THÉP TẤM ASTM SAE AISI 1045

Thứ bảy - 15/10/2022 05:37
Thép tấm AISI 1045 là thép tấm carbon thông thường có hàm lượng carbon trung bình 0.45%, có độ bền kéo trung bình, độ cứng tốt, có khả năng bảo vệ bề mặt. Thép AISI được ủ, thường hoá, hoặc làm cứng…
THÉP TẤM ASTM SAE AISI 1045
THÉP TẤM ASTM SAE AISI 1045
THÉP TẤM ASTM SAE AISI 1045

Thép tấm SAE AISI 1045
Thép tấm AISI 1045 là thép tấm carbon thông thường có hàm lượng carbon trung bình 0.45%, có độ bền kéo trung bình, độ cứng tốt, có khả năng bảo vệ bề mặt. Thép AISI được ủ, thường hoá, hoặc làm cứng…
Thép tấm C1045 cũng được biết như 1045 bao gồm các loại thép cán nóng và cán nguội, thép cuốn.
Ứng dụng
Thép tấm AISI SAE 1045 là vật liệu được sử dụng rộng trong công nghiệp chế tạo vì nó có độ kháng bền mặt cao, đáp ứng được nhiều nhu cầu người dùng…
Thanh tay đòn, thanh truyền động, Bánh răng nhẹ, trục, trục, trục, chốt, thanh dẫn, thanh nối, bu lông, giun, trục khuỷu, linh kiện máy…
Thành phần hoá học thép AISI 1045
  Thành phần hoá học (%)
Mác thép C Mn P (≤) S (≤)
1045 (G10450) 0.43-0.50 0.60-0.90 0.040 0.050
Tính chất cơ lý thép AISI1045
Tính chất nhiệt
Giá trị (10-6/K) Nhiệt độ (°C) Điều kiện
11.6 0-100  
Ủ thép 



 
12.3 0-200
13.1 0-300
13.7 0-400
14.2 0-500
14.7 0-600
15.1 0-700
Tính chất nhiệt
Value (W/m·K) Nhiệt độ (°C) Điều kiện nhiệt luyện
50.8 100 Annealed
 
Giãn nhở gì nhiệt
Value (W/m·K) Nhiệt độ (°C) Điều kiện nhiệt luyện
50.8 100
Tính chất dẫn điện
Value (μΩ·m) Nhiệt độ (°C) Điều kiện nhiệt luyện
0.162 20
0.223 100
Tính chất cơ lý
  Tính chất cơ lý thép tấm AISI1045  (19-32 mm)
Steel (UNS) Độ bền kéo (Mpa) ≥ Giới hạn chảy (Mpa) ≥ Độ dãn dài 50 mm, % ≥ Giảm diện tích, % ≥ Độ cứng(HB) Nhiệt luyện, phương pháp sản xuất
AISI SAE 1045 (G10450) 565 310 16 40 163 Cán nóng
625 530 12 35 179 Cán nguội
585 505 12 45 170 ủ, cán nguội
Quá trình nhiệt luyện thép tấm 1045
Thường hoá thép
Thép tấm1045 thường hoá ở nhiệt độ 830-900 °Cvà chính thước thường hoá tại nhiệt độ 860 °C.
Austenitizing
Nhiệt độ austenitizing cho thép carbon cứng cảm ứng SAE 1045 là 800-845 ° C.
Ủ hoàn toàn
Nhiệt độ ủ đối với thép carbon AISI 1045 là từ 790-870 ° C, chu kỳ làm mát từ 790 đến 650 ° C với tốc độ 28 ° C / h trong lò và có thể đạt được độ cứng HBW từ 156 đến 217. (Thích hợp đối với vật rèn có độ dày tiết diện lên tới 75 mm. Đối với phần dày tới 25 mm, thời gian nhiệt độ thường ít nhất là 1 giờ, với mỗi lần tăng dày 25 mm, thêm 0,5 giờ.)
Tôi thép (Hardening)
Gia nhiệt austenit hóa ở 845 ° C, môi trường làm nguội là nước hoặc nước muối, và phôi có độ dày thành ≤6,35 mm được làm nguội bằng dầu, và độ cứng không dưới 55 HRC.
Hàn thép (Welding)
Đối với độ dày của mối hàn là ≤13mm, nhiệt độ nung nóng trước và nhiệt độ tối thiểu là 150 ° C trong điều kiện hydro thấp, ngoài hydro thấp, nhiệt độ tối thiểu 177 ° C, cần xử lý nhiệt sau khi hàn và phạm vi nhiệt độ là 590-675 ° C.
Đối với độ dày mối hàn (t) 13 <t≤100mm, nhiệt độ nung nóng trước và nhiệt độ xen kẽ là ≥205 ° C (trong điều kiện hydro thấp), ≥230 ° C (trừ hydro thấp) và nhiệt độ xử lý nhiệt sau hàn là 590-675 °.                         Mác thép tương đương
 
