THÉP TẤM AISI P20 HÀNG NHẬT BẢN

Thứ bảy - 15/10/2022 03:46
Vật liệu thép tấm AISI P20 là một loại thép công cụ hợp kim thấp, linh hoạt, được đặc trưng bởi độ dẻo dai tốt ở mức độ bền vừa phải. Khuôn thép tấm thép P20 đặc biệt thường được sử dụng cho các khoang và dụng cụ khuôn ép nhựa và khuôn đúc khuôn cho kẽm. Vật liệu thép tấm làm khuôn P20 thường được bán trong điều kiện tôi cứng trước ở độ cứng xấp xỉ 300 HBW.
THÉP TẤM AISI P20 HÀNG NHẬT BẢN
THÉP TẤM AISI P20 HÀNG NHẬT BẢN
THÉP TẤM AISI P20

Vật liệu thép tấm AISI P20 là một loại thép công cụ hợp kim thấp, linh hoạt, được đặc trưng bởi độ dẻo dai tốt ở mức độ bền vừa phải. Khuôn thép tấm thép P20 đặc biệt thường được sử dụng cho các khoang và dụng cụ khuôn ép nhựa và khuôn đúc khuôn cho kẽm. Vật liệu thép tấm làm khuôn P20 thường được bán trong điều kiện tôi cứng trước ở độ cứng xấp xỉ 300 HBW.
Thép công cụ P20 khác nhau giữa các khu vực ở các quốc gia khác nhau. Người Châu Âu thường sử dụng vật liệu tiêu chuẩn DIN spec-DIN EN ISO 4957 (1.2311 và 1.2312), trong khi ở tiêu chuẩn công nghiệp thép Nhật Bản, PX5 là tiêu chuẩn mới P20. Và các nước Châu Mỹ, Mác thép P20 là vật liệu mác thép được sử dụng rộng rãi và nhiều nhất. Ở Trung Quốc, 3CrM2Mo là loại thép tương đương với mác thép P20, nằm trong thông số kỹ thuật thép công cụ GB / T 1299 tiêu chuẩn.

Thép công cụ AISI P20 được nitrid hóa hoặc cacbon hóa. Các loại thép vật liệu làm khuôn P20 này có khả năng được gia công thành các khuôn và khuôn lớn và phức tạp. Vật liệu thép tấm P20 và thanh tròn hầu hết được sử dụng trong điều kiện thấm cacbon. Sự hiện diện của crom và niken giúp tăng cường độ dẻo dai và độ cứng của vật liệu thép khuôn P20.

2. MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP TẤM P20
Country USA German GB/T
Standard ASTM A681 DIN EN ISO 4957 GB/T 1299
Grades P20 1.2311 3Cr2Mo

3. THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM CÔNG CỤ AISI P20
ASTM A681 C Mn P S Si Cr Mo
P20 0.28 0.4 0.6 1 0.03 0.03 0.2 0.8 1.4 2 0.3 0.55
DIN ISO 4957 C Mn P S Si Cr Mo
1.2311 0.35 0.45 1.3 1.6 0.03 0.03 0.2 0.4 1.8 2.1 0.15 0.25
GB/T C Mn P S Si Cr Mo
GBT 1299 0.28 0.4 0.6 1 0.03 0.03 0.2 0.8 1.4 2 0.3 0.55

4. TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM P20
  • Density: 0.284 lb/in3 (7861 kg/m3)
  • Specific Gravity: 7.86
  • Modulus of Elasticity: 30 x 106 psi (207 GPa)
  • Thermal Conductivity:
  • 24 Btu/ft/hr/°F
  • 41.5 W/m/°K
  • Machinability: 60-65% of a 1% carbon steel
TÍNH CHẤT CƠ KHÍ KHÍ THÉP CÔNG CỤ P20
Properties Metric
Hardness, Brinell (typical) 300
Hardness, Rockwell C (typical) 30
Tensile strength, ultimate 965-1030 MPa
Tensile strength, yield 827-862 MPa
Elongation at break (in 50 mm (2″)) 20.00%
Compressive strength 862 MPa
Charpy impact (V-Notch) 27.1-33.9 J
Poisson’s ratio 0.27-0.30
Elastic modulus 190-210 GPa

