355
Thép tấm WStE 355
Thép tấm TStE 355
Thép tấm EStE 355
1.0562
1.0565
1.0566
1.1106
0.20
0.20
0.18
0.18

0.10
to 0.50


0.90 to 1.65
0.035
0.035
0.030
0.025
0.030
0.030
0.025
0.015


0.30 4)















0.05


0.10


0.12
Thép tấm StE 380
Thép tấm WStE 380
Thép tấm TStE 380
Thép tấm EStE 380
1.8900
1.8930
1.8910
1.8911









0.20










0.10
to 0.60












1.00 to 1.70
0.035
0.035
0.030
0.025
0.030
0.030
0.025
0.015












0.30












1.00












- 5)









0.20












0.22
Thép tấm StE 420
Thép tấm WStE 420
Thép tấm TStE 420
Thép tấm EStE 420
1.8932
1.8932
1.8912
1.8913
0.035
0.035
0.030
0.025
0.030
0.030
0.025
0.015









0.20 3)









0.10
Thép tấm StE 460
Thép tấm WStE 460
 Thép tấm TStE460
Thép tấm EStE 460
1.8905
1.8935
1.8915
1.8918
0.035
0.035
0.030
0.025
0.030
0.030
0.025
0.015
Thép tấm StE 500
Thép tấm WStE 500
Thép tấm TStE 500
Thép tấm EStE 500
1.8907
1.8937
1.8917
1.8919


0.21
0.035
0.035
0.030
0.025
0.030
0.030
0.025
0.015


0.22
1) Nếu nitơ được kiểm soát bổ sung bởi niobi, titan hoặc vanadi, hàm lượng nhôm tối thiểu đặc điểm kỹ thuật sẽ bị loại bỏ.
2) Tổng hàm lượng khối lượng của ba nguyên tố crom, đồng và molypden không được vượt quá 0,45%.
 


 
3) Nếu đồng được thêm vào như một nguyên tố hợp kim, hàm lượng tối đa có thể là 0,70%.
  1. 4) Nếu niken được thêm vào như một nguyên tố hợp kim, hàm lượng tối đa có thể là 0,85%.
  2. 5) Nếu titan được thêm vào như một nguyên tố hợp kim, hàm lượng tối đa có thể là 0,20%.


Table 2.
Độ lệch cho phép của thành phần hóa học được xác định bởi phân tích sản phẩm từ các giá trị giới hạn được nhà sản xuất nêu trong phân tích đúc (7.3.2).

Element
Hàm lượng khối lượng cho phép bằng phân tích diễn % Độ lệch cho phép kết quả vủa việc phân tích sản phẩm từ giá trị cao nhất hoặc thếp nhất giá trị giới hạn cho việc phân tích quá trình đúc
1)
%
C ≤ 0.21 0.02
Si ≤ 0.60 0.05

Mn
≤ 13.00
1.00 1.70
0.06
0.10
P ≤ 0.035 0.005
S ≤ 0.030 0.005
Cr ≤ 0.30 0.04
Cu ≤ 0.70 0.07
Mo ≤ 0.10 0.03
Ni ≤ 1.00 0.05
Nb ≤ 0.05 0.01
Ti ≤ 0.20 0.02
V ≤ 0.22 0.02
 
 
   

Table 3. Phân loại cấp và các yêu cầu phải được đáp ứng bởi các tính chất của thép ở nhiệt độ phòng trong thử nghiệm kéo và uốn 1)
 


 



Basic series


High temperature series


Low temperature series


Special low temperature series
Tensile strength Rm for product thicknesses s,
in mm

Upper yield stress ReH 2)
for product thicknesses s, in mm


Elongation after fracture 3) (Lo= 5do)
%
min.


Mandrel diameter for bend test
4), 5)
s≤ 70
70<s
≤85
85<s

100

100<s
≤125

125<s
150
s 16
16<s
≤35

35<s
≤50

50<s
≤60

60<s
≤70

70<s
≤85
85<s

100

100<s
≤125

125<s
≤150

Symbol
Material
number

Symbol
Material
number

Symbol
Material
number

Symbol
Material
number

N/

N/ min.

