THÉP KHÔNG GỈ INOX SUS440C NHẬP KHẨU
Inox SUS440C là loại có hàm lượng cacbon cao, có độ cứng cao nhất, chống mài mòn và độ bền tốt hơn các loại thép không gỉ sau khi xử lý nhiệt. Nhưng đặc tính này phù hợp cho các ứng dụng trong nghành chế tạo máy móc, trục vòng bi, bạc.

THÉP KHÔNG GỈ INOX SUS440C NHẬP KHẨU
Mác thép các quốc gia
Thành phần hoá học
Tính chất cơ học
Thép không gỉ SUS440C là gì?
Inox SUS440C là loại có hàm lượng cacbon cao, có độ cứng cao nhất, chống mài mòn và độ bền tốt hơn các loại thép không gỉ sau khi xử lý nhiệt. Nhưng đặc tính này phù hợp cho các ứng dụng trong nghành chế tạo máy móc, trục vòng bi, bạc.
Chế tạo và xử lý nhiệt
Khả năng gia công và hàn
Thép không gỉ Inox 440C | SUS440C có thể gia công trong điều kiện ủ. Để hàn được vật liệu này, phải làm nóng vật liệu đến nhiệt độ 260 ° C (500 ° F) và xử lý sau mối hàn ở 732-760 ° C (1350-1400 ° F) trong 6 giờ sau đó làm nguội từ từ trong lò để tránh nứt.
Phương pháp ủ
Thép không gỉ cấp 440C được ủ ở 843-871 ° C (1550-1600 ° F) sau đó làm nguội từ từ trong lò.
Phương pháp tôi
Thép không gỉ cấp 440C có thể được tôi luyện bằng cách ngâm ở nhiệt độ 148 ° C (300 ° F).
Làm cứng
Thép không gỉ cấp 440C có thể được làm cứng bằng cách gia nhiệt ở 760 ° C (1400 ° F). Nhiệt độ có thể được tăng lên đến 1010 ° C (1850 ° F) sau đó làm mát trong không khí hoặc dầu.
Khả năng chống ăn mòn
Inox 440C có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời nhờ chứa 17% Crom
Xuất sứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Châu Âu…
Có dạng tấm và tròn đặc, cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Ứng dụng
Inox SUS440C được sử dụng nhiều trong nghành nông nghiệp và công nghiệp như: dao kéo, khuôn mẫu, vòng bi, lưỡi cưa, dụng cụ y tế, dụng cụ đo lường…
BẢNG QUY CÁCH
LIÊN HỆ MUA HÀNG THÉP KHÔNG GỈ INOX SUS440C NHẬP KHẨU
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Hotline: 02822.000.388
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Mác thép các quốc gia
Quốc Gia | Mỹ | Châu Âu | Nhật Bản | Trung Quốc |
Tiêu Chuẩn | ASTM A276 | EN 10088 | JIS G4303 | GB |
Mác Inox | S44004/440C | X105CrMo17/1.4125 | SUS440C | 9Cr18Mo |
Mác Inox | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo |
440C | 0.95-1.20 | ≤1.00 | ≤1.00 | ≤0.04 | ≤0.03 | 16.00-18.00 | ≤0.06 | ≤0.75 |
1.4125 | 0.95-1.20 | ≤1.00 | ≤1.00 | ≤0.04 | ≤0.03 | 16.00-18.00 | ≤0.06 | 0.40-0.80 |
SUS440C | 0.95-1.20 | ≤1.00 | ≤1.00 | ≤0.04 | ≤0.03 | 16.00-18.00 | ≤0.06 | ≤0.75 |
9Cr18Mo | 0.95-1.10 | ≤0.80 | ≤0.80 | ≤0.04 | ≤0.03 | 16.00-18.00 | ≤0.06 | 0.40-0.70 |
Nhiệt | Độ bền kéo MPA | Giới hạn chảy MPA | Độ cứng HRC |
Nhiệt độ ủ | ≥758 | ≥448 | ≤269HB |
Inox SUS440C là loại có hàm lượng cacbon cao, có độ cứng cao nhất, chống mài mòn và độ bền tốt hơn các loại thép không gỉ sau khi xử lý nhiệt. Nhưng đặc tính này phù hợp cho các ứng dụng trong nghành chế tạo máy móc, trục vòng bi, bạc.
