THÉP TẤM 65Mn/45Mn/50Mn NHẬP KHẨU

Thứ bảy - 07/12/2024 08:49
Thép tấm 65Mn, 45Mn, 50Mn là thép có hàm lượng cacbon cao được sản xuất theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc. Độ bền kéo, độ cứng, độ đàn hồi thì cao hơn thép, nhưng có điểm yếu là nhạy cảm với nhiệt độ cao, dễ dàng sản sinh ra hiện tượng nứt, đứt và giòn. Thép ủ thì tốt cho tính hàn, tạo hình lạnh cho nhựa thì thấp, tính hàn thấp.
THÉP TẤM 65Mn45Mn50Mn NHẬP KHẨU
THÉP TẤM 65Mn45Mn50Mn NHẬP KHẨU
                            THÉP TẤM 65Mn/45Mn/50Mn NHẬP KHẨU
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
  Thành phần nguyên tố %
Mác thép C Si Mn P (≤) S (≤) Cr (≤) Ni (≤) Cu (≤)
65Mn 0.62-0.70 0.17-0.37 0.90-1.20 0.030 0.030 0.25 0.35 0.25
45Mn 0.43-0.50 0.12-0.30 0.60-0.90 0.040 0.050 0.22 0.28 0.19
50Mn 0.48-0.55 0.15-0.35 0.60-0.90 0.030 0.035 0.25 0.30 0.20
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM
   
Mức thép Độ bền kéo Giới hạn chảy Độ dãn dài Giảm diện tích Brinell Hardness ≤
65Mn 980 MPa ≥785MPa ≥8.0 ≥30 302 HBW
45Mn 625MPa ≥530MPa ≥12 ≥35 179 HBW
50Mn 690MPa ≥580MPa ≥13 ≥40 219 HBW

MÁC THÉP CÁC QUỐC GIA
  Thành phần hóa học %    
Mác thép C Si Mn P (≤) S (≤) Cr Ni (≤) Cu (≤) Mo V
65Mn 0.62-0.70 0.17-0.37 0.90-1.20 0.030 0.030 ≤ 0.25 0.35 0.25
1065 0.60-0.70   0.60-0.90 0.040 0.050 (0.20)
1075 0.70-0.80   0.40-0.70 0.040 0.050 (0.20)
1095 0.90-1.03   0.30-0.50 0.040 0.050 (0.20)
5160 0.56-0.61 0.15-0.35 0.75-1.00 0.035 0.040 0.70-0.90 (0.30)
SK5 0.80-0.90 0.10-0.35 0.10-0.50 0.030 0.030 0.30 0.25 0.25
8Cr13Mov 0.70-0.80 1.00 1.00 0.040 0.030 13.00-14.50 0.60   0.10-0.30 0.10-0.25
Thép tấm 65Mn, 45Mn, 50Mn là gì?
Thép tấm 65Mn, 45Mn, 50Mn là thép có hàm lượng cacbon cao được sản xuất theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc. Độ bền kéo, độ cứng, độ đàn hồi thì cao hơn thép, nhưng có điểm yếu là nhạy cảm với nhiệt độ cao, dễ dàng sản sinh ra hiện tượng nứt, đứt và giòn. Thép ủ thì tốt cho tính hàn, tạo hình lạnh cho nhựa thì thấp, tính hàn thấp.
Xuất sứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ…
Quy cách: Dày 3mm/3ly – 100mm/100ly.
                  Dài 6000mm – 12000mm.
Cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Nhiệt luyện
Luyện thép tại nhiệt độ: 830±20 °C (làm lạnh trong dầu)
Nhiệt độ ram: 540±50 °C
Tiến trình ủ thép: ủ thép tại nhiệt độ 860 ± 10 °C, giữ nhiệt 45-60 phút, làm lạnh trong lò 750 ± 10 °C, cách nhiệt 3-3.5h, sau đó làm lạnh trong lò tới 650-660 °C, và sau đó làm nguội ra khỏi lò hoặc đưa vào hố cách nhiệt làm lạnh chậm.
Ứng dụng
Thép 65Mn, 45Mn, 50Mn là thép tấm hàm lượng carbon cao được sử dụng trong sản xuất lò xo phẳng tiết diện nhỏ, lò xo tròn, đồng hồ. Nó cũng có thể được sử dụng để sản xuất vòng lò xo, lò xo van, giảm xóc, lò xo phanh, bu lông, ốc vít...
THÉP TẤM 65Mn45Mn50Mn NHẬP KHẨU (2)

