THÉP TẤM 42CrMoA NHẬP KHẨU
Thép tấm 42CrMoA có các nguyên tố Mangan là nguyên tố ổn định Austenit quan trọng góp phần hình thành cấu trúc kết cấu và tăng độ cứng, sức bền và khả năng chống mài mòn.
THÉP TẤM 42CrMoA NHẬP KHẨU
Mác thép giữa các quốc gia
Thành phần hoá học
Tính chất cơ lý
Thép tấm 42CrMoA là gi?
Thép tấm 42CrMoA có các nguyên tố Mangan là nguyên tố ổn định Austenit quan trọng góp phần hình thành cấu trúc kết cấu và tăng độ cứng, sức bền và khả năng chống mài mòn.
Phốt pho là một nguyên tố có hại. Làm giảm độ dẻo và độ dai của thép và xuất hiện tính giòn nguội. Nó có thể làm tăng đáng kể độ bền của thép và cải thiện độ ổn định ăn mòn trong khí quyển.
Thông thường lưu huỳnh là nguyên tố có hại, làm cho tính giòn nóng của thép cao, hàm lượng lưu huỳnh giới hạn dưới 0,05.
Xuất sứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Châu Âu…
Quy cách: Tấm dầy 12mm/12ly – 150mm/150ly.
Cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Quá trình nhiệt luyện
Thép được được luyện từ từ tại nhiệt độ lên tới 800 – 850 độ C.
Làm lạnh từ từ trong lò cho tới nhiệt độ 480 độ.
Hoàn thành quá trình nhiệt luyện trong không khí.
Tôi thép + Ram thép
Nhiệt độ 880 độ C.
Ngâm thép tại nhiệt độ này sau đó tôi thép trong dầu.
Ram thép trong nhiệt độ phòng 20 độ C.
Đun nóng tới nhiệt độ 560 độ C.
Lấy thép từ lò ra và để nguội tại nhiệt độ trong không khí.
Rèn thép
Thép được rèn từ từ, thống nhất.
Tăng nhiệt độ rèn lên tới 1150 – 1200 độ.
Luôn giữ nhiệt độ rèn thép trên 850 độ.
Ứng dụng:
Thép tấm 42CrMoA được sử dụng rộng rãi trong chế tạo máy móc thiết bị, ô tô, khai thác mỏ, phụ tùng, bi nhông động cơ, truyền động, piston, bánh lái siêu áp lực, các khớp nối tàu điện, các liên kết cường lực cao, trục, bánh răng, đai khoan thăm dò dầu khí, quân sự, quốc phòng…
Mác thép giữa các quốc gia
EU | Mỹ | Đức | Nhật | Pháp | Anh | Italy | Tây Ban Nha | Trung QUốc | Nga |
EN | – | DIN,WNr | JIS | AFNOR | BS | UNI | UNE | GB | GOST |
42CrMo4 | 42CD4 | 708M40 | 42CrMo4 | 40CrMo4 | 42CrMo | 35KHM | |||
4142 | CFS11 | F1252 | 38KHM |
C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo |
0.38 – 0.45 | max 0.4 | 0.6 – 0.9 | max 0.025 | max 0.035 | 0.9 – 1.2 | 0.15 – 0. |
Tính chất cơ lý
Kích thước Ø mm |
Giới hạn chảy Rp0.2,N/nn2, min. |
Độ bền kéo, Rm,N/nn2 |
Độ giãn dài A5,%, min. |
Đọ cứng HB | Độ bền KV, Joule, min. |
<40 | 750 | 1000-1200 | 11 | 295-355 | 35 at 20ºC |
40-95 | 650 | 900-1100 | 12 | 265-325 | 35 at 20ºC |
>95 | 550 | 800-950 | 13 | 235-295 | 35 at 20ºC |
Thép tấm 42CrMoA có các nguyên tố Mangan là nguyên tố ổn định Austenit quan trọng góp phần hình thành cấu trúc kết cấu và tăng độ cứng, sức bền và khả năng chống mài mòn.
Phốt pho là một nguyên tố có hại. Làm giảm độ dẻo và độ dai của thép và xuất hiện tính giòn nguội. Nó có thể làm tăng đáng kể độ bền của thép và cải thiện độ ổn định ăn mòn trong khí quyển.
Thông thường lưu huỳnh là nguyên tố có hại, làm cho tính giòn nóng của thép cao, hàm lượng lưu huỳnh giới hạn dưới 0,05.
Xuất sứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Châu Âu…
Quy cách: Tấm dầy 12mm/12ly – 150mm/150ly.
Cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Quá trình nhiệt luyện
Thép được được luyện từ từ tại nhiệt độ lên tới 800 – 850 độ C.
Làm lạnh từ từ trong lò cho tới nhiệt độ 480 độ.
Hoàn thành quá trình nhiệt luyện trong không khí.
Tôi thép + Ram thép
Nhiệt độ 880 độ C.
