TRÒN ĐẶC INOX 204, 301, 304, 316, 316L

Thứ sáu - 29/09/2023 23:52
Láp đặc inox là dòng sản phẩm vật liệu kim khí đang được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay. Với kích thước đa dạng chất lượng ổn định, những thanh inox đặc đã nhanh chóng trở nên phổ biến trong các công trình xây dựng. Thường dùng để làm các thành phẩm trang trí, hoạ tiết, có độ bền và tuổi thọ cao.
TRÒN ĐẶC INOX 204, 301, 304, 316, 316L NHẬP KHẨU
TRÒN ĐẶC INOX 204, 301, 304, 316, 316L NHẬP KHẨU
 TRÒN ĐẶC INOX 204, 301, 304, 316, 316L
Láp đặc inox là dòng sản phẩm vật liệu kim khí đang được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay. Với kích thước đa dạng và chất lượng ổn định, những thanh inox  đặc đã nhanh chóng trở nên phổ biến trong các công trình xây dựng. Thường dùng để làm các thành phẩm trang trí, hoạ tiết, có độ bền và tuổi thọ cao.
Công ty TNHH XNK Thép việt pháp chuyên cung cấp các loại thép láp đặc inox tròn trơn chính hãng 100% và luôn cung cấp đầy đủ giấy tờ, hồ sơ CO – CQ kèm theo sản phẩm.

 
Láp đặc inox là gì?
Láp đặc inox, hay còn gọi là thanh thép không gỉ tròn đặc… là dòng sản phẩm vật liệu kim loại có dạng inox thanh tròn đặc ruột, kích thước vô cùng đa dạng. Trên thị trường hiện nay có rất nhiều mác inox đa dạng như Inox 304, 201, 316… với chất lượng cực kỳ phong phú, tùy theo nhu cầu mà quý khách có thể lựa chọn nhóm sản phẩm phù hợp. Bề mặt láp inox trơn, sáng bóng và dễ dàng vệ sinh, hàn cắt hoặc gia công các kỹ thuật cơ khí. 
Trên thị trường hiện nay có gần 100 loại inox khác nhau từ đầu 100 đến đầu 900 với đặc điểm, tính chất… phù hợp với nhiều loại công trình cụ thể. Quý khách có thể tham khảo một số mác inox phổ biến nhất của dòng láp inox này như sau: 
tron dac inox 204 301 304 316 316l 2
  • Inox đặc 304: Dòng inox này có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt rất tốt, cho phép hàn cắt và chống biến cứng bề mặt. Mác inox này chiếm tới hơn 50% số lượng inox trên thị trường hiện nay.
  • Inox đặc SUS316: Sở hữu một thành phần đặc biệt là molypden nên mác inox này có khả năng chống ăn mòn, chống rỗ cực kỳ ưu việt, độ bền nhiệt cao.
  • Inox đặc 201: Dòng sản phẩm này có tính năng tương tự với inox 304 nhưng độ bền thấp hơn, giá thành cũng rẻ hơn so với những mác inox khác.
  • Inox đặc 430: Được làm từ dòng thép không gỉ Ferritic, láp đặc inox 430 có hệ số giãn nở thấp và khả năng chống oxy hóa rất tốt.
  • Inox đặc 310/310s: Trong thành phần của mác inox này có tỷ lệ hợp kim cao, tạo độ bền và khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao tốt hơn hẳn những dòng inox khác.
  • Inox đặc 409/410: Được làm từ dòng thép không gỉ Martensite, loại láp inox này có những ưu điểm vượt trội hơn hẳn so với mác inox 304, nhưng lại dễ bị biến cứng khi xử lý nhiệt và có độ từ tính cao hơn.

