THÉP TẤM ASTM A515 Gr70

Thứ tư - 12/10/2022 01:25
Thép tấm Astm/ ASME A516/SA516 grade 70 có khả năng chịu nhiệt độ lên đến 750-1000 độ C thích hợp cho chế tạo nồi hơi, hệ thống chịu nhiệt, bề mặt trao đổi nhiệt.Thép tấm ASTM a516 Gr70 nhập khẩu Hàn QUốc, Nhật bản, Trung Quốc
THÉP TẤM ASTM A515 Gr70 NHẬP KHẨU GIÁ RẺ
THÉP TẤM ASTM A515 Gr70 NHẬP KHẨU GIÁ RẺ

ĐỊNH DANH THÉP TẤM A515 Gr70
Thép tấm a515 gr70 là gì?
Vật liệu a515 gr70 là vật liệu chịu nhiệt, vật liệu chịu ap lực, thép tấm chịu nhiệt cao, thép tấm chịu ap lực cao.
Thép tấm a515 bao gồm ba mức thép: thép tấm Astm a515 gr60, thép tấm a515 gr65 và thép tấm a515 gr70. Thép tấm a515 được sản xuất ghietheo tiêu chuẩn ASTM của hội thử nghiệm và vật liệu Mỹ: thép tấm carbon-silicon chịu nhiệt độ trung bình và cao, sử dụng cho vật liệu hàn trong chế tạo lò hơi và tàu chịu áp lực.
Mức thép gr60, gr65 và gr70 được đặt theo tính chất độ bền kéo, khả năng chịu sức căng bề mặt của thép
Grade 60: tức là độ bền kéo tối thiểu của thép 60ksi[415MPA]
Grade 65: độ bền kéo tối thiếu đạt 65ksi65 [450MPA]
Grade 70: độ bền kéo tối thiểu phải đạt 70 ksi[485MPA]
Tensile Strength,
Grade U.S. [SI]   ksi [MPa]

        
60 [415]       60–80 [415–550]
65 [450]       65–85 [450–585]
70 [485]       70–90 [485–620]

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM ASTM A515 gr70
 
  Thành phần hóa học, %  

Nguyên tố
Grade 60
[Grade 415]
Grade 65
[Grade 450]
Grade 70
[Grade 485]
Carbon, max (A):      
1 in. [25 mm] and under 0.24 0.28 0.31
Over 1 to 2 in. [25 to 50 mm], incl 0.27 0.31 0.33
Over 2 to 4 in. [50 to 100 mm], incl 0.29 0.33 0.35
Over 4 to 8 in. [100 to 200 mm], incl 0.31 0.33 0.35
Over 8 in. [200 mm] 0.31 0.33 0.35
Manganese, max:      
Heat analysis 0.90 0.90 1.20
Product analysis 0.98 0.98 1.30
Phosphorus, max (A) 0.035 0.035 0.035
Sulfur, max (A) 0.035 0.035 0.035
Silicon:      
Heat analysis 0.15–0.40 0.15–0.40 0.15–0.40
Product analysis 0.13–0.45 0.13–0.45 0.13–0.45

TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM ASTM A515 gr70
Grade

60 [415]                    65 [450]                    70 [485]
Tensile strength, ksi [MPa] 60–80 [415–550] 65–85 [450–585] 70–90 [485–620]
Yield strength, min, ksi [MPa] 32 [220] 35 [240] 38 [260]
Elongation in 8 in. [200 mm], min, % (A) 21 19 17
Elongation in 2 in. [50 mm], min, % (A) 25 23 21

ỨNG DỤNG THÉP TẤM a515 gr70
Thép tấm a515 gr70 với tính chất thép tấm hợp kim carbon -silicon, chịu nhiệt độ trung bình và cao, chịu áp lực cao nên dùng chủ yếu chế tạo bồn chứa xăng dầu, thiết bị dầu khí, chế tạo nồi hơi, hệ thống dẫn hơi, dẫn nhiệt, tàu thuyền…

Bảng kích thước thép tấm ASTM a515 gr70
STT TÊN VẬT TƯ
(Description)
QUY CÁCH
(Dimension)
KL/Cây
1 Thép Tấm a515 gr70  6mm 6 x 2000 x 12000 mm  1,130.4
2 Thép Tấm a515 gr70  8mm 8 x 1500 x 6000 mm  565.2
3 Thép Tấm a515 gr70  10mm 10 x 1500 x 6000 mm  706.5
4 Thép Tấm a515 gr70  12mm 12 x 1500 x 6000 mm  847.8
5 Thép Tấm a515 gr70  14mm 14 x 2000 x 12000 mm  2,637.6
6 Thép Tấm a515 gr70  16mm 16 x 1500 x 6000 mm  1,130.4
7 Thép Tấm a515 gr70  18mm 18 x 1500 x 6000 mm  1,271.7
8 Thép Tấm a515 gr70  20mm 20 x 1500 x 6000 mm  1,413.0
9 Thép Tấm a515 gr70  22mm 22 x 2000 x 12000 mm  4,144.8
10 Thép Tấm a515 gr70  25mm 25 x 1500 x 6000 mm  1,766.3
11 Thép Tấm a515 gr70  30mm 30 x 1500 x 6000 mm  2,119.5
12 Thép Tấm a515 gr70  32mm 32 x 1500 x 6000 mm  2,260.8
13 Thép Tấm a515 gr70  38mm 35 x 2000 x 12000 mm  6,594.0
14 Thép Tấm a515 gr70  49mm 40 x 1500 x 6000 mm  2,826.0
15 Thép Tấm a515 gr70 50mm 50 x 1500 x 6000 mm  3,532.5


 
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Thống kê
  • Đang truy cập8
  • Hôm nay799
  • Tháng hiện tại40,446
  • Tổng lượt truy cập7,291,591

Hổ trợ trực tuyến