NHÔM A6061 NHẬP KHẨU GIÁ CẠNH TRANH
Nhôm hợp kim là hợp chất được thêm các thành phần hóa học vào nhôm nguyên chất để tăng cường các đặc tính của nhôm và tăng độ bền, sức mạnh. Những nguyên tố thêm vào bao gồm sắt, silicon, đồng, magie, mangan, kẽm kết hợp ở mức độ tối đa 15% độ nặng của hợp kim. Hợp kim yêu cầu trộn với nhôm nguyên chất khi nhôm nóng chảy tạo thành thể lỏng rồi tạo hình...
NHÔM A6061
Nhôm hợp kim là hợp chất được thêm các thành phần hóa học vào nhôm nguyên chất để tăng cường các đặc tính của nhôm và tăng độ bền, sức mạnh. Những nguyên tố thêm vào bao gồm sắt, silicon, đồng, magie, mangan, kẽm kết hợp ở mức độ tối đa 15% độ nặng của hợp kim. Hợp kim yêu cầu trộn với nhôm nguyên chất khi nhôm nóng chảy tạo thành thể lỏng rồi tạo hình...
Trong lĩnh vực hóa học: Nhôm với các đặc tính như sức mạnh, độ bền, dẫn điện, kháng ăn mòn bằng cách thêm các hợp kim như magnesium, silicon,kẽm.
Xe quân sự: với 2 chuỗi sãn phẩm 7xxx và 5xxx, hợp kim nhôm tạo độ tin tưởng cho những xe quân sự, khí tài.
Vỏ chai chứa đồ uống: Các hãng đồ uống trên thế giới thường dùng hợp kim nhôm làm vỏ lon chứa. Những vỏ lon này được tạo thành từ nhôm hợp kim 3004 và 5182.
Nhôm hợp kim có khả năng mạnh hơn, bền hơn khi nhiều trị và làm lạnh.
Các đặc tính nối trội của nhôm
Nhôm là kim loại nhẹ nhưng có sức bền chỉ đứng sau thép, đồng, đồng thau.
Nhôm có khả năng kháng lại sự ăn mòn kim loại trong môi trường thông thường cũng như môi trường biển. Khả năng kháng lại sự ăn mòn của nhôm được tăng cường bởi oxy hóa a-nốt
Nhôm có tính tương phản cao, do đó dùng làm vật liệu trang trí.
Hợp kim nhôm có sức bền, sức mạnh vượt trội.
Nhôm có khả năng truyền dẫn điện,nhiệt. Khi được đo lường theo các chiều, điện truyền dẫn trong hợp kim nhôm xấp xỉ 62% so với đồng. Tuy nhiên, khi so sánh cùng trọng lượng, nhôm vượt trội so với đồng 204%.
Nhôm có khả năng tái chế
Nhôm không gây ra sự độc hại đối với dụng cụ chứa, đựng thực phẩm...
NHÓM HƠP KIM NHÔM A6061
BẢNG HOÁ HOC NHÔM A6061
A6061 hợp kim nhốm 6061 là một trong những hợp kim chủ yếu của chuỗi hợp kim nhôm 6000.
A5052
A7075
A3003
A1050
CÔNG TY thép việt pháp chúng tôi chuyên cung cấp các loại láp đồng, đồng đồng tấm, ống đồng, các mác dồng chuyên dùng cho các ngành công nghiệp,
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Hotine: 02822.000.388
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Nhôm hợp kim là hợp chất được thêm các thành phần hóa học vào nhôm nguyên chất để tăng cường các đặc tính của nhôm và tăng độ bền, sức mạnh. Những nguyên tố thêm vào bao gồm sắt, silicon, đồng, magie, mangan, kẽm kết hợp ở mức độ tối đa 15% độ nặng của hợp kim. Hợp kim yêu cầu trộn với nhôm nguyên chất khi nhôm nóng chảy tạo thành thể lỏng rồi tạo hình...
Trong lĩnh vực hóa học: Nhôm với các đặc tính như sức mạnh, độ bền, dẫn điện, kháng ăn mòn bằng cách thêm các hợp kim như magnesium, silicon,kẽm.