Đặc điểm của láp inox
Để có thể đáp ứng được yêu cầu phức tạp của những công trình xây dựng, láp đặc inox thường được sản xuất trên hệ thống dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng đồng nhất và phù hợp với các yêu cầu của thị trường. Quý khách có thể tham khảo một số ưu điểm vượt trội của dòng sản phẩm này dưới đây:
  • Kích thước đa dạng, phù hợp với nhiều yêu cầu của các công trình, dễ dàng cho khách hàng lựa chọn.
  • Bề mặt inox sáng bóng, dễ vệ sinh, lau chùi, tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
  • Độ bền cao, tuổi thọ có thể lên tới hàng chục năm ở môi trường bình thường.
  • Tải trọng lớn, khả năng chịu lực tác động từ mọi phía và khó bị biến dạng, độ cứng cao, đảm bảo cấu trúc công trình.
  • Quy cách đóng gói ổn định, phù hợp vận chuyển và thi công, thay thế và bảo dưỡng.
  • Mức giá láp đặc inox khá cạnh tranh, mang đến hiệu quả kinh tế cho công trình xây dựng.
Ứng dụng của láp inox trong cuộc sống
Với những ưu điểm vượt trội như trên, láp đặc inox được sử dụng trong rất nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực đời sống. Tùy theo kích thước và loại inox mà vai trò và tính năng của mỗi loại là khác nhau. Những loại vật liệu này là nguyên liệu thiết yếu, cần thiết trong một số ngành công nghiệp và gia công cơ khí. Một số vai trò chính của chúng có thể kể đến như:
  • Ngành công nghiệp đóng tàu
Đây là một trong những ngành sản xuất khá đặc thù và quan trọng với nền kinh tế. Vì tàu thường được sử dụng ở khu vực có nồng độ muối cao nên yêu cầu rất khắt khe về chất lượng vật liệu. Những thanh láp đặc inox có đường kính từ 3mm đến 500mm được sử dụng để sản xuất thanh kéo, thanh tàu, dây tàu, cáp… Bên cạnh đó, những thanh láp inox còn được cắt nhỏ để tiện, phay… thành các bộ phận nhỏ trên máy móc tàu. Loại mác inox thường được sử dụng là 304 và SUS316.
  • Ngành công nghiệp cơ khí
Inox thanh tròn đặc là dòng vật liệu quen thuộc và vô cùng cần thiết đối với ngành cơ khí gia công và sản xuất các loại vật liệu, phụ kiện cơ bản như đai ốc, đinh tán, bulong, đầu van, khớp nối… Nhờ ưu điểm vượt trội về khả năng chống ăn mòn và chống han gỉ, inox tròn đặc được sử dụng làm xilanh thủy lực và cấu trúc máy bơm, linh kiện máy móc… Mác thép thường dùng là 201 và 304, với khả năng nâng cao tuổi thọ sản phẩm, giúp giảm nguy cơ hư hỏng và thuận tiện cho vấn đề bảo trì máy móc. 
 
  • Ngành giao thông vận tải
Những thanh tròn trơn đặc inox được sử dụng làm linh kiện trong dàn máy ô tô, làm các bộ phận của máy bay và các phương tiện vận chuyển khác. Vì khả năng chống han gỉ cao và độ cứng cao, khó bị biến dạng khi bị tác động, những thanh láp inox này giúp cho ô tô, máy bay… bền hơn, chất lượng ổn định và đảm bảo an toàn khi sử dụng.
  • Ngành công nghiệp năng lượng
Với đường kính đa dạng, dễ dàng gia công như hàn, tiện, uốn, phay, tạo hình… những thanh láp inox được sử dụng làm trục quay, thanh kéo, van khớp nối giữa các bộ phận và dây chuyền sản xuất… Thông thường, các nhà máy năng lượng như lọc hóa dầu, điện than, điện gió… đều yêu cầu các loại nguyên vật liệu có tính chất siêu bền và ổn định, độ từ tính thấp nên những thanh inox tròn đặc là lựa chọn hàng đầu. 
  • Ngành xây dựng, thiết kế nội ngoại thất
Tùy theo kích thước mà những thanh inox tròn đặc có thể được sử dụng làm trụ cột trong căn hộ dân dụng, tạo độ cân bằng và ổn định kết cấu. Bên cạnh đó, những thanh láp inox có kích thước nhỏ hơn thường được ứng dụng trong trang trí tòa nhà, làm kệ, bàn ghế, lan can, ban công và các thiết bị nội, ngoại thất khác. 
  • Ngành công nghiệp thực phẩm
Với kích thước đa dạng, những thanh tròn đặc inox có thể được sử dụng để chế tạo các bộ phận trong nhà máy chế biến thực phẩm dây chuyền, công đoạn vận chuyển thức ăn, linh kiện của các loại máy móc sản xuất thực phẩm và phục vụ cho ngành nhà hàng như lò nướng, lò hấp, máy rửa bát, vỉ nướng, đũa, xiên nướng… 

