ĐỒNG HỢP KIM NHÔM NIKEN C95800
Đồng hợp kim nhôm –niken C95800 (CAC703/ALBC3JIS): Được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực công nghiệp nhẹ, đặc biệt trong công nghiệp hoá chất. Chúng được sản xuất để phục vụ gia công chế tạo máy móc và các chi tiết, giá đỡ các vòng bi bạc trong các động cơ, vật tư thay thế cho máy bay, tàu thuỷ hàng hải, trong quân sự…
ĐỒNG HỢP KIM NHÔM NIKEN C95800
Thông tin chi tiết đồng hợp kim nhôm niken C95800 có dạng đồng tấm, đồng ống đúc, thanh tròn đặc.
Đồng tấm hợp kim C95800
Ứng dụng
Đồng hợp kim nhôm –niken C95800 (CAC703/ALBC3JIS): Được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực công nghiệp nhẹ, đặc biệt trong công nghiệp hoá chất. Chúng được sản xuất để phục vụ gia công chế tạo máy móc và các chi tiết, giá đỡ các vòng bi bạc trong các động cơ, vật tư thay thế cho máy bay, tàu thuỷ hàng hải, trong quân sự…
Ưu điểm
Đồng hợp kim nhôm –niken C95800(CAC703/ALBC3JIS): Làm việc trong môi trường chịu tải lớn, chịu va đập và chịu được nhiệt độ cao, khả năng chống mài mòn và ăn mòn hoá chất tốt. Nên nó có thể chịu lực tốt và độ bền, cường độ nén và độ giãn dài luôn đảm bảo, độ đàn hồi tốt, độ cứng rất cao. Bên cạnh đó có khả năng gia công cơ khí và gia công hàn tuyệt vời…
Có thể nói Đồng hợp kim nhôm –niken C95800 cho ta một trong những loại đồng hợp kim có nhiều ưu việt, bởi sự khác biệt ở đây có thành phần niken (Ni), nó đã tạo nên một loại đông hợp kim có cơ tính cao, thêm một phương pháp xử lý nhiệt (Heat treatment) sau khi tao phôi đã làm cho sản phẩm hoàn hảo hơn. Vậy đồng hợp kim nhôm niken C95800 (CAC703/ALBC3JIS) được ứng dụng để gia công…
Đồng hợp kim nhôm C95800 được sản xuất loại hợp kim đồng dạng tiêu chuẩn có độ bền cao, nhất là trong nhóm đồng hợp kim nhôm. Đồng hợp kim nhôm kết hợp với sắt và nickel đóng vai trò là chất tăng cường trong các hợp kim này, tất cả các loại đồng hợp kim nhôm đều có thể được xử lý nhiệt, tăng thêm đọ bền kéo cho các chi tiết gia công đảm bảo sự chịu tải lớn. Chính vì lý do này đồng hơp kim C95800 luôn được ứng dụng để gia công các bánh răng, bạc lót vòng bi, đai ốc, trục chuyển động, thanh răng, các chi tiết bơm van áp làm việc trong môi trường áp xuất cao.
Đặc tính của đồng hợp kim nhôm niken C95800
Đồng hợp kim nhôm niken C95800 là một hợp kim đồng có thành phần chính gồm (79% min), nhôm (8.5-9.5%) niken (4.0-5.0%), sắt (3.5-4.5%) và mangan (0.8-1.5%). Đây là loại hợp kim đồng có độ bền cao nhất trong nhóm đồng hợp kim nhôm.
Đồng hợp kim nhôm niken C95800 có cơ tính dẻo cao, có thể làm việc ở nhiệt độ thấp, chống va đập và chịu mài mòn tốt.
Thành Phần Hóa Học:
Tính Chất Cơ Học:
LIÊN HỆ MUA HÀNG ĐỒNG HỢP KIM NHÔM NIKEN C95800
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Hotline: 02822.000.388
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Thông tin chi tiết đồng hợp kim nhôm niken C95800 có dạng đồng tấm, đồng ống đúc, thanh tròn đặc.
