THÉP TẤM Cr12Mo1V1 NHẬP KHẨU
Thép tấm Cr12Mo1V1 là thép hợp kim cán nguội, thép công cụ hàm lượng carbon cao, chrome cao, thép hợp kim có bề mặt chống ăn mòn kim loại, tiến trình này hoàn thành cho cho thép có độ cứng tối đa 255HB.
THÉP TẤM Cr12Mo1V1 NHẬP KHẨU
Mác thép giữa các quốc gia
Thành phần hoá học thép tấm
Tôi thép ở nhiệt độ 150-5000C
Thép tấm Cr12Mo1V1 là gì?
Thép tấm Cr12Mo1V1 là thép hợp kim cán nguội, thép công cụ hàm lượng carbon cao, chrome cao, thép hợp kim có bề mặt chống ăn mòn kim loại, tiến trình này hoàn thành cho cho thép có độ cứng tối đa 255HB.
Độ cứng của nó được hình thành qua quá trình nhiệt luyện với phương pháp để nguội trong không khí, giảm thiểu tối đa độ vặn xoắn sau khi nhiệt luyện.
Xuất sứ: Nhật Bản, Đức, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc, Châu Âu…
Thép tròn đặc Cr12Mo1V1: phi 20 tới phi 350.
Chiều dài: 5.500mm, 5.800mm, 6000mm.
Thép tấm Cr12Mo1V1: 8mm/8ly, 300mm/300ly.
Chiều dài: Rộng 500mm - 1000mm
Dài 2000mm - 3000mm.
Cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Nhiệt luyện thép Cr12Mo1V1
Ủ mềm
Nung nóng thép lên 840-880oC xong để nguội từ từ. Tiến trình này hoàn thành cho cho thép có độ cứng tối đa 255HB.
Giảm độ mỏi của thép, giảm căng thẳng cho thép.
Giảm độ mỏi của thép sẽ giảm độ mỏi cơ khí khi chế tạo máy, tiến trình này được thực hiện bằng cách nung nóng thép lên tới 650-7000C rồi để làm nguội trong không khí. Kết quả sẽ hạn chế sự vặn xoắn của thép sau quá trình nhiệt luyện.
Làm cứng thép Cr12Mo1V1
Thép tấm Cr12Mo1V1 được làm cứng thép bằng nhiệt độ 1000-10500C bằng phương pháp tôi trong dầu hoặc trong nước (500-5500C), làm lạnh trong nước hoặc trong không khí. Độ cứng hoàn thiện sẽ đạt 62-64HRC.
Rèn thép
Rèn thép ở nhiệt độ 850-10500C.
Khả năng chế tạo
Kháng lại sự ăn mòn
Ứng dụng: Thép tấm Cr12Mo1V1 dùng trong nghành chế tạo khuôn mẫu, gia công cơ khí chính xác, trục điều hướng chuyển động, chế tạo các chi tiết máy chịu mài mòn và chịu va đập, các chi tiết chịu tải, bulong, ốc vít, trục bánh răng, bulong hai đầu…
Mác thép giữa các quốc gia
Mỹ | Đức | Châu Âu | Nhật | Trung QUốc | |
AISI/SAE | DIN | EN | |||
1.2379 | D2 | X155CrVMo12-1 | X153CrVMo12 | SKD11 | Cr12Mo1V1 |
Thành phần hoá học thép tấm
C | Si | Mn | P | S | Cr | V | Mo | |
Thép tấm Cr12Mo1V1 | 1.50-1.60 | 0.10-0.40 | 0.15-0.45 | ≤0.030 | ≤0.030 | 11.0-12.0 | 0.90-1.10 | 0.60-0.80 |
Tôi thép ở nhiệt độ 150-5000C
Nhiệt độ 0C | 100 | 200 | 300 | 400 | 525 | 550 | 600 | 700 |
Độ cứng HRC | 63 | 61 | 58 | 58 | 59 | 58 | 51 | 35 |
Thép tấm Cr12Mo1V1 là thép hợp kim cán nguội, thép công cụ hàm lượng carbon cao, chrome cao, thép hợp kim có bề mặt chống ăn mòn kim loại, tiến trình này hoàn thành cho cho thép có độ cứng tối đa 255HB.
Độ cứng của nó được hình thành qua quá trình nhiệt luyện với phương pháp để nguội trong không khí, giảm thiểu tối đa độ vặn xoắn sau khi nhiệt luyện.
Xuất sứ: Nhật Bản, Đức, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc, Châu Âu…
Thép tròn đặc Cr12Mo1V1: phi 20 tới phi 350.
Chiều dài: 5.500mm, 5.800mm, 6000mm.
Thép tấm Cr12Mo1V1: 8mm/8ly, 300mm/300ly.
Chiều dài: Rộng 500mm - 1000mm
Dài 2000mm - 3000mm.
Cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Nhiệt luyện thép Cr12Mo1V1
Ủ mềm
Nung nóng thép lên 840-880oC xong để nguội từ từ. Tiến trình này hoàn thành cho cho thép có độ cứng tối đa 255HB.
Giảm độ mỏi của thép, giảm căng thẳng cho thép.