Ngâm thép tại nhiệt độ này sau đó tôi thép trong dầu.
Ram thép trong nhiệt độ phòng 20 độ C.
Đun nóng tới nhiệt độ 560 độ C.
Lấy thép từ lò ra và để nguội tại nhiệt độ trong không khí.
Rèn thép
Thép được rèn từ từ, thống nhất.
Tăng nhiệt độ rèn lên tới 1150 – 1200 độ.
Luôn giữ nhiệt độ rèn thép trên 850 độ.
Ứng dụng:
Thép tấm 42CrMoA được sử dụng rộng rãi trong chế tạo máy móc thiết bị, ô tô, khai thác mỏ, phụ tùng, bi nhông động cơ, truyền động, piston, bánh lái siêu áp lực, các khớp nối tàu điện, các liên kết cường lực cao, trục, bánh răng, đai khoan thăm dò dầu khí, quân sự, quốc phòng…
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM | ||||||||||
STT | TÊN VẬT TƯ (Description) |
QUY CÁCH (Dimension) |
ĐVT | Khối lượng/tấm | Khối lượng/m2 | |||||
1 | Thép Tấm 3ly | 3 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 211.95 | 23.55 |
2 | Thép Tấm 4ly | 4 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 282.6 | 31.4 |
3 | Thép Tấm 5ly | 5 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 353.25 | 39.25 |
4 | Thép Tấm 6ly | 6 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 423.9 | 47.1 |
5 | Thép Tấm 8ly | 8 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 565.2 | 62.8 |
6 | Thép Tấm 9ly | 9 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 635.85 | 70.65 |
7 | Thép Tấm 10ly | 10 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 706.5 | 78.5 |
8 | Thép Tấm 12ly | 12 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1130.4 | 94.2 |
9 | Thép Tấm 13ly | 13 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1224.6 | 102.05 |
10 | Thép Tấm 14ly | 14 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1318.8 | 109.9 |
11 | Thép Tấm 15ly | 15 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1413 | 117.75 |
12 | Thép Tấm 16ly | 16 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1507.2 | 125.6 |
13 | Thép Tấm 18ly | 18 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1695.6 | 141.3 |
14 | Thép Tấm 19ly | 19 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1789.8 | 149.15 |
15 | Thép Tấm 20ly | 20 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1884 | 157 |
16 | Thép Tấm 22ly | 22 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2072.4 | 172.7 |
17 | Thép Tấm 24ly | 24 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2260.8 | 188.4 |
18 | Thép Tấm 25ly | 25 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2355 | 196.25 |
19 | Thép Tấm 26ly | 26 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2449.2 | 204.1 |
20 | Thép Tấm 28ly | 28 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2637.6 | 219.8 |
21 | Thép Tấm 30ly | 30 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2826 | 235.5 |
22 | Thép Tấm 32ly | 32 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3014.4 | 251.2 |
23 | Thép Tấm 35ly | 35 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3297 | 274.75 |
24 | Thép Tấm 36ly | 36 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3391.2 | 282.6 |
25 | Thép Tấm 38ly | 38 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3579.6 | 298.3 |
26 | Thép Tấm 40ly | 40 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3768 | 314 |
27 | Thép Tấm 45ly | 45 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 4239 | 353.25 |
28 | Thép Tấm 50ly | 50 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 4710 | 392.5 |
29 | Thép Tấm 55ly | 55 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 5181 | 431.75 |
30 | Thép Tấm 60ly | 60 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 5652 | 471 |
31 | Thép Tấm 65ly | 65 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 6123 | 510.25 |
32 | Thép Tấm 70ly | 70 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 6594 | 549.5 |
33 | Thép Tấm 75ly | 75 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 7065 | 588.75 |
34 | Thép Tấm 80ly | 80 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 7536 | 628 |
35 | Thép Tấm 85ly | 85 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8007 | 667.25 |
36 | Thép Tấm 90ly | 90 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8478 | 706.5 |
37 | Thép Tấm 95ly | 95 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8949 | 745.75 |
38 | Thép Tấm 100ly | 100 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 9420 | 785 |
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Tags: S355JO, S275JR, DH36, EH36, S235JO, SM490YB, SM400A, SM400B, ASTM A709, ASTM A36, SM400C, P235GH, P295GH, P265GH, DH32, P355M, SM490YA, 65G, SM520B, SM520C, ASTM A515GR60, P355GH, S235J2, ASTM A283, ASTM A633, E295, ASTM A131, E355, S235J2G3, EH32, EN10025Fe430C, EN10028 5, S520C, ASTM A529 50, EN10225, EN10028 3, ASTM A285GrDeA, JIS 65M, EN10028 2, X155CrVMo12-1, Cr12MoV, THÉP TẤM 42CrMoA NHẬP KHẨU, Cr12Mo1V1, EN10025-2:2004
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn
Thống kê
- Đang truy cập13
- Hôm nay1,389
- Tháng hiện tại11,748
- Tổng lượt truy cập7,332,319