TRÒN ĐẶC INOX PHI 4 TRUNG QUỐC
Láp đặc inox, hay còn gọi là thanh thép không gỉ tròn đặc… là dòng sản phẩm vật liệu kim loại có dạng inox thanh tròn đặc ruột, kích thước vô cùng đa dạng. Trên thị trường hiện nay có rất nhiều mác inox đa dạng như Inox 304, 201, 316… với chất lượng cực kỳ phong phú, tùy theo nhu cầu mà quý khách có thể lựa chọn nhóm sản phẩm phù hợp. Bề mặt láp inox trơn, sáng bóng và dễ dàng vệ sinh, hàn cắt hoặc gia công các kỹ thuật cơ khí.
TRÒN ĐẶC INOX PHI 4 TRUNG QUỐC
Với những ưu điểm vượt trội như trên, láp đặc inox được sử dụng trong rất nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực đời sống. Tùy theo kích thước và loại inox mà vai trò và tính năng của mỗi loại là khác nhau. Những loại vật liệu này là nguyên liệu thiết yếu, cần thiết trong một số ngành công nghiệp và gia công cơ khí. Một số vai trò chính của chúng có thể kể đến như.
Quy cách, tiêu chuẩn kỹ thuật của láp đặc inox
Láp đặc inox có tính ứng dụng rất cao trong đời sống. Để có thể đảm bảo được chất lượng đồng nhất, mỗi dây chuyền sản xuất cần có những hệ thống quy chuẩn riêng biệt và khắt khe, giúp tạo ra những thanh láp inox có chất lượng tốt nhất.
Bảng thành phần hóa học của láp đặc inox
Cách bảo quản láp inox hiệu quả
LIÊN HỆ MUA HÀNG LÁP INOX PHI 4 TRUNG QUỐC
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Hotline:02822.000.388
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
- Đường kính tiêu chuẩn: phi 3 – phi 130
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm
- Mác thép: 304, 304L, 316, 316L, 316H, 201
- Bề mặt inox: BA, HL, 2D
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: SUS, ASTM, DIN, JIS…
- Xuất xứ: Ấn Độ, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản…
Láp đặc inox là gì?
Láp đặc inox, hay còn gọi là thanh thép không gỉ tròn đặc… là dòng sản phẩm vật liệu kim loại có dạng inox thanh tròn đặc ruột, kích thước vô cùng đa dạng. Trên thị trường hiện nay có rất nhiều mác inox đa dạng như Inox 304, 201, 316… với chất lượng cực kỳ phong phú, tùy theo nhu cầu mà quý khách có thể lựa chọn nhóm sản phẩm phù hợp. Bề mặt láp inox trơn, sáng bóng và dễ dàng vệ sinh, hàn cắt hoặc gia công các kỹ thuật cơ khí.
- Inox đặc 304: Dòng inox này có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt rất tốt, cho phép hàn cắt và chống biến cứng bề mặt. Mác inox này chiếm tới hơn 50% số lượng inox trên thị trường hiện nay.
- Inox đặc SUS316: Sở hữu một thành phần đặc biệt là molypden nên mác inox này có khả năng chống ăn mòn, chống rỗ cực kỳ ưu việt, độ bền nhiệt cao.
- Inox đặc 201: Dòng sản phẩm này có tính năng tương tự với inox 304 nhưng độ bền thấp hơn, giá thành cũng rẻ hơn so với những mác inox khác.
- Inox đặc 430: Được làm từ dòng thép không gỉ Ferritic, láp đặc inox 430 có hệ số giãn nở thấp và khả năng chống oxy hóa rất tốt.
- Inox đặc 310/310s: Trong thành phần của mác inox này có tỷ lệ hợp kim cao, tạo độ bền và khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao tốt hơn hẳn những dòng inox khác.
- Inox đặc 409/410: Được làm từ dòng thép không gỉ Martensite, loại láp inox này có những ưu điểm vượt trội hơn hẳn so với mác inox 304, nhưng lại dễ bị biến cứng khi xử lý nhiệt và có độ từ tính cao hơn.
Đặc điểm của láp inox
Để có thể đáp ứng được yêu cầu phức tạp của những công trình xây dựng, láp đặc inox thường được sản xuất trên hệ thống dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng đồng nhất và phù hợp với các yêu cầu của thị trường. Quý khách có thể tham khảo một số ưu điểm vượt trội của dòng sản phẩm này dưới đây.
- Kích thước đa dạng, phù hợp với nhiều yêu cầu của các công trình, dễ dàng cho khách hàng lựa chọn.
- Bề mặt inox sáng bóng, dễ vệ sinh, lau chùi, tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
- Độ bền cao, tuổi thọ có thể lên tới hàng chục năm ở môi trường bình thường.
- Tải trọng lớn, khả năng chịu lực tác động từ mọi phía và khó bị biến dạng, độ cứng cao, đảm bảo cấu trúc công trình.