                                               BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM    
STT TÊN VẬT TƯ
(Description)
QUY CÁCH
(Dimension)
ĐVT Khối lượng/tấm Khối lượng/m2
1 Thép Tấm 3ly 3 x 1500 x 6000 mm Tấm 211.95 23.55
2 Thép Tấm 4ly 4 x 1500 x 6000 mm Tấm 282.6 31.4
3 Thép Tấm 5ly 5 x 1500 x 6000 mm Tấm 353.25 39.25
4 Thép Tấm 6ly 6 x 1500 x 6000 mm Tấm 423.9 47.1
5 Thép Tấm 8ly 8 x 1500 x 6000 mm Tấm 565.2 62.8
6 Thép Tấm 9ly 9 x 1500 x 6000 mm Tấm 635.85 70.65
7 Thép Tấm 10ly 10 x 1500 x 6000 mm Tấm 706.5 78.5
8 Thép Tấm 12ly 12 x 2000 x 6000 mm Tấm 1130.4 94.2
9 Thép Tấm 13ly 13 x 2000 x 6000 mm Tấm 1224.6 102.05
10 Thép Tấm 14ly 14 x 2000 x 6000 mm Tấm 1318.8 109.9
11 Thép Tấm 15ly 15 x 2000 x 6000 mm Tấm 1413 117.75
12 Thép Tấm 16ly 16 x 2000 x 6000 mm Tấm 1507.2 125.6
13 Thép Tấm 18ly 18 x 2000 x 6000 mm Tấm 1695.6 141.3
14 Thép Tấm 19ly 19 x 2000 x 6000 mm Tấm 1789.8 149.15
15 Thép Tấm 20ly 20 x 2000 x 6000 mm Tấm 1884 157
16 Thép Tấm 22ly 22 x 2000 x 6000 mm Tấm 2072.4 172.7
17 Thép Tấm 24ly 24 x 2000 x 6000 mm Tấm 2260.8 188.4
18 Thép Tấm 25ly 25 x 2000 x 6000 mm Tấm 2355 196.25
19 Thép Tấm 26ly 26 x 2000 x 6000 mm Tấm 2449.2 204.1
20 Thép Tấm 28ly 28 x 2000 x 6000 mm Tấm 2637.6 219.8
21 Thép Tấm 30ly 30 x 2000 x 6000 mm Tấm 2826 235.5
22 Thép Tấm 32ly 32 x 2000 x 6000 mm Tấm 3014.4 251.2
23 Thép Tấm 35ly 35 x 2000 x 6000 mm Tấm 3297 274.75
24 Thép Tấm 36ly 36 x 2000 x 6000 mm Tấm 3391.2 282.6
25 Thép Tấm 38ly 38 x 2000 x 6000 mm Tấm 3579.6 298.3
26 Thép Tấm 40ly 40 x 2000 x 6000 mm Tấm 3768 314
27 Thép Tấm 45ly 45 x 2000 x 6000 mm Tấm 4239 353.25
28 Thép Tấm 50ly 50 x 2000 x 6000 mm Tấm 4710 392.5
29 Thép Tấm 55ly 55 x 2000 x 6000 mm Tấm 5181 431.75
30 Thép Tấm 60ly 60 x 2000 x 6000 mm Tấm 5652 471
31 Thép Tấm 65ly 65 x 2000 x 6000 mm Tấm 6123 510.25
32 Thép Tấm 70ly 70 x 2000 x 6000 mm Tấm 6594 549.5
33 Thép Tấm 75ly 75 x 2000 x 6000 mm Tấm 7065 588.75
34 Thép Tấm 80ly 80 x 2000 x 6000 mm Tấm 7536 628
35 Thép Tấm 85ly 85 x 2000 x 6000 mm Tấm 8007 667.25
36 Thép Tấm 90ly 90 x 2000 x 6000 mm Tấm 8478 706.5
37 Thép Tấm 95ly 95 x 2000 x 6000 mm Tấm 8949 745.75
38 Thép Tấm 100ly 100 x 2000 x 6000 mm Tấm 9420 785



 
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Thống kê
  • Đang truy cập18
  • Hôm nay1,816
  • Tháng hiện tại26,226
  • Tổng lượt truy cập7,414,922

Hổ trợ trực tuyến