THÉP TẤM DH32 NHẬP KHẨU GIÁ CẢ CANH TRANH
Thép tấm DH32 được sử dụng để đóng tàu & nền tảng. Thép tấm thép lớp DH32 là loại thép cường độ cao. Thép đóng tàu DH32 có đặc tính dẻo dai tốt, cường độ cao hơn, chống ăn mòn mạnh, tính chất gia công và tính hàn. Tấm thép ASTM A131 DH32 có thể được sử dụng trong sản xuất kết cấu thân tàu có trọng lượng hơn 10000 tấn...
THÉP TẤM DH32
Thép tấm DH32 được sử dụng để đóng tàu & nền tảng. Thép tấm thép lớp DH32 là loại thép cường độ cao. Thép đóng tàu DH32 có đặc tính dẻo dai tốt, cường độ cao hơn, chống ăn mòn mạnh, tính chất gia công và tính hàn. Tấm thép ASTM A131 DH32 có thể được sử dụng trong sản xuất kết cấu thân tàu có trọng lượng hơn 10000 tấn.
Mác thép là loại ABS DH32. Nó tương đương với CCS DH32, BV DH32, NV DH32, GL-DH32, KR DH32, LR DH33, KA32 và RINA-DH32. Thép tấm đóng tàu AB / DH32h là một loại thép tấm cường độ cao có độ bền kéo cao. Độ bền kéo tối thiểu của nó là 315MPa. Các tấm thép đóng tàu AB / DH32 là lý tưởng cho các giàn khoan dầu ngoài khơi, thân tàu và sửa chữa tàu. Cụ thể hơn, các tấm mỏng nhưng rộng được sử dụng cho các ứng dụng đóng tàu để cung cấp các đặc tính xử lý tốt nhất, chẳng hạn như độ phẳng và khả năng hàn. Ngược lại, các tấm đóng tàu cơ nhiệt cán dày có độ bền cao được sử dụng trong các ứng dụng ngoài khơi. Ngoài các tấm thép đóng tàu cường độ cao, các tấm thép cường độ cao và cường độ cao cuối cùng cũng có sẵn. Chúng tôi có khả năng cung cấp thép với diện tích giảm trong phạm vi từ 25% đến 35%. Kích thước của tấm thép có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của bạn. Nếu bạn quan tâm đến tấm thép biển của chúng tôi, chào mừng liên hệ với chúng tôi...
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM DH32
Chú thích: Thông thường CE ≤ 0.40%.
Nếu điều kiện sản xuất hàng là TMPC
If the delivery condition is TMPC, CE: ≤ 0.36% (độ dày ≤ 50mm), CE≤0.38%( Độ dày >50-100).
Ceq% =(C+Mn)/6+(Cr+Mo+V)/5+(Ni+Cu)/15.
CƠ TÍNH THÉP DH32
ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT
Ghi chú:
CR= thép cuộn kiểm soát (Control Rolled);
TM=TMPC, Nhiệt độ - điều khiển biến dạng cuốn (Temperature - deformation control rolling);
AR*=cán nóng với sự đồng ý tuân theo các tiêu chuẩn của các nước đưa ra;
CR*=cán nóng có kiểm soát…
MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG
LIÊN HỆ MUA HÀNG THÉP TẤM DH32
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.co
Thép tấm DH32 được sử dụng để đóng tàu & nền tảng. Thép tấm thép lớp DH32 là loại thép cường độ cao. Thép đóng tàu DH32 có đặc tính dẻo dai tốt, cường độ cao hơn, chống ăn mòn mạnh, tính chất gia công và tính hàn. Tấm thép ASTM A131 DH32 có thể được sử dụng trong sản xuất kết cấu thân tàu có trọng lượng hơn 10000 tấn.
Mác thép là loại ABS DH32. Nó tương đương với CCS DH32, BV DH32, NV DH32, GL-DH32, KR DH32, LR DH33, KA32 và RINA-DH32. Thép tấm đóng tàu AB / DH32h là một loại thép tấm cường độ cao có độ bền kéo cao. Độ bền kéo tối thiểu của nó là 315MPa. Các tấm thép đóng tàu AB / DH32 là lý tưởng cho các giàn khoan dầu ngoài khơi, thân tàu và sửa chữa tàu. Cụ thể hơn, các tấm mỏng nhưng rộng được sử dụng cho các ứng dụng đóng tàu để cung cấp các đặc tính xử lý tốt nhất, chẳng hạn như độ phẳng và khả năng hàn. Ngược lại, các tấm đóng tàu cơ nhiệt cán dày có độ bền cao được sử dụng trong các ứng dụng ngoài khơi. Ngoài các tấm thép đóng tàu cường độ cao, các tấm thép cường độ cao và cường độ cao cuối cùng cũng có sẵn. Chúng tôi có khả năng cung cấp thép với diện tích giảm trong phạm vi từ 25% đến 35%. Kích thước của tấm thép có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của bạn. Nếu bạn quan tâm đến tấm thép biển của chúng tôi, chào mừng liên hệ với chúng tôi...
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM DH32
Grade |
C max |
Si max |
Mn | P max |
S max |
Als min |
Ti max |
Cu max |
Cr max |
Ni max |
Mo max |
DH32 | 0.18 | 0.50 | 0.90-1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.015 | 0.02 | 0.35 | 0.20 | 0.40 | 0.08 |
Chú thích: Thông thường CE ≤ 0.40%.
Nếu điều kiện sản xuất hàng là TMPC
If the delivery condition is TMPC, CE: ≤ 0.36% (độ dày ≤ 50mm), CE≤0.38%( Độ dày >50-100).