Giảm độ mỏi của thép sẽ giảm độ mỏi cơ khí khi chế tạo máy, tiến trình này được thực hiện bằng cách nung nóng thép lên tới 650-7000C rồi để làm nguội trong không khí. Kết quả sẽ hạn chế sự vặn xoắn của thép sau quá trình nhiệt luyện.
Làm cứng thép Cr12Mo1V1
Thép tấm Cr12Mo1V1 được làm cứng thép bằng nhiệt độ 1000-10500C bằng phương pháp tôi trong dầu hoặc trong nước (500-5500C), làm lạnh trong nước hoặc trong không khí. Độ cứng hoàn thiện sẽ đạt 62-64HRC.
Rèn thép
Rèn thép ở nhiệt độ 850-10500C.
Khả năng chế tạo
Kháng lại sự ăn mòn
Ứng dụng: Thép tấm Cr12Mo1V1 dùng trong nghành chế tạo khuôn mẫu, gia công cơ khí chính xác, trục điều hướng chuyển động, chế tạo các chi tiết máy chịu mài mòn và chịu va đập, các chi tiết chịu tải, bulong, ốc vít, trục bánh răng, bulong hai đầu…
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM | ||||||||||
STT | TÊN VẬT TƯ (Description) |
QUY CÁCH (Dimension) |
ĐVT | Khối lượng/tấm | Khối lượng/m2 | |||||
1 | Thép Tấm 3ly | 3 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 211.95 | 23.55 |
2 | Thép Tấm 4ly | 4 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 282.6 | 31.4 |
3 | Thép Tấm 5ly | 5 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 353.25 | 39.25 |
4 | Thép Tấm 6ly | 6 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 423.9 | 47.1 |
5 | Thép Tấm 8ly | 8 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 565.2 | 62.8 |
6 | Thép Tấm 9ly | 9 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 635.85 | 70.65 |
7 | Thép Tấm 10ly | 10 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 706.5 | 78.5 |
8 | Thép Tấm 12ly | 12 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1130.4 | 94.2 |
9 | Thép Tấm 13ly | 13 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1224.6 | 102.05 |
10 | Thép Tấm 14ly | 14 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1318.8 | 109.9 |
11 | Thép Tấm 15ly | 15 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1413 | 117.75 |
12 | Thép Tấm 16ly | 16 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1507.2 | 125.6 |
13 | Thép Tấm 18ly | 18 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1695.6 | 141.3 |
14 | Thép Tấm 19ly | 19 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1789.8 | 149.15 |
15 | Thép Tấm 20ly | 20 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1884 | 157 |
16 | Thép Tấm 22ly | 22 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2072.4 | 172.7 |
17 | Thép Tấm 24ly | 24 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2260.8 | 188.4 |
18 | Thép Tấm 25ly | 25 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2355 | 196.25 |
19 | Thép Tấm 26ly | 26 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2449.2 | 204.1 |
20 | Thép Tấm 28ly | 28 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2637.6 | 219.8 |
21 | Thép Tấm 30ly | 30 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2826 | 235.5 |
22 | Thép Tấm 32ly | 32 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3014.4 | 251.2 |
23 | Thép Tấm 35ly | 35 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3297 | 274.75 |
24 | Thép Tấm 36ly | 36 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3391.2 | 282.6 |
25 | Thép Tấm 38ly | 38 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3579.6 | 298.3 |
26 | Thép Tấm 40ly | 40 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3768 | 314 |
27 | Thép Tấm 45ly | 45 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 4239 | 353.25 |
28 | Thép Tấm 50ly | 50 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 4710 | 392.5 |
29 | Thép Tấm 55ly | 55 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 5181 | 431.75 |
30 | Thép Tấm 60ly | 60 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 5652 | 471 |
31 | Thép Tấm 65ly | 65 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 6123 | 510.25 |
32 | Thép Tấm 70ly | 70 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 6594 | 549.5 |
33 | Thép Tấm 75ly | 75 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 7065 | 588.75 |
34 | Thép Tấm 80ly | 80 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 7536 | 628 |
35 | Thép Tấm 85ly | 85 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8007 | 667.25 |
36 | Thép Tấm 90 ly | 90 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8478 | 706.5 |
37 | Thép Tấm 95ly | 95 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8949 | 745.75 |
38 | Thép Tấm 100ly | 100 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 9420 | 785 |
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Tags: S355JO, S275JR, DH36, EH36, S235JO, SM490YB, SM400A, SM400B, ASTM A709, ASTM A36, S55C, SM400C, 65Mn, P235GH, P295GH, P265GH, DH32, P355M, SM490YA, 65G, SM520B, ASTM A515GR60, P355GH, S235J2, ASTM A283, ASTM A633, E295, ASTM A131, E355, S235J2G3, EH32, EN10025Fe430C, EN10028 5, S520C, ASTM A529 50, EN10225, EN10028 3, ASTM A285GrDeA, EN10028 2, THÉP TẤM Cr12Mo1V1 NHẬP KHẨU
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Thống kê
- Đang truy cập10
- Hôm nay1,574
- Tháng hiện tại11,933
- Tổng lượt truy cập7,332,504