ỐNG ĐÚC INOX DN50 PHI 60.3 TRUNG QUỐC
Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A778, A269, JIS G3456-88, JIS G3459-88, DIN, EN…
ỐNG ĐÚC INOX DN50 PHI 60.3 TRUNG QUỐC
ĐẶC ĐIỂM INOX 316/316L:
Nói về Inox 316/136L thì điều đầu tiên cần phải nhắc đến là ứng dụng phổ biến của inox 316 hiện nay chúng ta có thể dễ dàng nhìn thấy các sản phẩm, công trình, dự án quan trọng đều được sử dụng loại inox này. Có thể nói đây là inox 304 đã tạo ra được giá trị bền vững, giúp đảm bảo về lâu dài.
Đặc Tính Và Ứng Dụng Của Inox 316/316L
Chống ăn mòn: Như đã nêu trên trong hầu hết các ứng dụng tấm inox 316 có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với tấm inox 304. Tuy nhiên, trong môi trường axit oxy hóa cao như Axit Nitric, nơi mà thép không gỉ chứa Molybden có khả năng kháng thấp hơn. Tấm inox 316 thực hiện tốt với điều kiến chứa lưu huỳnh như trong ngành giấy và bột giấy. Hợp kim có thể được sử dụng ở nồng độ cao ở nhiệt độ lên đến 120°F (38°C).
Hơn thế nữa tấm inox 316 cũng có khả năng chịu được Axit Phosphoric và Acetic, chính vì vậy mà nó được sử dụng trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và dược phẩm giúp giảm thiểu ô nhiễm nơi mà axit hữu cơ, chất béo rất nhiều hay các ngành dịch vụ sản xuất nước ngọt có chứa Clorua, môi trường biển dưới điều kiện khí quyển.
Hình thành nóng: Đối với hầu hết các quy trình làm việc nóng, tấm inox 316 có thể chịu được nhiệt độ là 1700 – 2200°F (927 – 1204°C). Để chống ăn mòn tối đa, vật liệu phải được ủ ở nhiệt độ 1900°F (1038°C) và làm nguội nhanh bằng các phương tiện khác sau khi làm nóng.
Hình thành lạnh: Sản phẩm này khá dẻo dai và hình thành dễ dàng trong các hoạt động làm lạnh sẽ làm tăng độ bền và độ cứng có thể để lại từ tính.
Gia công, chế tạo: Nó có thể dễ dàng hàn và gia công bằng cách thực hiện chế tạo với nhiều phương pháp khác nhau, hơn thế nữa nó còn cứng trong quá trình biến dạng và chịu sự phá vỡ của chip. Các kết quả gia công tốt nhất đạt được với tốc độ chậm, dầu bôi trơn tuyệt vời, dụng cụ sắc nét và thiết bị chắc chắn.
Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A778, A269, JIS G3456-88, JIS G3459-88, DIN, EN…
Xuất sứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Châu Âu, Malaysia…
Chiều dài: 6000mm.
Vật liệu: Inox 304, 304L, 316, 316L…
Quy cách, đường kính: DN6…DN600
Ứng Dụng:
Inox 316 được dùng sản xuất các thiết bị trong ngành thực phẩm, thép không gỉ 316 được dùng đặc biệt trong các môi trường chứa nhiều Clorua.
Thiết bị y tế, các dụng cụ thiết bị dùng trong môi trường bắt buộc độ sạch nghiêm khắc như bệnh viện, phòng phẫu thuật, phòng thí nghiệm. Ngoài ra inox 316 còn được sử dụng trong cấy ghép các khớp nối trong cơ thể như ghim, ốc vít trong cấy ghép khớp hông, khớp gối…
Inox 316 được ứng dụng trong ngành hàng hải như phụ kiện tàu biển, tàu biển, mỏ neo, hay phụ kiện máy bay…
Inox 316 được sử dụng để làm thùng chứa hóa chất, hay trong ngành vận chuyển.
Công nghiệp khai thác khoáng sản, dầu khí, khai thác mỏ, khai thác đá và lọc nước
Xây dựng nhà máy tái chế hạt nhân.