Đồng tấm hợp kim C95800
- Độ dày: 3mm-500mm
- Chiều rộng: 200-2000mm
- Chiều dài: 500-3000mm
- Đường kính: 22mm-1000mm
- Chiều dài: 300-5800mm
- Độ dày: 3mm-100mm
- Đường kính: 10mm-1000mm
- Chiều dài: 300- 5000mm
Ứng dụng
Đồng hợp kim nhôm –niken C95800 (CAC703/ALBC3JIS): Được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực công nghiệp nhẹ, đặc biệt trong công nghiệp hoá chất. Chúng được sản xuất để phục vụ gia công chế tạo máy móc và các chi tiết, giá đỡ các vòng bi bạc trong các động cơ, vật tư thay thế cho máy bay, tàu thuỷ hàng hải, trong quân sự…
Ưu điểm
Đồng hợp kim nhôm –niken C95800(CAC703/ALBC3JIS): Làm việc trong môi trường chịu tải lớn, chịu va đập và chịu được nhiệt độ cao, khả năng chống mài mòn và ăn mòn hoá chất tốt. Nên nó có thể chịu lực tốt và độ bền, cường độ nén và độ giãn dài luôn đảm bảo, độ đàn hồi tốt, độ cứng rất cao. Bên cạnh đó có khả năng gia công cơ khí và gia công hàn tuyệt vời…
Có thể nói Đồng hợp kim nhôm –niken C95800 cho ta một trong những loại đồng hợp kim có nhiều ưu việt, bởi sự khác biệt ở đây có thành phần niken (Ni), nó đã tạo nên một loại đông hợp kim có cơ tính cao, thêm một phương pháp xử lý nhiệt (Heat treatment) sau khi tao phôi đã làm cho sản phẩm hoàn hảo hơn. Vậy đồng hợp kim nhôm niken C95800 (CAC703/ALBC3JIS) được ứng dụng để gia công…
- Bạc lót trục / bushings
- Bợ trục / bearings
- Bánh răng / gears
- Bạc trượt / slidding guiders
- Bộ phận mài mòn / worn pats
- Cánh chân vịt tàu thuỷ / lmpellers for ship
Đồng hợp kim nhôm C95800 được sản xuất loại hợp kim đồng dạng tiêu chuẩn có độ bền cao, nhất là trong nhóm đồng hợp kim nhôm. Đồng hợp kim nhôm kết hợp với sắt và nickel đóng vai trò là chất tăng cường trong các hợp kim này, tất cả các loại đồng hợp kim nhôm đều có thể được xử lý nhiệt, tăng thêm đọ bền kéo cho các chi tiết gia công đảm bảo sự chịu tải lớn. Chính vì lý do này đồng hơp kim C95800 luôn được ứng dụng để gia công các bánh răng, bạc lót vòng bi, đai ốc, trục chuyển động, thanh răng, các chi tiết bơm van áp làm việc trong môi trường áp xuất cao.
Đặc tính của đồng hợp kim nhôm niken C95800
Đồng hợp kim nhôm niken C95800 là một hợp kim đồng có thành phần chính gồm (79% min), nhôm (8.5-9.5%) niken (4.0-5.0%), sắt (3.5-4.5%) và mangan (0.8-1.5%). Đây là loại hợp kim đồng có độ bền cao nhất trong nhóm đồng hợp kim nhôm.
Đồng hợp kim nhôm niken C95800 có cơ tính dẻo cao, có thể làm việc ở nhiệt độ thấp, chống va đập và chịu mài mòn tốt.