Longitudinal
Transverse
6)

Thép tấm StE 265


1.0461

WStE 255


1.0462

TStE 255


1.0463

EstE 255


1.1103
360
to 480
350
to 470
340
to 460
330
to 450
330
to 450


255


245


235


225


215


205


195


25


1a


1a

Thép tấm StE 285


1.0486

WStE 285


1.0487

TStE 285


1.0488

EStE 285


1.1104
390
to 510
380
to 500
370
to 490
360
to 480
350
to 480


285


276


265


255


245


235


225


24


1.5a


2a

Thép tấm StE 315


1.0505

WStE 315


1.0506

TStE 315


1.0508

EStE 315


1.1105
440
to 560
430
to 550
420
to 540
410
to 530
400
to 520


315


305


295


285


275


265


255


23


2a


2.5a

Thép tấm StE 355


1.0562

WStE 355


1.0565

TStE 355


1.0566

EStE 355


1.1106
490
to 630
480
to 620
470
to 610
460
to 600
450
to 590


355


345


335


325


315


305


295


22


2a


3a

Thép tấm StE 380


1.8900

WStE 380


1.8930

TStE 380


1.8910

EStE 380


1.8911
500
to 650
490
to 640
480
to 630
470
to 620
460
to 610


380


375


365


355


345


335


325


315


305


20


2.5a


3.5a

Thép tấm StE 420


1.8902

WStE 420


1.8932

TStE 420


1.8912

EStE 420


1.8913
530
to 680
520
to 670
510
to 660
500
to 650
490
to 640


420


410


400


390


385


375


365


355


345


19


2.5a


3.5a

Thép tấm StE 460


1.8905

WStE 460


1.8935

TStE 460


1.8915

EStE 460


1.8918
560
to 730
550
to 720
540
to 710
530
to 700
520
to 690


460


450


440


430


420


410


400


390


380


17


3a


4a
Thép tấm StE 1.8907 WStE 1.8937 TStE 1.8917 EStE 1.8919 610 600 590 580 570 500 480 470 460 450 440 430 420 410 18 3a 4a
 
 
500   500   500   500   to
780
to
770
to
760
to
750
to
740
                       

1) Trừ khi có quy định ngược lại trong các tiêu đề cột, các giá trị áp dụng cho độ dày lên tới 150 mm. Đối với độ dày vượt quá 150 mm, các giá trị phải được thỏa thuận.
2) Nếu không có cường độ năng suất rõ rệt xảy ra, các giá trị sẽ được áp dụng cho ứng suất bằng chứng 0,2%.
3) Đối với độ dày sản phẩm dưới 3 mm đối với các mẫu thử có chiều dài đo Lo = 80 mm sẽ được kiểm tra, các giá trị phải được thỏa thuận.
4) a = chiều dày mẫu thử, góc uốn 180˚.
5) Đối với độ dày sản phẩm vượt quá 70 mm, đường kính trục gá phải được tăng thêm 0,5a.
6) Chỉ dành cho căn hộ có chiều rộng sản phẩm bằng hoặc vượt quá 600 mm…

 

Table 4. Requirements regarding 0.2% proof stress at elevated temperatures 1),   
 


Steel grade
Minimum values of 0.2% proof stress for product thicknesses s, in mm
s≤ 35 35<s
≤70
70<s
≤85
85<s
≤100
100<s
≤125
125<s
150
s≤ 35 35<s
≤70
70<s
≤85
85<s
≤100
100<s
≤125
125<s
150
s≤ 70 70<s
≤85
85<s
≤100
100<s
≤125
125<s
150
s≤ 70 70<s
≤85
85<s
≤100
100<s
≤125
125<s
150