TÍNH CHẤT NHIỆT THÉP TẤM CÔNG CỤ AISI P20
Properties Conditions
T (°C) Treatment
Thermal expansion 12.8 x 10-6/ºC 20-425
       

5. Rèn thép tấm thép tấm P20

Vật liệu thép tấm và thanh tròn AISI P20 được rèn ở nhiệt độ 1093 ° C (2000 ° F) đến 899 ° C (1650 ° F). Không khuyến khích rèn dưới 871 ° C (1600 ° F) cho vật liệu thép P20 này.

6. Xử lý nhiệt vật liệu Thép công cụ P20

Giảm căng thẳng
Gia nhiệt trước: Vì thép tấm P20 làm khuôn được bán ở trạng thái tôi cứng trước, nên không cần xử lý nhiệt làm cứng. Sau khi gia công và không liên tục trong quá trình bảo dưỡng, thép phải được giảm ứng suất nhiệt bằng cách nung nóng đến 900ºF (482ºC), cân bằng và giữ trong một giờ trên mỗi inch (25,4mm) độ dày, và làm mát trong không khí theo nhiệt độ môi trường.

Trong những trường hợp hiếm hoi mà thép AISI P20 phải được làm cứng lại, trước tiên thép phải được ủ trước khi làm cứng.

Làm cứng
Nhiệt độ tới hạn: Ac1: 1405ºF (763ºC)

Gia nhiệt sơ bộ kim loại P20: Gia nhiệt với tốc độ không quá 400ºF mỗi giờ (222ºC mỗi giờ) đến 1150-1250ºF (621-677ºC) và cân bằng.

Austenitizing (Nhiệt độ cao)
Làm nóng nhanh từ máy làm nóng sơ bộ đến 1550ºF (843 ° C). Ngâm trong 30 phút cho độ dày của inch (25,4mm) đầu tiên, cộng thêm 15 phút cho mỗi inch (25,4mm) bổ sung.

Dập tắt
Khí có áp, hoặc dầu ngắt đến 150-125ºF (66-51ºC).

Đối với dầu, làm nguội cho đến khi có màu đen, ở khoảng 900 ° F (482 ° C), sau đó làm nguội trong không khí tĩnh đến 150-125 ° F (66-51 ° C).


Thép công cụ P20 được tôi luyện ở 482-593 ° C (900 đến 1100 ° F) cho độ cứng Rockwell C từ 37 đến 28.


Quá trình ủ thép công cụ AISI P20 diễn ra ở 760-788 ° C (1400 đến 1450 ° F) và sau đó thép được làm nguội từ từ trong lò ở nhiệt độ nhỏ hơn 4 ° C (40 ° F) mỗi giờ.

7. Các ứng dụng của tấm hoặc thanh thép P20

Thép công cụ P20 được sử dụng cho các ứng dụng nhiệt độ thấp bao gồm khuôn phun và khuôn đúc khuôn. Các ứng dụng chính của thép tấm và thanh P20:


Khuôn nhựa, giá đỡ khuôn, giá đỡ, giá đỡ cho khuôn ép nhựa, dụng cụ khuôn tạo hình thủy lực. Tấm kẹp, giá đỡ khuôn. Cũng thích hợp cho các ứng dụng khác như đường ray, trục và dải mòn...
 LIÊN HỆ MUA HÀNG THÉP TẤM AISI P20 
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
 