Xe quân sự: với 2 chuỗi sãn phẩm 7xxx và 5xxx, hợp kim nhôm tạo độ tin tưởng cho những xe quân sự, khí tài.
Vỏ chai chứa đồ uống: Các hãng đồ uống trên thế giới thường dùng hợp kim nhôm làm vỏ lon chứa. Những vỏ lon này được tạo thành từ nhôm hợp kim 3004 và 5182.
Nhôm hợp kim có khả năng mạnh hơn, bền hơn khi nhiều trị và làm lạnh.
Các đặc tính nối trội của nhôm
Nhôm là kim loại nhẹ nhưng có sức bền chỉ đứng sau thép, đồng, đồng thau.
Nhôm có khả năng kháng lại sự ăn mòn kim loại trong môi trường thông thường cũng như môi trường biển. Khả năng kháng lại sự ăn mòn của nhôm được tăng cường bởi oxy hóa a-nốt
Nhôm có tính tương phản cao, do đó dùng làm vật liệu trang trí.
Hợp kim nhôm có sức bền, sức mạnh vượt trội.
Nhôm có khả năng truyền dẫn điện,nhiệt. Khi được đo lường theo các chiều, điện truyền dẫn trong hợp kim nhôm xấp xỉ 62% so với đồng. Tuy nhiên, khi so sánh cùng trọng lượng, nhôm vượt trội so với đồng 204%.
Nhôm có khả năng tái chế
Nhôm không gây ra sự độc hại đối với dụng cụ chứa, đựng thực phẩm...
NHÓM HƠP KIM NHÔM A6061
Nhóm nhôm hợp kim | Các yếu tố thêm vào tạo thành hợp kim | |
1xxx | Hợp kim nhôm | 99% nhôm nguyên chất |
2xxx | Copper (đồng) | Nhiệt trị |
3xxx | Manganese (man-gan) | |
4xxx | Silicon | Hợp kim nóng chảy tại nhiệt độ thấp |
5xxx | Magnesium | |
6xxx | Magnesium và silicon | Nhiệt trị được |
7xxx | Zinc (kẽm) | Nhiệt trị được |
8xxx | Nguyên tố khác |
BẢNG HOÁ HOC NHÔM A6061
Alloy | Si | Fe | Cu | Mn | Mg | Cr | Zn | Ti | OTHERS | OTHERS | Al |
EACH | TOTAL | MIN. | |||||||||
1070 | 0.2 | 0.25 | 0.04 | 0.03 | 0.03 | — | 0.04 | 0.03 | 0.03 | — | 99.7 |
1060 | 0.25 | 0.35 | 0.05 | 0.03 | 0.03 | — | 0.05 | 0.03 | 0.03 | — | 99.6 |
1050 | 0.25 | 0.4 | 0.05 | 0.05 | 0.05 | — | 0.05 | 0.03 | 0.03 | — | 99.5 |
1350 | 0.1 | 0.4 | 0.05 | 0.01 | — | 0.01 | 0.05 | — | 0.03 | 0.1 | 99.5 |
1145 | 0.55 Si + Fe | 0.05 | 0.05 | 0.05 | — | 0.05 | 0.03 | 0.03 | — | 99.45 | |
1100 | 0.95 Si + Fe | 0.05-0.20 | 0.05 | — | — | 0.1 | — | 0.05 | 0.15 | 99 | |
2024 | 0.5 | 0.5 | 3.8-4.9 | 0.30-0.9 | 1.2-1.8 | 0.1 | 0.25 | 0.15 | 0.05 | 0.15 | Rem. |
3003 | 0.6 | 0.7 | 0.05-0.20 | 1.0-1.5 | — | — | 0.1 | — | 0.05 | 0.15 | Rem. |
3004 | 0.3 | 0.7 | 0.25 | 1.0-1.5 | 0.8-1.3 | — | 0.25 | — | 0.05 | 0.15 | Rem. |
3005 | 0.6 | 0.7 | 0.3 | 1.0-1.5 | 0.20-0.6 | 0.1 | 0.25 | 0.1 | 0.05 | 0.15 | Rem. |