Symbol

Material number
at
100℃ 150℃ 200℃ 250℃
N/
Thép tấm WStE 255 1.0462 226 216 206 196 186 177 206 196 186 177 167 157 186 177 167 157 147 167 157 147 137 127
Thép tấm WStE 285 1.0487 255 245 235 226 216 206 235 226 216 206 196 186 206 196 186 177 167 186 177 167 157 147
Thép tấm WStE 315 1.0506 275 265 255 245 235 226 255 245 235 226 216 206 226 216 206 196 186 206 196 186 177 167
Thép tấm WStE 355 1.0565 304 294 284 275 265 255 284 275 265 255 245 235 255 245 235 226 216 235 226 216 206 196
Thép tấm WStE 380 1.8930 333 324 314 304 294 284 314 304 294 284 275 265 284 275 265 255 245 265 255 245 235 226
Thép tấm WStE 420 1.8935 363 353 343 333 324 314 343 333 324 314 304 294 314 304 294 284 275 284 275 265 255 245
Thép tấm WStE 460 1.8935 402 392 382 373 363 353 373 363 353 343 333 324 343 333 3214 314 304 314 304 294 284 275
Thép tấm WStE 500 1.8937 422 412 402 392 382 372 392 382 373 363 353 343 363 353 343 333 324 333 324 314 304 294
 
 
 
 
  s≤
70
70<s
≤85
85<s
≤100
100<s
≤125
125<s
150
s≤
70
70<s
≤85
85<s
≤100
100<s
≤125
125<s
150
s≤
70
70<s
≤85
85<s
≤100
100<s
≤125
125<s
150


Symbol

Material number
at
300℃ 350℃ 400℃
MPa
Thép tấm WStE 255 1.0462 137 127 118 108 98 118 108 98 88 78 108 98 88 78 69
Thép tấm WStE 285 1.0487 157 147 137 127 118 137 127 118 108 98 118 108 98 88 78
Thép tấm WStE 315 1.0506 177 167 157 147 137 157 147 137 127 118 137 127 118 108 98
Thép tấm WStE 355 1.0565 216 206 196 186 177 196 186 177 186 157 167 157 147 137 127
Thép tấm WStE 380 1.8930 245 235 226 216 206 216 206 196 186 177 186 177 167 157 147
Thép tấm WStE 420 1.8935 265 265 245 235 226 235 226 216 206 196 206 196 186 177 167
Thép tấm WStE 460 1.8935 294 284 275 265 255 265 255 245 235 226 235 226 216 206 196
Thép tấm WStE 500 1.8937 314 304 294 284 275 284 275 265 255 245 255 245 235 226 226
216For 1) and 2) see above.

THỬ NGHIỆM VA ĐẬP VỚI MÁY DẬP CHỮ V      
 
Mức thép theo chuỗi/dòng sản phẩm Hướng thử nghiệm Năng lượng va đập tối thiểu Av
Cho độ dày tron gkhoangr 10≤ t≤ 150 mm 1), 2). 3)
Nhiệt độ cơ bản và nhiệt độ cao Chiều dài - - - - 39 43 47 51 55
Chiêu ngang 4) - - - - 21 24 31 31 31

Dòng sản phẩm cho nhiệt độ thấp
Chiều dài - 27 31 39 47 561 55 59 63
Chiêu ngang 4) - 16 20 24 27 31 31 35 39
Dòng sản phẩm cho nhiệt độ đặc biệt thấp Chiều dài 25 30 40 50 65 80 90 95 100
Chiêu ngang 4) 20 27 30 35 45 60 70 75 80
 
 


 


Product
Taking of samples
From each test unit there shall be taken, for the preparation of the test pieces described in subclause 8.3
for one sample from the positions marked by









plate


supply in product lengths, per as rolled plate
1 ≤7m



supply in product lengths, per as rolled plate
1 > 7m







strip


Supplied as coil



product widths b b ≥ 600mm





b 600mm

 


 







strip


Supplied as plate




b ≥ 600mm




b 600mm










Wide flats



product widths b b ≥ 600mm





b 600mm

1) Longitudinal test pieces for the impact test (see subclause 7.4.1.5.1)

Figure 1. Synopsis of positions of test pieces to be taken from plate, strip and wide flats.



 




  LIÊN HỆ MUA HÀNG THÉP TẤM DIN 17102
 CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP 
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Thống kê
  • Đang truy cập13
  • Hôm nay1,997
  • Tháng hiện tại25,930
  • Tổng lượt truy cập7,222,842

Hổ trợ trực tuyến