Ceq% =(C+Mn)/6+(Cr+Mo+V)/5+(Ni+Cu)/15.
CƠ TÍNH THÉP DH32
Mức thép |
Độ bền kéo (MPa) |
Giới hạn chảy Re(MPa) min |
Độ dãn dài A% min |
Thử nghiệm va đập Akv/J min |
||||||
Thép tấm DH32 | 440-570 | 315 | 22 | E.T °C | Độ dày (mm) | |||||
-20 | ≤ 50 | >50-70 | >70-100 | |||||||
L | C | L | C | L | C | |||||
31 | 22 | 38 | 26 | 46 | 31 |
ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT
Mức thép | Nguyên tố hạt tinh | Danh mục | Độ dày danh nghĩa(mm) | |||||
≤ 12 | >12.5-20 | >20-25 | >25-35 | >35-50 | >50-100 | |||
DH32 | Nb+V or V | Tấm | A(50) | N(50),CR(50),TM(50) | N(50),CR(25),TM(50) | |||
Thép hình | N(50),CR(50),TM(50),AR*(25) | - | ||||||
Al or Al+Ti | Tấm | A(50) | AR*(25) | - | ||||
N(50),CR(50),TM(50) | N(50),CR(25),TM(50) | |||||||
Tấm | A(50) | N(50),CR(50),TM(50),AR*(25) | - |
- Điều kiện giao hàng:
CR= thép cuộn kiểm soát (Control Rolled);
TM=TMPC, Nhiệt độ - điều khiển biến dạng cuốn (Temperature - deformation control rolling);
AR*=cán nóng với sự đồng ý tuân theo các tiêu chuẩn của các nước đưa ra;
CR*=cán nóng có kiểm soát…
MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG
ASTM A131M |
TOCT 5521 | JIS G3106 | BS LR | GB712 |
DH32 | D32 | SM490B SM490C |
DH32 | D32 |
LIÊN HỆ MUA HÀNG THÉP TẤM DH32
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.co
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM DH32 | ||||||||||
STT | TÊN VẬT TƯ (Description) |
QUY CÁCH (Dimension) |
ĐVT | Khối lượng/tấm | Khối lượng/m2 | |||||
1 | Thép Tấm DH32 3ly | 3 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 211.95 | 23.55 |
2 | Thép Tấm DH32 4ly | 4 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 282.6 | 31.4 |
3 | Thép Tấm DH32 5ly | 5 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 353.25 | 39.25 |
4 | Thép Tấm DH32 6ly | 6 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 423.9 | 47.1 |
5 | Thép Tấm DH32 8ly | 8 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 565.2 | 62.8 |
6 | Thép Tấm DH32 9ly | 9 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 635.85 | 70.65 |
7 | Thép Tấm DH32 10ly | 10 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 706.5 | 78.5 |
8 | Thép Tấm DH32 12ly | 12 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1130.4 | 94.2 |
9 | Thép Tấm DH32 13ly | 13 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1224.6 | 102.05 |
10 | Thép Tấm DH32 14ly | 14 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1318.8 | 109.9 |
11 | Thép Tấm DH32 15ly | 15 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1413 | 117.75 |
12 | Thép Tấm DH32 16ly | 16 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1507.2 | 125.6 |
13 | Thép Tấm DH32 18ly | 18 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1695.6 | 141.3 |
14 | Thép Tấm DH32 19ly | 19 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1789.8 | 149.15 |
15 | Thép Tấm DH32 20ly | 20 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1884 | 157 |
16 | Thép Tấm DH32 22ly | 22 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2072.4 | 172.7 |
17 | Thép Tấm DH32 24ly | 24 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2260.8 | 188.4 |
18 | Thép Tấm DH32 25ly | 25 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2355 | 196.25 |
19 | Thép Tấm DH32 26ly | 26 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2449.2 | 204.1 |
20 | Thép Tấm DH32 28ly | 28 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2637.6 | 219.8 |
21 | Thép Tấm DH32 30ly | 30 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2826 | 235.5 |
22 | Thép Tấm DH32 32ly | 32 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3014.4 | 251.2 |
23 | Thép Tấm DH32 35ly | 35 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3297 | 274.75 |
24 | Thép Tấm DH32 36ly | 36 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3391.2 | 282.6 |
25 | Thép Tấm DH32 38ly | 38 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3579.6 | 298.3 |
26 | Thép Tấm DH32 40ly | 40 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3768 | 314 |
27 | Thép Tấm DH32 45ly | 45 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 4239 | 353.25 |
28 | Thép Tấm DH32 50ly | 50 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 4710 | 392.5 |
29 | Thép Tấm DH32 55ly | 55 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 5181 | 431.75 |
30 | Thép Tấm DH32 60ly | 60 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 5652 | 471 |
31 | Thép Tấm DH32 65ly | 65 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 6123 | 510.25 |
32 | Thép Tấm DH32 70ly | 70 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 6594 | 549.5 |
33 | Thép Tấm DH32 75ly | 75 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 7065 | 588.75 |
34 | Thép Tấm DH32 80ly | 80 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 7536 | 628 |
35 | Thép Tấm DH3285ly | 85 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8007 | 667.25 |
36 | Thép Tấm DH32 90 ly | 90 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8478 | 706.5 |
37 | Thép Tấm DH32 95ly | 95 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8949 | 745.75 |
38 | Thép Tấm DH32 100ly | 100 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 9420 | 785 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Thống kê
- Đang truy cập16
- Hôm nay1,997
- Tháng hiện tại26,178
- Tổng lượt truy cập7,223,090