- Quy cách đóng gói ổn định, phù hợp vận chuyển và thi công, thay thế và bảo dưỡng.
- Mức giá láp đặc inox khá cạnh tranh, mang đến hiệu quả kinh tế cho công trình xây dựng.
Với những ưu điểm vượt trội như trên, láp đặc inox được sử dụng trong rất nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực đời sống. Tùy theo kích thước và loại inox mà vai trò và tính năng của mỗi loại là khác nhau. Những loại vật liệu này là nguyên liệu thiết yếu, cần thiết trong một số ngành công nghiệp và gia công cơ khí. Một số vai trò chính của chúng có thể kể đến như.
- Ngành công nghiệp đóng tàu
- Ngành công nghiệp cơ khí
- Ngành giao thông vận tải
- Ngành công nghiệp năng lượng
- Ngành xây dựng, thiết kế nội ngoại thất
- Ngành công nghiệp thực phẩm
Quy cách, tiêu chuẩn kỹ thuật của láp đặc inox
Láp đặc inox có tính ứng dụng rất cao trong đời sống. Để có thể đảm bảo được chất lượng đồng nhất, mỗi dây chuyền sản xuất cần có những hệ thống quy chuẩn riêng biệt và khắt khe, giúp tạo ra những thanh láp inox có chất lượng tốt nhất.
Bảng thành phần hóa học của láp đặc inox
Cacbon | Mangan | Silic | Photpho | Lưu huỳnh | Crom | Niken | Đồng | Niobi |
≤ 0.07 | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 | ≤ 0.04 | ≤ 0.03 | 15.0 – 17.0 | 3.0 – 5.0 | 3.0 – 5.0 | 0.15 – 0.45 |
- Bảo quản láp inox ở khu vực có mái che, trong trường hợp không có nhà kho riêng thì cần có bạt che phủ để tránh mưa nắng trực tiếp.
- Lưu trữ láp inox ở trên đà gỗ, cao hơn ít nhất 15cm so với mặt sàn. Khu vực bảo quản inox không nên có cỏ mọc hoặc nước tù đọng.
- Không bảo quản láp inox ở gần kho hóa chất hoặc môi trường có nồng độ acid, bazo… cao
- Cần bảo quản riêng láp đặc inox với tôn lợp và thép xây dựng, tránh trường hợp bảo quản lẫn lộn thép cũ và thép mới gây han gỉ, hư hỏng inox.
ĐƯỜNG KÍNH (MM) | KHỐI LƯỢNG (KG) | |
Phi ø 3 mm | 0.34 /cây 6000m | |
Phi ø 4 mm | 0.60 /cây 6000m | |
Phi ø 5 mm | 0.93 /cây 6000m | |
Phi ø 6 mm | 1.34 /cây 6000m | |
Phi ø 8 mm | 2.39 /cây 6000m | |
Phi ø 10 mm | 3.73 /cây 6000m | |
Phi ø 12 mm | 5.37 /cây 6000m | |
Phi ø 14 mm | 7.31 /cây 6000m | |
Phi ø 16 mm | 9.55 /cây 6000m | |
Phi ø 18 mm | 12.09 /cây 6000m | |
Phi ø 20 mm | 14.93 /cây 6000m | |
Phi ø 22 mm | 18.06 /cây 6000m | |
Phi ø 25 mm | 23.33 /cây 6000m | |
Phi ø 28 mm | 29.26 /cây 6000m | |
Phi ø 30 mm | 33.59 /cây 6000m | |
Phi ø 32 mm | 38.22 /cây 6000m | |
Phi ø 35 mm | 45.72 /cây 6000m | |
Phi ø 38 mm | 53.89 /cây 6000m | |
Phi ø 40 mm | 59.71 /cây 6000m | |
Phi ø 42 mm | 65.83 /cây 6000m | |
Phi ø 45 mm | 75.57 /cây 6000m | |
Phi ø 50 mm | 93.30 /cây 6000m | |
Phi ø 57 mm | 121.25 /cây 6000m | |
Phi ø 60 mm | 134.35 /cây 6000m | |
Phi ø 63 mm | 148.12 /cây 6000m | |
Phi ø 70 mm | 182.87 /cây 6000m | |
Phi ø 73 mm | 198.88 /cây 6000m | |
Phi ø 76 mm | 215.56 /cây 6000m | |
Phi ø 83 mm | 257.10 /cây 6000m | |
Phi ø 90 mm | 302.29 /cây 6000m | |
Phi ø 101 mm | 380.70 /cây 6000m | |
Phi ø 114 mm | 485.01 /cây 6000m | |
Phi ø 120 mm | 537.41 /cây 6000m |
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Hotline:02822.000.388
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
File đính kèm
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Thống kê
- Đang truy cập17
- Hôm nay1,434
- Tháng hiện tại11,793
- Tổng lượt truy cập7,332,364