ỐNG HÀN INOX 316/316L TRUNG QUỐC
Inox 316/316L loại ống thép được gọi là molybdenum-mang ống thép không gỉ giữ những lợi thế của kháng tốt hơn để ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt như phương tiện truyền thông clorua bị ôi nhiễm, nước biển, acetic hơi axit
ỐNG HÀN INOX 316/316L TRUNG QUỐC
Inox 316/316L loại ống thép được gọi là molybdenum-mang ống thép không gỉ giữ những lợi thế của kháng tốt hơn để ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt như phương tiện truyền thông clorua bị ôi nhiễm, nước biển, acetic hơi axit. Nó cũng được đặc trưng bởi sự leo cao hơn, căng thẳng đến vỡ, và sức căng ở nhiệt độ cao. Inox 316/316L được sử dụng cho ngành công nghiệp hóa dầu, công nghiệp dược phẩm, thực phẩm, hàng không, xây dựng và những người khác. Các 316L- carbon thấp được sử dụng cho các ứng dụng, nơi có nguy cơ ăn mòn ở các vùng bị ảnh hưởng nhiệt. Inox 316/316L tính năng ngăn chặn sự nhạy cảm khi tiếp xúc lâu dài ở nhiệt độ khác nhau từ 550 ℃ đến 800 ℃.
Xuất sứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Châu Âu...
Chiều dài: 3000mm - 6000mm.
ĐẶC ĐIỂM INOX 316/316L:
Nói về Inox 316/136L thì điều đầu tiên cần phải nhắc đến là ứng dụng phổ biến của inox 316 hiện nay chúng ta có thể dễ dàng nhìn thấy các sản phẩm, công trình, dự án quan trọng đều được sử dụng loại inox này. Có thể nói đây là inox 304 đã tạo ra được giá trị bền vững, giúp đảm bảo về lâu dài.
Đặc Tính Và Ứng Dụng Của Inox 316/316L
Chống ăn mòn: Như đã nêu trên trong hầu hết các ứng dụng tấm inox 316 có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với tấm inox 304. Tuy nhiên, trong môi trường axit oxy hóa cao như Axit Nitric, nơi mà thép không gỉ chứa Molybden có khả năng kháng thấp hơn. Tấm inox 316 thực hiện tốt với điều kiến chứa lưu huỳnh như trong ngành giấy và bột giấy. Hợp kim có thể được sử dụng ở nồng độ cao ở nhiệt độ lên đến 120°F (38°C).
Hơn thế nữa tấm inox 316 cũng có khả năng chịu được Axit Phosphoric và Acetic, chính vì vậy mà nó được sử dụng trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và dược phẩm giúp giảm thiểu ô nhiễm nơi mà axit hữu cơ, chất béo rất nhiều hay các ngành dịch vụ sản xuất nước ngọt có chứa Clorua, môi trường biển dưới điều kiện khí quyển.
Hình thành nóng: Đối với hầu hết các quy trình làm việc nóng, tấm inox 316 có thể chịu được nhiệt độ là 1700 – 2200°F (927 – 1204°C). Để chống ăn mòn tối đa, vật liệu phải được ủ ở nhiệt độ 1900°F (1038°C) và làm nguội nhanh bằng các phương tiện khác sau khi làm nóng.
Hình thành lạnh: Sản phẩm này khá dẻo dai và hình thành dễ dàng trong các hoạt động làm lạnh sẽ làm tăng độ bền và độ cứng có thể để lại từ tính.
Gia công, chế tạo: Nó có thể dễ dàng hàn và gia công bằng cách thực hiện chế tạo với nhiều phương pháp khác nhau, hơn thế nữa nó còn cứng trong quá trình biến dạng và chịu sự phá vỡ của chip. Các kết quả gia công tốt nhất đạt được với tốc độ chậm, dầu bôi trơn tuyệt vời, dụng cụ sắc nét và thiết bị chắc chắn.
Ứng Dụng:
Inox 316 được dùng sản xuất các thiết bị trong ngành thực phẩm, thép không gỉ 316 được dùng đặc biệt trong các môi trường chứa nhiều Clorua.
Thiết bị y tế, các dụng cụ thiết bị dùng trong môi trường bắt buộc độ sạch nghiêm khắc như bệnh viện, phòng phẫu thuật, phòng thí nghiệm. Ngoài ra inox 316 còn được sử dụng trong cấy ghép các khớp nối trong cơ thể như ghim, ốc vít trong cấy ghép khớp hông, khớp gối…
Inox 316 được ứng dụng trong ngành hàng hải như phụ kiện tàu biển, tàu biển, mỏ neo, hay phụ kiện máy bay…
Inox 316 được sử dụng để làm thùng chứa hóa chất, hay trong ngành vận chuyển.
Công nghiệp khai thác khoáng sản, dầu khí, khai thác mỏ, khai thác đá và lọc nước
Xây dựng nhà máy tái chế hạt nhân.