3104 | 0.6 | 0.8 | 0.05-0.25 | 0.8-1.4 | 0.8-1.3 | — | 0.25 | 0.1 | 0.05 | 0.15 | Rem. |
4004 | 9.0-10.5 | 0.8 | 0.25 | 0.1 | 1.0-2.0 | — | 0.2 | — | 0.05 | 0.15 | Rem. |
4104 | 9.0-10.5 | 0.8 | 0.25 | 0.1 | 1.0-2.0 | — | 0.2 | — | 0.05 | 0.15 | Rem. |
4043 | 4.5-6.0 | 0.8 | 0.3 | 0.05 | 0.05 | — | 0.1 | 0.2 | 0.05 | 0.15 | Rem. |
4045 | 9.0-11.0 | 0.8 | 0.3 | 0.05 | 0.05 | — | 0.1 | 0.2 | 0.05 | 0.15 | Rem. |
5005 | 0.3 | 0.7 | 0.2 | 0.2 | 0.50-1.1 | 0.1 | 0.25 | — | 0.05 | 0.15 | Rem. |
5050 | 0.4 | 0.7 | 0.2 | 0.1 | 1.1-1.8 | 0.1 | 0.25 | — | 0.05 | 0.15 | Rem. |
5052 | 0.25 | 0.4 | 0.1 | 0.1 | 2.2-2.8 | 0.15-0.35 | 0.1 | — | 0.05 | 0.15 | Rem. |
5252 | 0.08 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 2.2-2.8 | — | 0.05 | — | 0.03 | 0.1 | Rem. |
5056 | 0.3 | 0.4 | 0.1 | 0.05-0.20 | 4.5-5.6 | 0.05-0.20 | 0.1 | — | 0.05 | 0.15 | Rem. |
5657 | 0.08 | 0.1 | 0.1 | 0.03 | 0.6-1.0 | — | 0.05 | — | 0.02 | 0.05 | Rem. |
5182 | 0.2 | 0.35 | 0.15 | 0.20-0.50 | 4.0-5.0 | 0.1 | 0.25 | 0.1 | 0.05 | 0.15 | Rem. |
6061 | 0.40-0.8 | 0.7 | 0.15-0.40 | 0.15 | 0.8-1.2 | 0.04-0.35 | 0.25 | 0.15 | 0.05 | 0.15 | Rem. |
7075 | 0.4 | 0.5 | 1.2-2.0 | 0.3 | 2.1-2.9 | 0.18-0.28 | 5.1-6.1 | 0.2 | 0.05 | 0.15 | Rem. |
Tensile | Yield | Elongation (%) for the | Tensile | Yield | Elongation (%) for the | ||||
Strength | Strength | following gauge ranges: | Strength | Strength | following gauge ranges: | ||||
Alloy | Temper | (ksi) | (ksi) | 0.010-0.050˝ | 0.051-.125˝ | (MPa) | (MPa) | 0.25-1.25mm | 1.26-3.0mm |
1100 | O | 13 | 5 | 30 | 32 | 89.6 | 34.5 | 30 | 6 |
H12 | 16 | 15 | 4 | 12 | 110.3 | 103.4 | 4 | 12 | |
H14 | 18 | 17 | 3 | 10 | 124.1 | 117.2 | 3 | 10 | |
H16 | 21 | 20 | 2 | 8 | 144.8 | 137.9 | 2 | 8 | |
H18 | 24 | 22 | 2 | 6 | 165.5 | 151.7 | 2 | 6 | |
1350 | O | 12 | 4 | 34 | 42 | 82.7 | 27.6 | 34 | 42 |
H12 | 14 | 12 | 5 | 12 | 96.5 | 82.7 | 5 | 12 | |
H14 | 16 | 14 | 3 | 9 | 110.3 | 96.5 | 3 | 9 | |
H16 | 18 | 16 | 3 | 8 | 124.1 | 110.3 | 3 | 8 | |
H19 | 27 | 24 | 2 | 6 | 186.2 | 165.5 | 2 | 6 | |
2024 | O | 27 | 11 | 18 | 20 | 186.2 | 75.8 | 18 | 20 |
T3 | 70 | 50 | 16 | 18 | 482.6 | 344.7 | 16 | 18 | |
T4 | 68 | 47 | 20 | 19 | 468.8 | 324.1 | 20 | 19 | |
3003 | O | 16 | 6 | 30 | 33 | 110.3 | 41.4 | 30 | 33 |