 
Quy cách, tiêu chuẩn kỹ thuật của láp đặc inox
Láp đặc inox có tính ứng dụng rất cao trong đời sống. Để có thể đảm bảo được chất lượng đồng nhất, mỗi dây chuyền sản xuất cần có những hệ thống quy chuẩn riêng biệt và khắt khe, giúp tạo ra những thanh láp inox có chất lượng tốt nhất. Một số quy cách của dòng sản phẩm này có thể được kể đến như:
  • Đường kính tiêu chuẩn: phi 3 – phi 130
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
  • Mác thép: 304, 304L, 316, 316L, 316H, 201
  • Bề mặt inox: BA, HL, 2D
  • Tiêu chuẩn kỹ thuật: SUS, ASTM, DIN, JIS…
  • Xuất xứ: Ấn Độ, Trung Quốc, Đài Loan…
Bảng thành phần hóa học của láp đặc inox
Cacbon Mangan Silic Photpho Lưu huỳnh Crom Niken Đồng Niobi
≤ 0.07 ≤ 1.00 ≤ 1.00 ≤ 0.04 ≤ 0.03 15.0 – 17.0 3.0 – 5.0 3.0 – 5.0 0.15 – 0.45
Cách bảo quản láp inox hiệu quả
  • Bảo quản láp inox ở khu vực có mái che, trong trường hợp không có nhà kho riêng thì cần có bạt che phủ để tránh mưa nắng trực tiếp. 
  • Lưu trữ láp inox ở trên đà gỗ, cao hơn ít nhất 15cm so với mặt sàn. Khu vực bảo quản inox không nên có cỏ mọc hoặc nước tù đọng.
  • Không bảo quản láp inox ở gần kho hóa chất hoặc môi trường có nồng độ acid, bazo… cao
  • Cần bảo quản riêng láp đặc inox với tôn lợp và thép xây dựng, tránh trường hợp bảo quản lẫn lộn thép cũ và thép mới gây han gỉ, hư hỏng inox. 
  • tron dac inox 204 301 304 316 316l nhap khau 
  •                       BẢNG QUY CÁCH LÁP INOX
  • ĐƯỜNG KÍNH (MM) KHỐI LƯỢNG (KG)  
    Phi ø 3 mm 0.34 /cây 6000m  
    Phi ø 4 mm 0.60 /cây 6000m  
    Phi ø 5 mm 0.93 /cây 6000m  
    Phi ø 6 mm 1.34 /cây 6000m  
    Phi ø 8 mm 2.39 /cây 6000m  
    Phi ø 10 mm 3.73 /cây 6000m  
    Phi ø 12 mm 5.37 /cây 6000m  
    Phi ø 14 mm 7.31 /cây 6000m  
    Phi ø 16 mm 9.55 /cây 6000m  
    Phi ø 18 mm 12.09 /cây 6000m  
    Phi ø 20 mm 14.93 /cây 6000m  
    Phi ø 22 mm 18.06 /cây 6000m  
    Phi ø 25 mm 23.33 /cây 6000m  
    Phi ø 28 mm 29.26 /cây 6000m  
    Phi ø 30 mm 33.59 /cây 6000m  
    Phi ø 32 mm 38.22 /cây 6000m  
    Phi ø 35 mm 45.72 /cây 6000m  
    Phi ø 38 mm 53.89 /cây 6000m  
    Phi ø 40 mm 59.71 /cây 6000m  
    Phi ø 42 mm 65.83 /cây 6000m  
    Phi ø 45 mm 75.57 /cây 6000m  
    Phi ø 50 mm 93.30 /cây 6000m  
    Phi ø 57 mm 121.25 /cây 6000m  
    Phi ø 60 mm 134.35 /cây 6000m  
    Phi ø 63 mm 148.12 /cây 6000m  
    Phi ø 70 mm 182.87 /cây 6000m  
    Phi ø 73 mm 198.88 /cây 6000m  
    Phi ø 76 mm 215.56 /cây 6000m  
    Phi ø 83 mm 257.10 /cây 6000m  
    Phi ø 90 mm 302.29 /cây 6000m  
    Phi ø 101 mm 380.70 /cây 6000m  
    Phi ø 114 mm 485.01 /cây 6000m  
    Phi ø 120 mm 537.41 /cây 6000m  


     
  • LIÊN HỆ MUA HÀNG LÁP INOX 201, 204, 301, 304, 316, 316L
    CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
    Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
    Hotline: 0933.096.555
  • Hotline: 02822.000.388
    Email: thepvietphap.vn@gmail.com


 

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Thống kê
  • Đang truy cập13
  • Hôm nay1,997
  • Tháng hiện tại26,017
  • Tổng lượt truy cập7,222,929

Hổ trợ trực tuyến