THÉP V ĐÚC INOX 304 TRUNG QUỐC
Khác với sản phẩm thanh v dập, được dập từ băng / cuộn hay tấm tại nhà máy sản xuất Inox. Thanh v đúc inox 304 và inox 316 hay còn được gọi là Angle SS, được đúc khuôn trực tiếp...
THÉP V ĐÚC INOX 304 TRUNG QUỐC
Khác với sản phẩm thanh v dập, được dập từ băng / cuộn hay tấm tại nhà máy sản xuất Inox. Thanh v đúc inox 304 và inox 316 hay còn được gọi là Angle SS, được đúc khuôn trực tiếp...
Thông tin sản phẩm V Đúc
- Mác thép: SUS 304, SUS 316
- Bề mặt: No.1, 2B, BA, HL …
- Kích thước từ: 25 x 25mm – 100 x 100 mm...
- Độ dày từ: 3.0 – 12 mm.
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, AISI.
- Xuất sứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, malaysia, Châu Âu…
- Sử dụng trong đóng tàu, yêu cầu của các sản phẩm đóng tàu là có khả năng chịu bào mòn cao vì tàu luôn phải tiếp xúc với nước biển.
- Sử dụng trong các nhà thép tiền chế, nhà ở dân dụng, sử dụng trong ngành công nghiệp chế tạo…
- Sử dụng trong ngành sản xuất nội thất, làm mái che, thanh trượt làm lan can cầu thang, làm hàng rào bảo vệ…
V đúc được sử dụng rất đa dạng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và cuộc sống vì chúng có chất lượng tốt, độ bền cao, khả năng chống oxy hóa tốt, tiết kiệm chi phí vệ sinh bảo trì… Những ngành công nghiệp sử dụng V đúc inox hiện nay như:
Ngành xây dựng – kiến trúc
Là ngành sử dụng V đúc inox phổ biến nhất nhờ vào tính năng ưu việt từ thiết kế, V đúc trở nên bền hơn. Ngoài ra, chúng giúp cho các công trình được cứng cáp và kiên cố, bảo vệ khỏi sự ăn mòn của môi trường. Những thanh V đúc có kích thước lớn còn được sử dụng với mục đích bổ trợ cho kết cấu cột, ống…
Ngành xử lý nước thải
Đây là ngành tiếp xúc với nước và chất thải với mật độ liên tục vì thế các bộ phận của dây chuyền, máy móc được làm từ V đúc inox sẽ góp phần kéo dài tuổi thọ, hạn chế các chi phí bảo trì bảo dưỡng, bảo trì...
Ngành cơ khí
V đúc inox được sử dụng nhiều trong sản xuất và gia công cơ khí, làm bộ phận của các sản phẩm cơ khí, máy móc. Ngoài ra, V đúc còn được sử dụng để làm ra các phụ kiện lắp ráp như bản lề với kiểu dáng, thiết kế và kích thước lớn nhỏ khác nhau.
Công nghiệp đóng tàu
V đúc inox 316 đặc biệt được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp đóng tàu vì đặc thù môi trường khắc nghiệt từ muối biển sẽ dễ làm sản phẩm bị oxy hóa. Do đó, người đóng tàu sử dụng V đúc inox 316 để tránh tình trạng trên, mang lại
Ngành công nghiệp thực phẩm
V đúc inox được ứng dụng rộng rãi làm các bộ phận máy móc, dây chuyền vận chuyển trong các nhà máy chế biến thực phẩm (bánh kẹo, sữa, đồ hộp…), thủy – hải sản. Nhờ vào ưu điểm chống ăn mòn, không bị gỉ sét mà V đúc inox giúp cho chất lượng sản phẩm được đảm bảo an toàn cũng như độ bền của máy móc được tốt hơn.
Ngành công nghiệp hóa chất
Những ngành đặc thù có hóa chất như bột giặt, chất tẩy rửa, sản xuất xi măng… thì những thanh V đúc được sử dụng luôn được ưu tiên chất liệu inox để đảm bảo khả năng chống oxy hóa và phản ứng hóa học khi tiếp xúc với hóa chất...