H12 | 19 | 18 | 9 | 11 | 131 | 124.1 | 9 | 11 | |
H14 | 22 | 21 | 3 | 7 | 151.7 | 144.8 | 3 | 7 | |
H16 | 26 | 25 | 3 | 5 | 179.3 | 172.4 | 3 | 5 | |
H18 | 29 | 27 | 3 | 5 | 199.9 | 186.2 | 3 | 5 | |
3004 | O | 26 | 10 | 19 | 23 | 179.3 | 68.9 | 19 | 23 |
H32 | 31 | 25 | 6 | 15 | 213.7 | 172.4 | 6 | 15 | |
H34 | 35 | 29 | 5 | 10 | 241.3 | 199.9 | 5 | 10 | |
H36 | 38 | 33 | 5 | 8 | 262 | 227.5 | 5 | 8 | |
H38 | 41 | 36 | 4 | 6 | 282.7 | 248.2 | 4 | 6 | |
3005 | O | 20 | 8 | 22 | 23 | 137.9 | 55.2 | 22 | 23 |
H12 | 26 | 24 | 5 | 13 | 179.3 | 165.5 | 5 | 13 | |
H14 | 29 | 28 | 4 | 9 | 199.9 | 193.1 | 4 | 9 | |
H16 | 31 | 30 | 3 | 5 | 213.7 | 206.8 | 3 | 5 | |
H18 | 37 | 36 | 2 | 3 | 255.1 | 248.2 | 2 | 3 | |
5005 | O | 18 | 6 | 22 | 25 | 124.1 | 41.4 | 22 | 25 |
H12 | 20 | 19 | 5 | 9 | 137.9 | 131 | 5 | 9 | |
H14 | 23 | 22 | 4 | 7 | 158.6 | 151.7 | 4 | 7 | |
H16 | 26 | 25 | 3 | 5 | 179.3 | 172.4 | 3 | 5 | |
H18 | 29 | 28 | 2 | 2 | 199.9 | 193.1 | 2 | 2 | |
H32 | 20 | 17 | 8 | 9 | 137.9 | 117.2 | 8 | 9 | |
H34 | 23 | 20 | 6 | 8 | 158.6 | 137.9 | 6 | 8 | |
H36 | 26 | 24 | 5 | 6 | 179.3 | 165.5 | 5 | 6 | |
H38 | 29 | 27 | 3 | 4 | 199.9 | 186.2 | 3 | 4 | |
5050 | O | 21 | 8 | 20 | 25 | 144.8 | 55.2 | 20 | 25 |
H32 | 25 | 21 | 9 | 13 | 172.4 | 144.8 | 9 | 13 | |
H34 | 28 | 24 | 5 | 10 | 193.1 | 165.5 | 5 | 10 | |
H36 | 30 | 26 | 4 | 7 | 206.8 | 179.3 | 4 | 7 | |
H38 | 32 | 29 | 2 | 4 | 220.6 | 199.9 | 2 | 4 | |
5052 | O | 28 | 13 | 20 | 21 | 193.1 | 89.6 | 20 | 21 |
H32 | 33 | 28 | 7 | 10 | 227.5 | 193.1 | 7 | 10 | |
H34 | 38 | 31 | 6 | 8 | 262 | 213.7 | 6 | 8 | |
H36 | 40 | 35 | 4 | 5 | 275.8 | 241.3 | 4 | 5 | |
H38 | 42 | 37 | 3 | 4 | 289.6 | 255.1 | 3 | 4 | |
5056 | O | 42 | 22 | 23 | 24 | 289.6 | 151.7 | 23 | 24 |
H38 | 60 | 50 | 6 | 13 | 413.7 | 344.7 | 6 | 13 | |
5182 | O | 40 | 21 | 21 | 25 | 275.8 | 144.8 | 21 | 25 |
H32 | 41 | 22 | 20 | 21 | 282.7 | 151.7 | 20 | 21 | |
H34 | 48 | 37 | 11 | 14 | 330.9 | 255.1 | 11 | 14 | |
H36 | 51 | 42 | 9 | 11 | 351.6 | 289.6 | 9 | 11 | |
H38 | 54 | 47 | 6 | 7 | 372.3 | 324.1 | 6 | 7 | |
6061 | O | 18 | 8 | 25 | 26 | 124.1 | 55.2 | 25 | 26 |
T4 | 35 | 21 | 22 | 24 | 241.3 | 144.8 | 22 | 24 | |
T6 | 45 | 40 | 12 | 17 | 310.3 | 275.8 | 12 | 17 | |
7075 | O | 33 | 15 | 16 | 18 | 227.5 | 103.4 | 16 | 18 |
T6 | 83 | 73 | 11 | 12 | 572.3 | 503.3 | 11 | 12 |