Sử dụng nhiều trong ngành kiến trúc, các công trình ngoài trời và ở khu vực đặc biệt, hoặc khu vực có nhiệt độ môi trường khắc nghiệt…
Trong đời sống inox 304, 316 thường được sử dùng làm những vật dụng hữu ích, nồi, niêu, chảo, rổ, rá…Ngoài ra còn được dùng trang trí hoa văn hoạ tiết, rân vườn, lan can cầu thang…
Đặc tính cơ học inox 304/304L, 316/316L
Đặc tính hoá học inox 304/304L, 316/316L
BẢNG QUY CÁCH ỐNG ĐÚC INOX
LIÊN HỆ MUA HÀNG ỐNG ĐÚC INOX DN50 PHI 60.3 TRUNG QUỐC
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Hotline: 02822.000.388
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
ĐẶC ĐIỂM INOX 316/316L:
Nói về Inox 316/136L thì điều đầu tiên cần phải nhắc đến là ứng dụng phổ biến của inox 316 hiện nay chúng ta có thể dễ dàng nhìn thấy các sản phẩm, công trình, dự án quan trọng đều được sử dụng loại inox này. Có thể nói đây là inox 304 đã tạo ra được giá trị bền vững, giúp đảm bảo về lâu dài.
Đặc Tính Và Ứng Dụng Của Inox 316/316L
Chống ăn mòn: Như đã nêu trên trong hầu hết các ứng dụng tấm inox 316 có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với tấm inox 304. Tuy nhiên, trong môi trường axit oxy hóa cao như Axit Nitric, nơi mà thép không gỉ chứa Molybden có khả năng kháng thấp hơn. Tấm inox 316 thực hiện tốt với điều kiến chứa lưu huỳnh như trong ngành giấy và bột giấy. Hợp kim có thể được sử dụng ở nồng độ cao ở nhiệt độ lên đến 120°F (38°C).
Hơn thế nữa tấm inox 316 cũng có khả năng chịu được Axit Phosphoric và Acetic, chính vì vậy mà nó được sử dụng trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và dược phẩm giúp giảm thiểu ô nhiễm nơi mà axit hữu cơ, chất béo rất nhiều hay các ngành dịch vụ sản xuất nước ngọt có chứa Clorua, môi trường biển dưới điều kiện khí quyển.
Hình thành nóng: Đối với hầu hết các quy trình làm việc nóng, tấm inox 316 có thể chịu được nhiệt độ là 1700 – 2200°F (927 – 1204°C). Để chống ăn mòn tối đa, vật liệu phải được ủ ở nhiệt độ 1900°F (1038°C) và làm nguội nhanh bằng các phương tiện khác sau khi làm nóng.
Hình thành lạnh: Sản phẩm này khá dẻo dai và hình thành dễ dàng trong các hoạt động làm lạnh sẽ làm tăng độ bền và độ cứng có thể để lại từ tính.
Gia công, chế tạo: Nó có thể dễ dàng hàn và gia công bằng cách thực hiện chế tạo với nhiều phương pháp khác nhau, hơn thế nữa nó còn cứng trong quá trình biến dạng và chịu sự phá vỡ của chip. Các kết quả gia công tốt nhất đạt được với tốc độ chậm, dầu bôi trơn tuyệt vời, dụng cụ sắc nét và thiết bị chắc chắn.
Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A778, A269, JIS G3456-88, JIS G3459-88, DIN, EN…
Xuất sứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Châu Âu, Malaysia…
Chiều dài: 6000mm.
Vật liệu: Inox 304, 304L, 316, 316L…
Quy cách, đường kính: DN6…DN600
Ứng Dụng:
Inox 316 được dùng sản xuất các thiết bị trong ngành thực phẩm, thép không gỉ 316 được dùng đặc biệt trong các môi trường chứa nhiều Clorua.
Thiết bị y tế, các dụng cụ thiết bị dùng trong môi trường bắt buộc độ sạch nghiêm khắc như bệnh viện, phòng phẫu thuật, phòng thí nghiệm. Ngoài ra inox 316 còn được sử dụng trong cấy ghép các khớp nối trong cơ thể như ghim, ốc vít trong cấy ghép khớp hông, khớp gối…
Inox 316 được ứng dụng trong ngành hàng hải như phụ kiện tàu biển, tàu biển, mỏ neo, hay phụ kiện máy bay…
Inox 316 được sử dụng để làm thùng chứa hóa chất, hay trong ngành vận chuyển.
Công nghiệp khai thác khoáng sản, dầu khí, khai thác mỏ, khai thác đá và lọc nước
Xây dựng nhà máy tái chế hạt nhân.