Tính chất cơ học của V đúc inox 304
Loại | Y.S | T.S | Elogation | HBR |
304 | >205 | >520 | >40 | <95 |
Bảng thành phần hoá học của V đúc inox 304
Loại | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Các nguyên tố khác | |
304 | 0.08 max | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.030 | 8.00 10.00 | 17.00 19.00 |
BẢNG QUY CÁCH V ĐÚC INOX
Diện tích mặt cắt ngang (cm2) | Đơn trọng (kg/m) | ||||
AxB | t | r1 | r2 | A | W |
L25x25 | 3 | 4 | 2 | 1.427 | 1.12 |
L30x30 | 3 | 4 | 2 | 1.727 | 1.36 |
L40x40 | 5 | 4.5 | 3 | 3.755 | 2.95 |
L45x45 | 4 | 6.5 | 3 | 3.492 | 2.74 |
L45x45 | 5 | 6.5 | 3 | 4.302 | 3.38 |
L50x50 | 4 | 6.5 | 3 | 3.892 | 3.06 |
L50x50 | 5 | 6.5 | 3 | 4.082 | 3.77 |
L50x50 | 6 | 6.5 | 4.5 | 5.644 | 4.43 |
L60x60 | 4 | 6.5 | 3 | 4.692 | 3.68 |
L60x60 | 5 | 6.5 | 3 | 5.802 | 4.55 |
L60x60 | 6 | 6.5 | 4.5 | 6.844 | 5.37 |
L65x65 | 5 | 8.5 | 3 | 6.367 | 5 |
L65x65 | 6 | 8.5 | 4 | 7.527 | 5.91 |
L65x65 | 8 | 8.5 | 6 | 9.761 | 7.66 |
L70x70 | 5 | 8.5 | 4 | 6.836 | 5.37 |
L70x70 | 6 | 8.5 | 4 | 8.127 | 6.38 |
L70x70 | 7 | 8.5 | 4 | 9.396 | 7.38 |
L75x75 | 6 | 8.5 | 4 | 8.727 | 6.85 |
L75x75 | 9 | 8.5 | 6 | 12.69 | 9.96 |
L75x75 | 12 | 8.5 | 6 | 16.56 | 13 |
L80x80 | 6 | 8.5 | 4 | 9.327 | 7.32 |
L80x80 | 7 | 8.5 | 4 | 10.797 | 8.48 |
L80x80 | 8 | 8.5 | 4 | 12.25 | 9.61 |
L90x90 | 6 | 10 | 5 | 10.55 | 8.28 |
L90x90 | 7 | 10 | 5 | 12.22 | 9.59 |
L90x90 | 8 | 10 | 7 | 13.764 | 10.8 |
L90x90 | 9 | 10 | 7 | 15.394 | 12.1 |
L90x90 | 10 | 10 | 7 | 17 | 13.3 |
L90x90 | 13 | 10 | 7 | 21.71 | 17 |
L100x100 | 7 | 10 | 5 | 13.62 | 10.7 |
L100x100 | 8 | 10 | 8 | 15.36 | 12.1 |
L100x100 | 9 | 10 | 7 | 17.19 | 13.5 |
L100x100 | 10 | 10 | 7 | 19 | 14.9 |
L100x100 | 12 | 10 | 7 | 22.56 | 17.7 |
L100x100 | 13 | 10 | 7 | 24.31 | 19.1 |
L120x120 | 8 | 12 | 5 | 18.76 | 14.7 |
L120x120 | 10 | 12 | 5 | 23.2 | 18.2 |
L120x120 | 12 | 12 | 5 | 27.56 | 21.6 |
L120x120 | 15 | 12 | 5 | 33.95 | 26.7 |
L120x120 | 18 | 12 | 5 | 40.16 | 31.5 |
L130x130 | 9 | 12 | 6 | 22.74 | 17.9 |
L130x130 | 10 | 12 | 6 | 25.16 | 19.7 |
L130x130 | 12 | 12 | 8.5 | 29.76 | 23.4 |
L130x130 | 15 | 12 | 8.5 | 36.75 | 28.8 |
L150x150 | 10 | 14 | 7 | ||
L150x150 | 12 | 14 | 7 | 34.77 | 27.3 |
L150x150 | 15 | 14 | 10 | 42.74 | 33.6 |
L150x150 | 18 | 14 | 10 | 50.75 | 39.8 |
L150x150 | 19 | 14 | 10 | 53.38 | 41.9 |
L150x150 | 20 | 14 | 10 | 55.99 | 44 |
L175x175 | 12 | 15 | 11 | 40.52 | 31.8 |
L175x175 | 15 | 15 | 11 | 50.21 | 39.4 |
L200x200 | 15 | 17 | 12 | 57.75 | 45.3 |
L200x200 | 16 | 17 | 12 | 61.44 | 48.2 |
L200x200 | 18 | 17 | 12 | 68.76 | 54 |
L200x200 | 20 | 17 | 12 | 76 | 59.7 |
L200x200 | 24 | 17 | 12 | 90.24 | 70.8 |
L200x200 | 25 | 17 | 12 | 93.75 | 73.6 |
L200x200 | 26 | 17 | 12 | 97.24 | 76.3 |
L250x250 | 25 | 24 | 12 | 119.4 | 93.7 |
L250x250 | 35 | 24 | 18 | 162.6 | 128 |
LIÊN HỆ MUA HÀNG V INOX 304 TRUNG QUỐC
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Hotline: 02822.000.388
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Thống kê
- Đang truy cập11
- Hôm nay1,997
- Tháng hiện tại26,121
- Tổng lượt truy cập7,223,033