Thermal | Electrical Conductivity at 68°F | Electrical | ||||||
Average1 | ||||||||
Coeffecient of | Melting | (Percent of International | Resistivity | |||||
Thermal | Conductivity | Annealed Copper Standard) | at 68°F | |||||
Expansion | Range 2,3 | Density | (English | (Ohms-Cir. | ||||
Alloy | Equal | Equal | ||||||
68° to 212°F | Approximately | (lbs/cubic in.) | Units4) | Mil/Foot) | ||||
(°F) | (°F) | Volume | Volume | |||||
1100 | 13.1 | 1190-1215 | 0.098 | 1520 | 59 | 194 | 18 | |
1350 | 13.2 | 1195-1215 | 0.0975 | 1625 | 62 | 204 | 17 | |
2024-O | 12.9 | 935-11805 | 0.1 | 1340 | 50 | 160 | 21 | |
2024-T3,T4 | 12.9 | 935-11805 | 0.1 | 840 | 30 | 96 | 35 | |
2024-T6 | 12.9 | 935-11805 | 0.1 | 1050 | 38 | 122 | 27 | |
3003 | 12.9 | 1190-1210 | 0.099 | 1200 | 48 | 156 | 22 | |
3004 | 13.3 | 1165-1210 | 0.098 | 1100 | 41 | 134 | 25 | |
3005 | 13.1 | 1175-1210 | 0.098 | 1190 | 45 | 148 | 23 | |
5005 | 13.2 | 1170-1210 | 0.098 | 1390 | 52 | 172 | 20 | |
5050 | 13.2 | 1155-1205 | 0.097 | 1340 | 50 | 165 | 21 | |
5052 | 13.2 | 1125-1200 | 0.097 | 960 | 35 | 116 | 30 | |
5056 | 13.4 | 1055-1180 | 0.096 | 790 | 28 | 95 | 37 | |
5182 | 13.4 | 1055-1180 | 0.096 | 790 | 28 | 95 | 37 | |
5657 | 13.2 | 1180-1215 | 0.097 | 960 | 35 | 116 | 30 | |
6061-O | 13.1 | 1080-12056 | 0.098 | 1250 | 47 | 155 | 22 | |
6061-T4 | 13.1 | 1080-12056 | 0.098 | 1070 | 40 | 132 | 26 | |
6061-T6 | 13.1 | 1080-12056 | 0.098 | 1160 | 43 | 142 | 24 |
A6061 hợp kim nhốm 6061 là một trong những hợp kim chủ yếu của chuỗi hợp kim nhôm 6000.
A5052
A7075
A3003
A1050
CÔNG TY thép việt pháp chúng tôi chuyên cung cấp các loại láp đồng, đồng đồng tấm, ống đồng, các mác dồng chuyên dùng cho các ngành công nghiệp,
Thanh cái Busbar, điện cực hàn welding electrode, bạc lót trục Bush, vòng đệm Gasket,
Cuộn dây máy biến áp, thanh điện cực cho Bình ắc qui, tấm tản nhiệt hoặc ống tản nhiệt, cầu chì, ống dẫn gas
máy lạnh…
Đời sống: Bảng hiệu trang trí, ly cốc uống nước, phíc nước, nồi nấu ăn… trang trí
:C1100, C3104,Nhôm A5052, Nhôm A6061, Nhôm A707
LIÊN HỆ MUA HÀNG NHÔM A6061CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Hotine: 02822.000.388
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Thống kê
- Đang truy cập15
- Hôm nay1,997
- Tháng hiện tại26,006
- Tổng lượt truy cập7,222,918