Sử dụng nhiều trong ngành kiến trúc, các công trình ngoài trời và ở khu vực đặc biệt, hoặc khu vực có nhiệt độ môi trường khắc nghiệt…
Trong đời sống inox 304, 316 thường được sử dùng làm những vật dụng hữu ích, nồi, niêu, chảo, rổ, rá…Ngoài ra còn được dùng trang trí hoa văn hoạ tiết, rân vườn, lan can cầu thang…
Đặc tính cơ học inox 304/304L, 316/316L
ASTM | UNS | AISI | Độ bền kéo, MPa, (ksi), ≥ |
0.2% Độ bền uốn, MPa, (ksi), ≥ |
Độ giãn trong 50 mm, %, ≥ |
Độ co, %, ≥ |
Độ cứng Brinell (HBW) ≤ |
Độ cứng Rockwell (HRBW) ≤ |
Điều kiện |
ASTM A276/ A276M |
UNS S30400 |
304 | 515 (75) | 205 (30) | 40 | 50 | _ | _ | Nhiệt luyện, Nóng |
UNS S31600 |
316 | ||||||||
UNS S30400 |
304 | 620 (90) | 310 (45) | 30 | 40 | _ | _ | Nhiệt luyện, Nguội, ≤ 12.7 mm |
|
UNS S31600 |
316 | ||||||||
ASTM A240/ A240M |
UNS S30400 |
304 | 515 (75) | 205 (30) | 40 | _ | 201 | 92 |
Thành Phần Hóa Học Của Inox 304, 316 and 316L (%) | ||||||||
Loại Thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo |
304 | ≤0.08 | ≤1.00 | ≤2.00 | ≤0.045 | ≤0.030 | 18.0-20.0 | 8.0-11.0 | – |
316 | ≤0.08 | ≤1.0 | ≤2.00 | ≤0.045 | ≤0.030 | 16.0-18.0 | 10.0-14.0 | 2.0-3.0 |
304L | ≤0.03 | ≤1.00 | ≤2.00 | ≤0.035 | ≤0.030 | 18.0-20.0 | 8.0-12.0 | – |
316L | ≤0.03 | ≤1.0 | ≤2.00 | ≤0.045 | ≤0.030 | 16.0-18.0 | 10.0-14.0 | 2.0-3.0 |
BẢNG QUY CÁCH ỐNG ĐÚC INOX
Ống đúc inox DN6 Phi 10.3
|
||||
Tên hàng hóa
|
Đường kính O.D
|
Độ dày
|
Tiêu chuẩn Độ dày
|
Trọng Lượng
|
Ống đúc inox
|
(mm)
|
(mm)
|
(SCH)
|
(Kg/m)
|
DN6
|
10.3
|
1.24
|
SCH10
|
0,28
|
DN6
|
10.3
|
1.45
|
SCH30
|
0,32
|
DN6
|
10.3
|
1.73
|
SCH40
|
0.37
|
DN6
|
10.3
|
1.73
|
SCH.STD
|
0.37
|
DN6
|
10.3
|
2.41
|
SCH80
|
0.47
|
DN6
|
10.3
|
2.41
|
SCH. XS
|
0.47
|
Ống đúc inox DN8 Phi 13.7
|
||||
Tên hàng hóa
|
Đường kính O.D
|
Độ dày
|
Tiêu chuẩn Độ dày
|
Trọng Lượng
|
Ống đúc inox
|
(mm)
|
(mm)
|
(SCH)
|
(Kg/m)
|
DN8
|
13.7
|
1.65
|
SCH10
|
0,49
|
DN8
|
13.7
|
1.85
|
SCH30
|
0,54
|
DN8
|
13.7
|
2.24
|
SCH40
|
0.63
|
DN8
|
13.7
|
2.24
|
SCH.STD
|
0.63
|
DN8
|
13.7
|
3.02
|
SCH80
|
0.8
|
DN8
|
13.7
|
3.02
|
SCH. XS
|
0.8
|
Ống đúc inox DN10 Phi 17.1
|
||||
Tên hàng hóa
|
Đường kính O.D
|
Độ dày
|
Tiêu chuẩn Độ dày
|
Trọng Lượng
|
Ống đúc inox
|
(mm)
|
(mm)
|
(SCH)
|
(Kg/m)
|
DN10
|
17.1
|