Chế tạo và xử lý nhiệt
Khả năng gia công và hàn
Thép không gỉ Inox 440C | SUS440C có thể gia công trong điều kiện ủ. Để hàn được vật liệu này, phải làm nóng vật liệu đến nhiệt độ 260 ° C (500 ° F) và xử lý sau mối hàn ở 732-760 ° C (1350-1400 ° F) trong 6 giờ sau đó làm nguội từ từ trong lò để tránh nứt.
Phương pháp ủ
Thép không gỉ cấp 440C được ủ ở 843-871 ° C (1550-1600 ° F) sau đó làm nguội từ từ trong lò.
Phương pháp tôi
Thép không gỉ cấp 440C có thể được tôi luyện bằng cách ngâm ở nhiệt độ 148 ° C (300 ° F).
Làm cứng
Thép không gỉ cấp 440C có thể được làm cứng bằng cách gia nhiệt ở 760 ° C (1400 ° F). Nhiệt độ có thể được tăng lên đến 1010 ° C (1850 ° F) sau đó làm mát trong không khí hoặc dầu.
Khả năng chống ăn mòn
Inox 440C có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời nhờ chứa 17% Crom
Xuất sứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga, Châu Âu…
Có dạng tấm và tròn đặc, cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Ứng dụng
Inox SUS440C được sử dụng nhiều trong nghành nông nghiệp và công nghiệp như: dao kéo, khuôn mẫu, vòng bi, lưỡi cưa, dụng cụ y tế, dụng cụ đo lường…

BẢNG QUY CÁCH
ĐƯỜNG KÍNH (MM) | KHỐI LƯỢNG (KG) | |
Phi ø 3 mm | 0.34 /cây 6000m | |
Phi ø 4 mm | 0.60 /cây 6000m | |
Phi ø 5 mm | 0.93 /cây 6000m | |
Phi ø 6 mm | 1.34 /cây 6000m | |
Phi ø 8 mm | 2.39 /cây 6000m | |
Phi ø 10 mm | 3.73 /cây 6000m | |
Phi ø 12 mm | 5.37 /cây 6000m | |
Phi ø 14 mm | 7.31 /cây 6000m | |
Phi ø 16 mm | 9.55 /cây 6000m | |
Phi ø 18 mm | 12.09 /cây 6000m | |
Phi ø 20 mm | 14.93 /cây 6000m | |
Phi ø 22 mm | 18.06 /cây 6000m | |
Phi ø 25 mm | 23.33 /cây 6000m | |
Phi ø 28 mm | 29.26 /cây 6000m | |
Phi ø 30 mm | 33.59 /cây 6000m | |
Phi ø 32 mm | 38.22 /cây 6000m | |
Phi ø 35 mm | 45.72 /cây 6000m | |
Phi ø 38 mm | 53.89 /cây 6000m | |
Phi ø 40 mm | 59.71 /cây 6000m | |
Phi ø 42 mm | 65.83 /cây 6000m | |
Phi ø 45 mm | 75.57 /cây 6000m | |
Phi ø 50 mm | 93.30 /cây 6000m | |
Phi ø 57 mm | 121.25 /cây 6000m | |
Phi ø 60 mm | 134.35 /cây 6000m | |
Phi ø 63 mm | 148.12 /cây 6000m | |
Phi ø 70 mm | 182.87 /cây 6000m | |
Phi ø 73 mm | 198.88 /cây 6000m | |
Phi ø 76 mm | 215.56 /cây 6000m | |
Phi ø 83 mm | 257.10 /cây 6000m | |
Phi ø 90 mm | 302.29 /cây 6000m | |
Phi ø 101 mm | 380.70 /cây 6000m | |
Phi ø 114 mm | 485.01 /cây 6000m | |
Phi ø 120 mm | 537.41 /cây 6000m |
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Hotline: 02822.000.388
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn
Thống kê
- Đang truy cập16
- Hôm nay2,499
- Tháng hiện tại58,735
- Tổng lượt truy cập7,749,672