.
 BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM    
STT TÊN VẬT TƯ
(Description)
QUY CÁCH
(Dimension)
ĐVT Khối lượng/tấm Khối lượng/m2
1 Thép Tấm AISI P20 3ly 3 x 1500 x 6000 mm Tấm 211.95 23.55
2 Thép Tấm AISI P20 4ly 4 x 1500 x 6000 mm Tấm 282.6 31.4
3 Thép Tấm AISI P20 5ly 5 x 1500 x 6000 mm Tấm 353.25 39.25
4 Thép Tấm AISI P20 6ly 6 x 1500 x 6000 mm Tấm 423.9 47.1
5 Thép Tấm AISI P20 8ly 8 x 1500 x 6000 mm Tấm 565.2 62.8
6 Thép Tấm AISI P20 9ly 9 x 1500 x 6000 mm Tấm 635.85 70.65
7 Thép Tấm AISI P20 10ly 10 x 1500 x 6000 mm Tấm 706.5 78.5
8 Thép Tấm AISI P20 12ly 12 x 2000 x 6000 mm Tấm 1130.4 94.2
9 Thép Tấm AISI P20 13ly 13 x 2000 x 6000 mm Tấm 1224.6 102.05
10 Thép Tấm AISI P20 14ly 14 x 2000 x 6000 mm Tấm 1318.8 109.9
11 Thép Tấm AISI P20 15ly 15 x 2000 x 6000 mm Tấm 1413 117.75
12 Thép Tấm AISI P20 16ly 16 x 2000 x 6000 mm Tấm 1507.2 125.6
13 Thép Tấm AISI P20 18ly 18 x 2000 x 6000 mm Tấm 1695.6 141.3
14 Thép Tấm AISI P20 19ly 19 x 2000 x 6000 mm Tấm 1789.8 149.15
15 Thép Tấm AISI P20 20ly 20 x 2000 x 6000 mm Tấm 1884 157
16 Thép Tấm AISI P20 22ly 22 x 2000 x 6000 mm Tấm 2072.4 172.7
17 Thép Tấm AISI P20 24ly 24 x 2000 x 6000 mm Tấm 2260.8 188.4
18 Thép Tấm AISI P20 25ly 25 x 2000 x 6000 mm Tấm 2355 196.25
19 Thép Tấm AISI P20 26ly 26 x 2000 x 6000 mm Tấm 2449.2 204.1
20 Thép Tấm AISI P20 28ly 28 x 2000 x 6000 mm Tấm 2637.6 219.8
21 Thép Tấm AISI P20 30ly 30 x 2000 x 6000 mm Tấm 2826 235.5
22 Thép Tấm AISI P20 32ly 32 x 2000 x 6000 mm Tấm 3014.4 251.2
23 Thép Tấm AISI P20 35ly 35 x 2000 x 6000 mm Tấm 3297 274.75
24 Thép Tấm AISI P20 36ly 36 x 2000 x 6000 mm Tấm 3391.2 282.6
25 Thép Tấm AISI P20 38ly 38 x 2000 x 6000 mm Tấm 3579.6 298.3
26 Thép Tấm AISI P20 40ly 40 x 2000 x 6000 mm Tấm 3768 314
27 Thép Tấm AISI P20 45ly 45 x 2000 x 6000 mm Tấm 4239 353.25
28 Thép Tấm AISI P20 50ly 50 x 2000 x 6000 mm Tấm 4710 392.5
29 Thép Tấm AISI P20 55ly 55 x 2000 x 6000 mm Tấm 5181 431.75
30 Thép Tấm AISI P20 60ly 60 x 2000 x 6000 mm Tấm 5652 471
31 Thép Tấm AISI P20 65ly 65 x 2000 x 6000 mm Tấm 6123 510.25
32 Thép Tấm AISI P20 70ly 70 x 2000 x 6000 mm Tấm 6594 549.5
33 Thép Tấm AISI P20 75ly 75 x 2000 x 6000 mm Tấm 7065 588.75
34 Thép Tấm AISI P20 80ly 80 x 2000 x 6000 mm Tấm 7536 628
35 Thép Tấm AISI P20 85ly 85 x 2000 x 6000 mm Tấm 8007 667.25
36 Thép Tấm AISI P20 90 ly 90 x 2000 x 6000 mm Tấm 8478 706.5
37 Thép Tấm AISI P20 95ly 95 x 2000 x 6000 mm Tấm 8949 745.75
38 Thép Tấm AISI P20 100ly 100 x 2000 x 6000 mm Tấm 9420 785



  
 

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Thống kê
  • Đang truy cập10
  • Hôm nay776
  • Tháng hiện tại40,423
  • Tổng lượt truy cập7,291,568

Hổ trợ trực tuyến