1.65
|
SCH10
|
0,63
|
DN10
|
17.1
|
1.85
|
SCH30
|
0,70
|
DN10
|
17.1
|
2.31
|
SCH40
|
0.84
|
DN10
|
17.1
|
2.31
|
SCH.STD
|
0.84
|
DN10
|
17.1
|
3.2
|
SCH80
|
0.1
|
DN10
|
17.1
|
3.2
|
SCH. XS
|
0.1
|
Ống đúc inox DN15 Phi 21.3
|
||||
Tên hàng hóa
|
Đường kính O.D
|
Độ dày
|
Tiêu chuẩn Độ dày
|
Trọng Lượng
|
Ống đúc inox
|
(mm)
|
(mm)
|
(SCH)
|
(Kg/m)
|
DN15
|
21.3
|
2.11
|
SCH10
|
1
|
DN15
|
21.3
|
2.41
|
SCH30
|
1.12
|
DN15
|
21.3
|
2.77
|
SCH40
|
1.27
|
DN15
|
21.3
|
2.77
|
SCH.STD
|
1.27
|
DN15
|
21.3
|
3.73
|
SCH80
|
1.62
|
DN15
|
21.3
|
3.73
|
SCH. XS
|
1.62
|
DN15
|
21.3
|
4.78
|
160
|
1.95
|
DN15
|
21.3
|
7.47
|
SCH. XXS
|
2.55
|
Ống đúc inox DN20 Phi 27
|
||||
Tên hàng hóa
|
Đường kính O.D
|
Độ dày
|
Tiêu chuẩn Độ dày
|
Trọng Lượng
|
Ống đúc inox
|
(mm)
|
(mm)
|
(SCH)
|
(Kg/m)
|
DN 20
|
26,7
|
1,65
|
SCH5
|
1,02
|
DN 20
|
26,7
|
2,1
|
SCH10
|
1,27
|
DN 20
|
26,7
|
2,87
|
SCH40
|
1,69
|
DN 20
|
26,7
|
3,91
|
SCH80
|
2,2
|
DN 20
|
26,7
|
7,8
|
XXS
|
3,63
|
Ống đúc inox DN25 Phi 34
|
||||
Tên hàng hóa
|
Đường kính O.D
|
Độ dày
|
Tiêu chuẩn Độ dày
|
Trọng Lượng
|
Ống đúc inox
|
(mm)
|
(mm)
|
(SCH)
|
(Kg/m)
|
DN25
|
33,4
|
1,65
|
SCH5
|
1,29
|
DN25
|
33,4
|
2,77
|
SCH10
|
2,09
|
DN25
|
33,4
|
3,34
|
SCH40
|
2,47
|
DN25
|
33,4
|
4,55
|
SCH80
|
3,24
|
DN25
|
33,4
|
9,1
|
XXS
|
5,45
|
Ống đúc inox DN32 Phi 42
|
||||
Tên hàng hóa
|
Đường kính O.D
|
Độ dày
|
Tiêu chuẩn Độ dày
|
Trọng Lượng
|
Ống đúc inox
|
(mm)
|
(mm)
|
(SCH)
|
(Kg/m)
|
DN32
|
42,2
|
1,65
|
SCH5
|
1,65
|
DN32
|
42,2
|
2,77
|
SCH10
|
2,69
|
DN32
|
42,2
|
2,97
|
SCH30
|
2,87
|
DN32
|
42,2
|
3,56
|
SCH40
|
3,39
|
DN32
|
42,2
|
4,8
|
SCH80
|
4,42
|
DN32
|
42,2
|
9,7
|
XXS
|
7,77
|
Ống đúc inox DN40 Phi 48.3
|
||||
Tên hàng hóa
|
Đường kính O.D
|
Độ dày
|
Tiêu chuẩn Độ dày
|
Trọng Lượng
|
Ống đúc inox
|
(mm)
|
(mm)
|
(SCH)
|
(Kg/m)
|
DN40
|
48,3
|
1,65
|
SCH5
|
1,9
|
DN40
|
48,3
|
2,77
|
SCH10
|
3,11
|
DN40
|
48,3
|
3,2
|
SCH30
|
3,56
|
DN40
|
48,3
|
3,68
|
SCH40
|
4,05
|
DN40
|
48,3
|
5,08
|
SCH80
|
5,41
|
DN40
|
48,3
|
10,1
|
XXS
|
9,51
|
Ống đúc inox DN50 Phi 60
|
||||
Tên hàng hóa
|
Đường kính O.D
|
Độ dày
|
Tiêu chuẩn Độ dày
|
Trọng Lượng
|
Ống đúc inox
|
(mm)
|
(mm)
|
(SCH)
|
(Kg/m)
|
DN50
|
60,3
|
1,65
|
SCH5
|
2,39
|
DN50
|
60,3
|
2,77