US Germany China Japan ISO
Standard Grade (UNS) Standard Steel name (Steel number) Standard Grade Standard Grade Standard Grade
AISI
SAE;
ASTM A29/A29M
1045 (G10450) EN 10083-2 C45 GB/T 699 C45 JIS G  4051 S45C    
       
thep tam astm sae aisi 1045 2
 LIÊN HỆ MUA HÀNG THÉP TẤM ASTM SAE AISI 1045
 CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP 
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
                            BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM    
STT TÊN VẬT TƯ
(Description)
QUY CÁCH
(Dimension)
ĐVT Khối lượng/tấm Khối lượng/m2
1 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 3ly 3 x 1500 x 6000 mm Tấm 211.95 23.55
2 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 4ly 4 x 1500 x 6000 mm Tấm 282.6 31.4
3 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 5ly 5 x 1500 x 6000 mm Tấm 353.25 39.25
4 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 6ly 6 x 1500 x 6000 mm Tấm 423.9 47.1
5 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 8ly 8 x 1500 x 6000 mm Tấm 565.2 62.8
6 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 9ly 9 x 1500 x 6000 mm Tấm 635.85 70.65
7 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 10ly 10 x 1500 x 6000 mm Tấm 706.5 78.5
8 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 12ly 12 x 2000 x 6000 mm Tấm 1130.4 94.2
9 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 13ly 13 x 2000 x 6000 mm Tấm 1224.6 102.05
10 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 14ly 14 x 2000 x 6000 mm Tấm 1318.8 109.9
11 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 15ly 15 x 2000 x 6000 mm Tấm 1413 117.75
12 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 16ly 16 x 2000 x 6000 mm Tấm 1507.2 125.6
13 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 18ly 18 x 2000 x 6000 mm Tấm 1695.6 141.3
14 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 19ly 19 x 2000 x 6000 mm Tấm 1789.8 149.15
15 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 20ly 20 x 2000 x 6000 mm Tấm 1884 157
16 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 22ly 22 x 2000 x 6000 mm Tấm 2072.4 172.7
17 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 24ly 24 x 2000 x 6000 mm Tấm 2260.8 188.4
18 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 25ly 25 x 2000 x 6000 mm Tấm 2355 196.25
19 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 26ly 26 x 2000 x 6000 mm Tấm 2449.2 204.1
20 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 28ly 28 x 2000 x 6000 mm Tấm 2637.6 219.8
21 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 30ly 30 x 2000 x 6000 mm Tấm 2826 235.5
22 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 32ly 32 x 2000 x 6000 mm Tấm 3014.4 251.2
23 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 35ly 35 x 2000 x 6000 mm Tấm 3297 274.75
24 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 36ly 36 x 2000 x 6000 mm Tấm 3391.2 282.6
25 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 38ly 38 x 2000 x 6000 mm Tấm 3579.6 298.3
26 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 40ly 40 x 2000 x 6000 mm Tấm 3768 314
27 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 45ly 45 x 2000 x 6000 mm Tấm 4239 353.25
28 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 50ly 50 x 2000 x 6000 mm Tấm 4710 392.5
29 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 55ly 55 x 2000 x 6000 mm Tấm 5181 431.75
30 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 60ly 60 x 2000 x 6000 mm Tấm 5652 471
31 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 65ly 65 x 2000 x 6000 mm Tấm 6123 510.25
32 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 70ly 70 x 2000 x 6000 mm Tấm 6594 549.5
33 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 75ly 75 x 2000 x 6000 mm Tấm 7065 588.75
34 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 80ly 80 x 2000 x 6000 mm Tấm 7536 628
35 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 85ly 85 x 2000 x 6000 mm Tấm 8007 667.25
36 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 90 ly 90 x 2000 x 6000 mm Tấm 8478 706.5
37 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 95ly 95 x 2000 x 6000 mm Tấm 8949 745.75
38 Thép Tấm ASTM SAE AISI 1045 100ly 100 x 2000 x 6000 mm Tấm 9420 785








 

 

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Thống kê
  • Đang truy cập19
  • Hôm nay1,997
  • Tháng hiện tại25,965
  • Tổng lượt truy cập7,222,877

Hổ trợ trực tuyến