Sử dụng nhiều trong ngành kiến trúc, các công trình ngoài trời và ở khu vực đặc biệt, hoặc khu vực có nhiệt độ môi trường khắc nghiệt…
Đặc tính cơ học inox 304/304L, 316/316L
ASTM | UNS | AISI | Độ bền kéo, MPa, (ksi), ≥ |
0.2% Độ bền uốn, MPa, (ksi), ≥ |
Độ giãn trong 50 mm, %, ≥ |
Độ co, %, ≥ |
Độ cứng Brinell (HBW) ≤ |
Độ cứng Rockwell (HRBW) ≤ |
Điều kiện |
ASTM A276/ A276M |
UNS S30400 |
304 | 515 (75) | 205 (30) | 40 | 50 | _ | _ | Nhiệt luyện, Nóng |
UNS S31600 |
316 | ||||||||
UNS S30400 |
304 | 620 (90) | 310 (45) | 30 | 40 | _ | _ | Nhiệt luyện, Nguội, ≤ 12.7 mm |
|
UNS S31600 |
316 | ||||||||
ASTM A240/ A240M |
UNS S30400 |
304 | 515 (75) | 205 (30) | 40 | _ | 201 | 92 |
Thành Phần Hóa Học Của Inox 304, 316 and 316L (%) | ||||||||
Loại Thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo |
304 | ≤0.08 | ≤1.00 | ≤2.00 | ≤0.045 | ≤0.030 | 18.0-20.0 | 8.0-11.0 | – |
316 | ≤0.08 | ≤1.0 | ≤2.00 | ≤0.045 | ≤0.030 | 16.0-18.0 | 10.0-14.0 | 2.0-3.0 |
304L | ≤0.03 | ≤1.00 | ≤2.00 | ≤0.035 | ≤0.030 | 18.0-20.0 | 8.0-12.0 | – |
316L | ≤0.03 | ≤1.0 | ≤2.00 | ≤0.045 | ≤0.030 | 16.0-18.0 | 10.0-14.0 | 2.0-3.0 |
BẢNG QUY CÁCH ỐNG ĐÚC INOX
Nominal Pipe Size | Outside Diameter | Stainless Steel Pipes Dimensions | ||||||||
Schedule 5S | Schedule 10S | Schedule 40S | Schedule 80S | |||||||
WT / WEIGHT | ||||||||||
(mm) | (inch) | mm (in) | kg/m | mm (in) | kg/m | mm (in) | kg/m | mm (in) | kg/m | |
1/8 | 10.3 | 0.405 | – | – | 1.25 (0.049) | 0.28 | 1.73 (0.068) | 0.37 | 2.42 (0.095) | 0.47 |
1/4 | 13.7 | 0.540 | – | – | 1.66 (0.065) | 0.49 | 2.24 (0.088) | 0.63 | 3.03 (0.119) | 0.80 |
3/8 | 17.2 | 0.675 | – | – | 1.66 (0.065) | 0.63 | 2.32 (0.091) | 0.85 | 3.20 (0.126) | 1.10 |
1/2 | 21.3 | 0.840 | 1.65 (0.065) | 0.81 | 2.11 (0.083) | 1.00 | 2.77 (0.109) | 1.27 | 3.74 (0.147) | 1.62 |
3/4 | 26.7 | 1.050 | 1.65 (0.065) | 1.02 | 2.11 (0.083) | 1.28 | 2.87 (0.113) | 1.68 | 3.92 (0.154) | 2.20 |
1 | 33.4 | 1.315 | 1.65 (0.065) | 1.30 | 2.77 (0.109) | 2.09 | 3.38 (0.133) | 2.50 | 4.55(0.179) | 3.24 |
1 1/4 | 42.2 | 1.660 | 1.65 (0.065) | 1.66 | 2.77 (0.109) | 2.69 | 3.56 (0.140) | 3.39 | 4.86 (0.191) | 4.47 |
1 1/2 | 48.3 | 1.900 | 1.65 (0.065) | 1.91 | 2.77 (0.109) | 3.11 | 3.69 (0.145) | 4.06 | 5.08 (0.200) | 5.41 |
2 | 60.3 | 2.375 | 1.65 (0.065) | 2.40 | 2.77 (0.109) | 3.93 | 3.92 (0.154) | 5.45 | 5.54 (0.218) | 7.49 |
2 1/2 | 73.0 | 2.875 | 2.11 (0.083) | 3.69 | 3.05 (0.120) | 5.26 | 5.16 (0.203) | 8.64 | 7.01 (0.276) | 11.4 |
3 | 88.9 | 3.500 | 2.11 (0.083) | 4.52 | 3.05 (0.120) | 6.46 | 5.49 (0.216) | 11.3 | 7.62 (0.300) | 15.3 |
3 1/2 | 101.6 | 4.000 | 2.11 (0.083) | 5.18 | 3.05 (0.120) | 7.41 | 5.74 (0.226) | 13.6 | 8.08 (0.318) | 18.6 |
4 | 114.3 | 4.500 | 2.11 (0.083) | 5.84 | 3.05 (0.120) | 8.37 | 6.02 (0.237) | 16.1 | 8.56 (0.337) | 22.3 |
5 | 141.3 | 5.563 | 2.77 (0.109) | 9.46 | 3.41 (0.134) | 11.6 | 6.56 (0.258) | 21.8 | 9.53 (0.375) | 31.0 |
6 | 168.3 | 6.625 | 2.77 (0.109) | 11.3 | 3.41 (0.134) | 13.9 | 7.12 (0.280) | 28.3 | 10.9 (0.432) | 42.6 |
8 | 219.1 | 8.625 | 2.77 (0.109) | 14.8 | 3.76 (0.148) | 20.0 | 8.18 (0.322) | 42.5 | 12.7 (0.500) | 64.6 |
10 | 273.1 | 10.750 | 3.41 (0.134) | 22.7 | 4.20 (0.165) | 27.8 | 9.28 (0.365) | 60.4 | 12.7 (0.500) | 81.5 |
12 | 323.9 | 12.750 | 3.97 (0.156) | 31.3 | 4.58 (0.180) | 36.1 | 9.53 (0.375) | 73.9 | 12.7 (0.500) | 97.4 |
LIÊN HỆ MUA HÀNG ỐNG HÀN INOX 316/316L TRUNG QUỐC
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Hotline: 02822.000.388
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Thống kê
- Đang truy cập9
- Hôm nay804
- Tháng hiện tại40,451
- Tổng lượt truy cập7,291,596