|
SCH10
|
3,93
|
DN50
|
60,3
|
3,18
|
SCH30
|
4,48
|
DN50
|
60,3
|
3,91
|
SCH40
|
5,43
|
DN50
|
60,3
|
5,54
|
SCH80
|
7,48
|
DN50
|
60,3
|
6,35
|
SCH120
|
8,44
|
DN50
|
60,3
|
11,07
|
XXS
|
13,43
|
Ống đúc inox DN65 Phi 73
|
||||
Tên hàng hóa
|
Đường kính O.D
|
Độ dày
|
Tiêu chuẩn Độ dày
|
Trọng Lượng
|
Ống đúc inox
|
(mm)
|
(mm)
|
(SCH)
|
(Kg/m)
|
DN65
|
73
|
2,1
|
SCH5
|
3,67
|
DN65
|
73
|
3,05
|
SCH10
|
5,26
|
DN65
|
73
|
4,78
|
SCH30
|
8,04
|
DN65
|
73
|
5,16
|
SCH40
|
8,63
|
DN65
|
73
|
7,01
|
SCH80
|
11,4
|
DN65
|
73
|
7,6
|
SCH120
|
12,25
|
DN65
|
73
|
14,02
|
XXS
|
20,38
|
Ống đúc inox DN65 Phi 76
|
||||
Tên hàng hóa
|
Đường kính O.D
|
Độ dày
|
Tiêu chuẩn Độ dày
|
Trọng Lượng
|
Ống đúc inox
|
(mm)
|
(mm)
|
(SCH)
|
(Kg/m)
|
DN65
|
76
|
2,1
|
SCH5
|
3,83
|
DN65
|
76
|
3,05
|
SCH10
|
5,48
|
DN65
|
76
|
4,78
|
SCH30
|
8,39
|
DN65
|
76
|
5,16
|
SCH40
|
9,01
|
DN65
|
76
|
7,01
|
SCH80
|
11,92
|
DN65
|
76
|
7,6
|
SCH120
|
12,81
|
DN65
|
76
|
14,02
|
XXS
|
21,42
|
Ống đúc inox DN80 Phi 90
|
||||
Tên hàng hóa
|
Đường kính O.D
|
Độ dày
|
Tiêu chuẩn Độ dày
|
Trọng Lượng
|
Ống đúc inox
|
(mm)
|
(mm)
|
(SCH)
|
(Kg/m)
|
DN80
|
88,9
|
2,11
|
SCH5
|
4,51
|
DN80
|
88,9
|
3,05
|
SCH10
|
6,45
|
DN80
|
88,9
|
4,78
|
SCH30
|
9,91
|
DN80
|
88,9
|
5,5
|
SCH40
|
11,31
|
DN80
|
88,9
|
7,6
|
SCH80
|
15,23
|
DN80
|
88,9
|
8,9
|
SCH120
|
17,55
|
DN80
|
88,9
|
15,2
|
XXS
|
27,61
|
Ống đúc inox DN90 Phi 101.6
|
||||
Tên hàng hóa
|
Đường kính O.D
|
Độ dày
|
Tiêu chuẩn Độ dày
|
Trọng Lượng
|
Ống đúc inox
|
(mm)
|
(mm)
|
(SCH)
|
(Kg/m)
|
DN90
|
101,6
|
2,11
|
SCH5
|
5,17
|
DN90
|
101,6
|
3,05
|
SCH10
|
7,41
|
DN90
|
101,6
|
4,78
|
SCH30
|
11,41
|
DN90
|
101,6
|
5,74
|
SCH40
|
13,56
|
DN90
|
101,6
|
8,1
|
SCH80
|
18,67
|
DN90
|
101,6
|
16,2
|
XXS
|
34,1
|
Ống đúc inox DN100 Phi 114.3
|
||||
Tên hàng hóa
|
Đường kính O.D
|
Độ dày
|
Tiêu chuẩn Độ dày
|
Trọng Lượng
|
Ống đúc inox
|
(mm)
|
(mm)
|
(SCH)
|
(Kg/m)
|
DN100
|
114,3
|
2,11
|
SCH5
|
5,83
|
DN100
|
114,3
|
3,05
|
SCH10
|
8,36
|
DN100
|
114,3
|
4,78
|
SCH30
|
12,9
|
DN100
|
114,3
|
6,02
|
SCH40
|
16,07
|
DN100
|
114,3
|
7,14
|
SCH60
|
18,86
|
DN100
|
114,3
|
8,56
|
SCH80
|
22,31
|
DN100
|
114,3
|
11,1
|
SCH120
|
28,24
|
DN100
|
114,3
|
13,5
|
SCH160
|
33,54
|
Ống đúc inox DN120 Phi 127
