THÉP TẤM ASTM A572 TRUNG QUỐC
ĐỊNH DANHThông số kỹ thuật của ASTM A572 đề cập đến Tấm thép hợp kim thấp cường độ cao để xây dựng kết cấu, bao gồm 5 mức thép 42, 50, 55, 60 và 65. Lớp 50 là một loại thép phổ biến nhất trong các ứng dụng cần cường độ cao hơn và trọng lượng ít hơn, sử dụng thép tấm loại này khác với thép carbon thông thường sẽ làm cho kết cấu thép có cùng cường độ thép nhưng trọng lượng nhẹ hơn.
THÉP TẤM ASTM A572 TRUNG QUỐC
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM A572
ĐỊNH DANH
Thông số kỹ thuật của ASTM A572 đề cập đến Tấm thép hợp kim thấp cường độ cao để xây dựng kết cấu, bao gồm 5 mức thép 42, 50, 55, 60 và 65. Lớp 50 là một loại thép phổ biến nhất trong các ứng dụng cần cường độ cao hơn và trọng lượng ít hơn, sử dụng thép tấm loại này khác với thép carbon thông thường sẽ làm cho kết cấu thép có cùng cường độ thép nhưng trọng lượng nhẹ hơn.
Thép tấm astm a572 cũng được gọi là thép tấm kết cấu hàn, cường lực.
ƯU ĐIỂM
Khả năng hàn tốt, khả năng tạo hình tốt, có thể dễ dàng bắt vít và tán đinh.
Có Columbium và Vanadium nên bền hơn, chống ăn mòn tốt, chịu được môi trường mặn.
ỨNG DỤNG THÉP TẤM A572
Giàn khoan dầu ngoài khơi
Sản xuất điện
Hóa dầu
Chế biến khí
Hóa chất đặc biệt
Dược phẩm
Thiết bị dược phẩm
Thiết bị hóa học
Thiết bị nước biển
Bộ trao đổi nhiệt
Thiết bị ngưng tụ
Bột giấy và công nghiệp giấy
LIÊN HỆ MUA HÀNG THÉP TẤM ASTM A572 TRUNG QUỐC
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Hotline: 02822.000.388
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC
C | Si | Mn | P | S | V | Ni | Co | |
Thép tấm a572 gr.42 |
0.21 |
≤0.40 |
≤1.35 |
≤0.050 |
≤0.040 |
0.015 |
0.05 |
0.05 |
Thép tấm a572 gr.50 |
0.23 |
≤0.40 |
≤1.35 |
≤0.050 |
≤0.040 |
0.015 |
0.05 |
0.05 |
Thép tấm a572 gr.55 |
0.25 |
≤0.40 |
≤1.35 |
≤0.050 |
≤0.040 |
0.015 |
0.05 |
0.05 |
Thép tấm a572 gr.60 |
0.26 |
≤0.40 |
≤1.35 |
≤0.050 |
≤0.040 |
0.015 |
0.05 |
0.05 |
Thép tấm a572 gr.65 |
0.23 |
≤0.40 |
≤1.65 |
≤0.050 |
≤0.040 |
0.015 |
0.05 |
0.05 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM A572
Mác thép | Giới hạn chảy Mpa(ksi) |
Độ bền kéo Mpa(ksi) |
Độ dãn dài | Tỷ lệ độc | Thử nghiệm va đập máy dập chữ V, dọc chiều dài vật mẫu | ||
≤50mm | ≤200mm | Nhiệt độ | Lực tác động | ||||
Thép tấm a572 gr.42 |
≥290(42) | ≥415(60) | 20 | 24 | |||
Thép tấm a572 gr.50 |
≥345(50) | ≥450(65) | 18 | 21 | |||
Thép tấm a572 gr.55 |
≥380(55) | ≥485(70) | 17 | 20 | |||
Thép tấm a572 gr.60 |
≥415(60) | ≥520(75) | 16 | 18 | |||
Thép tấm a572 gr.65 |
≥450(65) | ≥550(80) | 15 | 17 |
ĐỊNH DANH
Thông số kỹ thuật của ASTM A572 đề cập đến Tấm thép hợp kim thấp cường độ cao để xây dựng kết cấu, bao gồm 5 mức thép 42, 50, 55, 60 và 65. Lớp 50 là một loại thép phổ biến nhất trong các ứng dụng cần cường độ cao hơn và trọng lượng ít hơn, sử dụng thép tấm loại này khác với thép carbon thông thường sẽ làm cho kết cấu thép có cùng cường độ thép nhưng trọng lượng nhẹ hơn.