|
||||
Tên hàng hóa
|
Đường kính O.D
|
Độ dày
|
Tiêu chuẩn Độ dày
|
Trọng Lượng
|
Ống đúc inox
|
(mm)
|
(mm)
|
(SCH)
|
(Kg/m)
|
DN120
|
127
|
6,3
|
SCH40
|
18,74
|
DN120
|
127
|
9
|
SCH80
|
26,18
|
Ống đúc inox DN125 Phi 141.3
|
||||
Tên hàng hóa
|
Đường kính O.D
|
Độ dày
|
Tiêu chuẩn Độ dày
|
Trọng Lượng
|
Ống đúc inox
|
(mm)
|
(mm)
|
(SCH)
|
(Kg/m)
|
DN125
|
141,3
|
2,77
|
SCH5
|
9,46
|
DN125
|
141,3
|
3,4
|
SCH10
|
11,56
|
DN125
|
141,3
|
6,55
|
SCH40
|
21,76
|
DN125
|
141,3
|
9,53
|
SCH80
|
30,95
|
DN125
|
141,3
|
14,3
|
SCH120
|
44,77
|
DN125
|
141,3
|
18,3
|
SCH160
|
55,48
|
Ống đúc inox DN150 Phi 168.3
|
||||
Tên hàng hóa
|
Đường kính O.D
|
Độ dày
|
Tiêu chuẩn Độ dày
|
Trọng Lượng
|
Ống đúc inox
|
(mm)
|
(mm)
|
(SCH)
|
(Kg/m)
|
DN150
|
168,3
|
2,78
|
SCH5
|
11,34
|
DN150
|
168,3
|
3,4
|
SCH10
|
13,82
|
DN150
|
168,3
|
4,78
|
|
19,27
|
DN150
|
168,3
|
5,16
|
|
20,75
|
DN150
|
168,3
|
6,35
|
|
25,35
|
DN150
|
168,3
|
7,11
|
SCH40
|
28,25
|
DN150
|
168,3
|
11
|
SCH80
|
42,65
|
DN150
|
168,3
|
14,3
|
SCH120
|
54,28
|
DN150
|
168,3
|
18,3
|
SCH160
|
67,66
|
Ống đúc inox DN200 Phi 219
|
||||
Tên hàng hóa
|
Đường kính O.D
|
Độ dày
|
Tiêu chuẩn Độ dày
|
Trọng Lượng
|
Ống đúc inox
|
(mm)
|
(mm)
|
(SCH)
|
(Kg/m)
|
DN200
|
219,1
|
2769
|
SCH5
|
14,77
|
DN200
|
219,1
|
3,76
|
SCH10
|
19,96
|
DN200
|
219,1
|
6,35
|
SCH20
|
33,3
|
DN200
|
219,1
|
7,04
|
SCH30
|
36,8
|
DN200
|
219,1
|
8,18
|
SCH40
|
42,53
|
DN200
|
219,1
|
10,31
|
SCH60
|
53,06
|
DN200
|
219,1
|
12,7
|
SCH80
|
64,61
|
DN200
|
219,1
|
15,1
|
SCH100
|
75,93
|
DN200
|
219,1
|
18,2
|
SCH120
|
90,13
|
DN200
|
219,1
|
20,6
|
SCH140
|
100,79
|
DN200
|
219,1
|
23
|
SCH160
|
111,17
|
Ống đúc inox DN250 Phi 273
|
||||
Tên hàng hóa
|
Đường kính O.D
|
Độ dày
|
Tiêu chuẩn Độ dày
|
Trọng Lượng
|
Ống đúc inox
|
(mm)
|
(mm)
|
(SCH)
|
(Kg/m)
|
DN250
|
273,1
|
3,4
|
SCH5
|
22,6
|
DN250
|
273,1
|
4,2
|
SCH10
|
27,84
|
DN250
|
273,1
|
6,35
|
SCH20
|
41,75
|
DN250
|
273,1
|
7,8
|
SCH30
|
51,01
|
DN250
|
273,1
|
9,27
|
SCH40
|
60,28
|
DN250
|
273,1
|
12,7
|
SCH60
|
81,52
|
DN250
|
273,1
|
15,1
|
SCH80
|
96,03
|
DN250
|
273,1
|
18,3
|
SCH100
|
114,93
|
DN250
|
273,1
|
21,4
|
SCH120
|
132,77
|
DN250
|
273,1
|
25,4
|
SCH140
|
155,08
|
DN250
|
273,1
|
28,6
|
SCH160
|
172,36
|
Ống đúc inox DN300 Phi 325
|
||||
Tên hàng hóa
|
Đường kính O.D
|
Độ dày
|
Tiêu chuẩn Độ dày
|
Trọng Lượng
|
Ống đúc inox
|
(mm)
|
(mm)
|
(SCH)
|
(Kg/m)
|
DN300
|
323,9
|
4,2
|
SCH5
|
33,1
|
DN300
|
323,9
|
4,57
|
SCH10
|
35,97
|
DN300
|
323,9
|
6,35
|
SCH20
|
49,7
|
DN300
|
323,9
|
8,38
|
SCH30
|
65,17
|
DN300
|
323,9
|
10,31
|
SCH40
|
79,69
|
DN300
|
323,9
|
12,7
|
SCH60
|
97,42
|
DN300
|
323,9
|
17,45
|
SCH80
|
131,81
|
DN300
|
323,9
|
21,4
|
SCH100
|
159,57
|
DN300
|
323,9
|
25,4
|
SCH120
|
186,89
|
DN300
|
323,9
|
28,6
|
SCH140
|
208,18
|
DN300
|
323,9
|
33,3
|
SCH160
|
238,53
|
Ống đúc inox DN350 Phi 355.6
|
||||
Tên hàng hóa
|
Đường kính O.D
|
Độ dày
|
Tiêu chuẩn Độ dày
|
Trọng Lượng
|
Ống đúc inox
|
(mm)
|
(mm)
|
(SCH)
|
(Kg/m)
|
DN350
|
355,6
|
3962
|
SCH5s
|
34,34
|
DN350
|
355,6
|
4775
|
SCH5
|
41,29
|
DN350
|
355,6
|
6,35
|
SCH10
|
54,67
|
DN350
|
355,6
|
7925
|
SCH20
|
67,92
|
DN350
|
355,6
|
9525
|
SCH30
|
81,25
|
DN350
|
355,6
|
11,1
|
SCH40
|
94,26
|
DN350
|
355,6
|
15062
|
SCH60
|
126,43
|
DN350
|
355,6
|
12,7
|
SCH80S
|
107,34
|
DN350
|
355,6
|
19,05
|
SCH80
|
158,03
|
DN350
|
355,6
|
23,8
|
SCH100
|
194,65
|
DN350
|
355,6
|
27762
|
SCH120
|
224,34
|
DN350
|
355,6
|
31,75
|
SCH140
|
253,45
|
DN350
|
355,6
|
35712
|
SCH160
|
281,59
|
Ống đúc inox DN400 phi 406
|
||||
Tên hàng hóa
|
Đường kính O.D
|
Độ dày
|
Tiêu chuẩn Độ dày
|
Trọng Lượng
|
Ống đúc inox
|
(mm)
|
(mm)
|
(SCH)
|
(Kg/m)
|
DN400
|
406,4
|
4,2
|
ACH5
|
41,64
|
DN400
|
406,4
|
4,78
|
SCH10S
|
47,32
|
DN400
|
406,4
|
6,35
|
SCH10
|
62,62
|
DN400
|
406,4
|
7,93
|
SCH20
|
77,89
|
DN400
|
406,4
|
9,53
|
SCH30
|
93,23
|
DN400
|
406,4
|
12,7
|
SCH40
|
123,24
|
DN400
|
406,4
|
16,67
|
SCH60
|
160,14
|
DN400
|
406,4
|
12,7
|
SCH80S
|
123,24
|
DN400
|
406,4
|
21,4
|
SCH80
|
203,08
|
DN400
|
406,4
|
26,2
|
SCH100
|
245,53
|
DN400
|
406,4
|
30,9
|
SCH120
|
286
|
DN400
|
406,4
|
36,5
|
SCH140
|
332,79
|
DN400
|
406,4
|
40,5
|
SCH160
|
365,27
|
Ống đúc inox DN450 Phi 457
|
||||
Tên hàng hóa
|
Đường kính O.D
|
Độ dày
|
Tiêu chuẩn Độ dày
|
Trọng Lượng
|
Ống đúc inox
|
(mm)
|
(mm)
|
(SCH)
|
(Kg/m)
|
DN450
|
457,2
|
4,2
|
SCH 5s
|
46,9
|
DN450
|
457,2
|
4,2
|
SCH 5
|
46,9
|
DN450
|
457,2
|
4,78
|
SCH 10s
|
53,31
|
DN450
|
457,2