Thép tấm astm a572 cũng được gọi là thép tấm kết cấu hàn, cường lực.
ƯU ĐIỂM
Khả năng hàn tốt, khả năng tạo hình tốt, có thể dễ dàng bắt vít và tán đinh.
Có Columbium và Vanadium nên bền hơn, chống ăn mòn tốt, chịu được môi trường mặn.
ỨNG DỤNG THÉP TẤM A572
Giàn khoan dầu ngoài khơi
Sản xuất điện
Hóa dầu
Chế biến khí
Hóa chất đặc biệt
Dược phẩm
Thiết bị dược phẩm
Thiết bị hóa học
Thiết bị nước biển
Bộ trao đổi nhiệt
Thiết bị ngưng tụ
Bột giấy và công nghiệp giấy
LIÊN HỆ MUA HÀNG THÉP TẤM ASTM A572 TRUNG QUỐC
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Hotline: 02822.000.388
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM | ||||||||||
STT | TÊN VẬT TƯ (Description) |
QUY CÁCH (Dimension) |
ĐVT | Khối lượng/tấm | Khối lượng/m2 | |||||
1 | Thép Tấm 3ly | 3 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 211.95 | 23.55 |
2 | Thép Tấm 4ly | 4 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 282.6 | 31.4 |
3 | Thép Tấm 5ly | 5 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 353.25 | 39.25 |
4 | Thép Tấm 6ly | 6 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 423.9 | 47.1 |
5 | Thép Tấm 8ly | 8 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 565.2 | 62.8 |
6 | Thép Tấm 9ly | 9 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 635.85 | 70.65 |
7 | Thép Tấm 10ly | 10 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 706.5 | 78.5 |
8 | Thép Tấm 12ly | 12 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1130.4 | 94.2 |
9 | Thép Tấm 13ly | 13 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1224.6 | 102.05 |
10 | Thép Tấm 14ly | 14 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1318.8 | 109.9 |
11 | Thép Tấm 15ly | 15 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1413 | 117.75 |
12 | Thép Tấm 16ly | 16 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1507.2 | 125.6 |
13 | Thép Tấm 18ly | 18 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1695.6 | 141.3 |
14 | Thép Tấm 19ly | 19 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1789.8 | 149.15 |
15 | Thép Tấm 20ly | 20 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1884 | 157 |
16 | Thép Tấm 22ly | 22 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2072.4 | 172.7 |
17 | Thép Tấm 24ly | 24 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2260.8 | 188.4 |
18 | Thép Tấm 25ly | 25 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2355 | 196.25 |
19 | Thép Tấm 26ly | 26 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2449.2 | 204.1 |
20 | Thép Tấm 28ly | 28 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2637.6 | 219.8 |
21 | Thép Tấm 30ly | 30 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2826 | 235.5 |
22 | Thép Tấm 32ly | 32 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3014.4 | 251.2 |
23 | Thép Tấm 35ly | 35 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3297 | 274.75 |
24 | Thép Tấm 36ly | 36 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3391.2 | 282.6 |
25 | Thép Tấm 38ly | 38 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3579.6 | 298.3 |
26 | Thép Tấm 40ly | 40 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3768 | 314 |
27 | Thép Tấm 45ly | 45 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 4239 | 353.25 |
28 | Thép Tấm 50ly | 50 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 4710 | 392.5 |
29 | Thép Tấm 55ly | 55 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 5181 | 431.75 |
30 | Thép Tấm 60ly | 60 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 5652 | 471 |
31 | Thép Tấm 65ly | 65 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 6123 | 510.25 |
32 | Thép Tấm 70ly | 70 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 6594 | 549.5 |
33 | Thép Tấm 75ly | 75 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 7065 | 588.75 |
34 | Thép Tấm 80ly | 80 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 7536 | 628 |
35 | Thép Tấm 85ly | 85 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8007 | 667.25 |
36 | Thép Tấm 90 ly | 90 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8478 | 706.5 |
37 | Thép Tấm 95ly | 95 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8949 | 745.75 |
38 | Thép Tấm 100ly | 100 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 9420 | 785 |
File đính kèm
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Thống kê
- Đang truy cập18
- Hôm nay1,659
- Tháng hiện tại12,018
- Tổng lượt truy cập7,332,589