|
6,35
|
SCH 10
|
70,57
|
DN450
|
457,2
|
7,92
|
SCH 20
|
87,71
|
DN450
|
457,2
|
11,1
|
SCH 30
|
122,05
|
DN450
|
457,2
|
9,53
|
SCH 40s
|
105,16
|
DN450
|
457,2
|
14,3
|
SCH 40
|
156,11
|
DN450
|
457,2
|
19,05
|
SCH 60
|
205,74
|
DN450
|
457,2
|
12,7
|
SCH 80s
|
139,15
|
DN450
|
457,2
|
23,8
|
SCH 80
|
254,25
|
DN450
|
457,2
|
29,4
|
SCH 100
|
310,02
|
DN450
|
457,2
|
34,93
|
SCH 120
|
363,57
|
DN450
|
457,2
|
39,7
|
SCH 140
|
408,55
|
DN450
|
457,2
|
45,24
|
SCH 160
|
459,39
|
Ống đúc inox DN500 Phi 508
|
||||
Tên hàng hóa
|
Đường kính O.D
|
Độ dày
|
Tiêu chuẩn Độ dày
|
Trọng Lượng
|
Ống đúc inox
|
(mm)
|
(mm)
|
(SCH)
|
(Kg/m)
|
DN500
|
508
|
4,78
|
SCH 5s
|
59,29
|
DN500
|
508
|
4,78
|
SCH 5
|
59,29
|
DN500
|
508
|
5,54
|
SCH 10s
|
68,61
|
DN500
|
508
|
6,35
|
SCH 10
|
78,52
|
DN500
|
508
|
9,53
|
SCH 20
|
117,09
|
DN500
|
508
|
12,7
|
SCH 30
|
155,05
|
DN500
|
508
|
9,53
|
SCH 40s
|
117,09
|
DN500
|
508
|
15,1
|
SCH 40
|
183,46
|
DN500
|
508
|
20,6
|
SCH 60
|
247,49
|
DN500
|
508
|
12,7
|
SCH 80s
|
155,05
|
DN500
|
508
|
26,2
|
SCH 80
|
311,15
|
DN500
|
508
|
32,5
|
SCH 100
|
380,92
|
DN500
|
508
|
38,1
|
SCH 120
|
441,3
|
DN500
|
508
|
44,45
|
SCH 140
|
507,89
|
DN500
|
508
|
50
|
SCH 160
|
564,46
|
Ống đúc inox DN600 Phi 610
|
||||
Tên hàng hóa
|
Đường kính O.D
|
Độ dày
|
Tiêu chuẩn Độ dày
|
Trọng Lượng
|
Ống đúc inox
|
(mm)
|
(mm)
|
(SCH)
|
(Kg/m)
|
DN600
|
610
|
5,54
|
SCH 5s
|
82,54
|
DN600
|
610
|
5,54
|
SCH 5
|
82,54
|
DN600
|
610
|
6,35
|
SCH 10s
|
94,48
|
DN600
|
610
|
6,35
|
SCH 10
|
94,48
|
DN600
|
610
|
9,53
|
SCH 20
|
141,05
|
DN600
|
610
|
14,3
|
SCH 30
|
209,97
|
DN600
|
610
|
9,53
|
SCH 40s
|
141,05
|
DN600
|
610
|
17,45
|
SCH 40
|
254,87
|
DN600
|
610
|
24,6
|
SCH 60
|
354,97
|
DN600
|
610
|
12,7
|
SCH 80s
|
186,98
|
DN600
|
610
|
30,9
|
SCH 80
|
441,07
|
DN600
|
610
|
38,9
|
SCH 100
|
547,6
|
DN600
|
610
|
46
|
SCH 120
|
639,49
|
DN600
|
610
|
52,4
|
SCH 140
|
720,2
|
DN600
|
610
|
59,5
|
SCH 160
|
807,37
|
LIÊN HỆ MUA HÀNG ỐNG ĐÚC INOX DN50 PHI 60.3 TRUNG QUỐC
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Hotline: 02822.000.388
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Thống kê
- Đang truy cập20
- Hôm nay1,997
- Tháng hiện tại25,961
- Tổng lượt truy cập7,222,873