Thành Phần Hóa Học:
Bảng Thành Phần Hóa Học Đồng Hợp Kim C95800 | ||||
Cu% | Al% | Ni% | Mn% | Fe% |
79.0 | 8.5 - 9.5 | 3.5 - 4.5 | 0.80 - 1.5 | 0.030 |
Tính Chất Cơ Học Đồng Hợp Kim C95800 | |||
Độ bền kéo ( MPa ) |
Độ bền năng suất ( MPa ) |
Độ cứng ( HRC ) |
Độ dãn dài ( % ) |
590 | 250 | 159 | 18 |
Đồng Nguyên Chất - Hợp Kim Thấp | |||||||
ASTM | EN | EN | DIN | DIN | BS | JIS | SN (Swiss) |
Number | Symbol | Number | Symbol | ||||
C10100 | CW009A | Cu-OFE | – | – | C110 | – | Cu-OFE |
C10200 | CW008A | Cu-OF | 2.004 | OF-Cu | C103 | C1020 | Cu-OF |
– | CW021A | Cu-HCP | 2.007 | SE-Cu | – | – | – |
C10300 | CW020A | Cu-PHC | 2.007 | SE-Cu | – | – | Cu-HCP |
– | CW022A | Cu-PHCE | – | – | – | – | – |
C10700 | CW013A | CuAg0.10 | 21.203 | CuAg0.1 | – | – | – |
C11000 | CW004A | Cu-ETP | 20.065 | E-Cu58 | C101 | C1100 | Cu-ETP |
C11904 | CW014A | CuAg0.04P | – | – | – | – | – |
C11907 | CW016A | CuAg0.10P | 21.197 | CuAg0.1P | – | – | CuAg0.1P |
– | CW128C | CuMg0.5 | – | – | – | – | – |
– | CW127C | CuMg0.2 | – | – | – | – | – |
C12200 | CW024A | Cu-DHP | 2.009 | SF-Cu | C106 | C1220 | – |
C1221 | |||||||
C14415 | – | – | – | – | CW117C | – | – |
C14500 | CW118C | CuTeP | 21.546 | CuTeP | – | – | CuTeP |
C15000 | CW120C | CuZr | 2.158 | CuZr | – | – | – |
C18150 | CW106C | CuCr1Zr | 21.293 | CuCrZr | CC102 | – | – |
CW106C | CuCr1Zr | 21.293 | CuCrZr | – | – | – | |
C18700 | CW113C | CuPb1P | 2.116 | CuPb1P | – | – | CuPb1P |
C19000 | CW108C | CuNi1P | – | – | C113 | – | – |
C19400 | CW107C | CuFe2P | 2.131 | CuFe2P | CW107C | – | – |
Non-Machinable Brass | |||||||
ASTM | EN | EN | DIN | DIN | BS | JIS | SN (Swiss) |
Number | Symbol | Number | Symbol | ||||
C21000 | CW500L | CuZn5 | 2.022 | CuZn5 | – | C2100 | CuZn5 |
C22000 | CW501L | CuZn10 | 2.023 | CuZn10 | CZ101 | C2200 | CuZn10 |
C23000 | CW502L | CuZn15 | 2.024 | CuZn15 | CZ102 | C2300 | CuZn15 |
C24000 | CW503L | CuZn20 | 2.025 | CuZn20 | CZ103 | C2400 | CuZn20 |
– | CW504L | CuZn28 | 20.261 | CuZn28 | – | – | CuZn28 |
C26000 | CW505L | CuZn30 | 20.265 | CuZn30 | CZ106 | C2600 | CuZn30 |
C26800 | CW506L | CuZn33 | 2.028 | CuZn33 | CZ107 | C2680 | – |
C27000 | CW507L | CuZn36 | 20.335 | CuZn36 | CZ108 | C2700 | CuZn36 |
C27200 | CW508L | CuZn37 | 20.321 | CuZn37 | CZ108 | C2700 | CuZn37 |
C28000 | CW509L | CuZn40 | 2.036 | CuZn40 | CZ109 | C2800 | CuZn40 |
Free Machining Brass | |||||||
ASTM | EN | EN | DIN | DIN | BS | JIS | SN (Swiss) |
Number | Symbol | Number | Symbol | ||||
C33500 | CW604N | CuZn37Pb0.5 | 20.332 | CuZn37Pb0.5 | – | – | CuZn37Pb0.5 |
C33500 | CW605N | CuZn37Pb1 | – | – | CZ131 | C3501 | – |
C34000 | CW600N | CuZn35Pb1 | 20.331 | CuZn36Pb1.5 | CZ118 | C3501 | CuZn36Pb1 |
C34200 | CW601N | CuZn35Pb2 | 20.331 | CuZn36Pb1.5 | CZ131 | – | CuZn35Pb2 |
CZ119 | |||||||
C34400 | – | – | – | – | – | C3501 | – |
C34500 | CW601N | CuZn35Pb2 | 20.331 | CuZn36Pb1.5 | CZ131 | – | CuZn35Pb2 |
CZ119 | |||||||
C35300 | CW601N | CuZn35Pb2 | 20.331 | CuZn36Pb1.5 | CZ131 | – | CuZn35Pb2 |
CZ119 | |||||||
C35300 | CW606N | CuZn37Pb2 | – | – | CZ131 | C3601 | CuZn37Pb2 |
C35300 | – | – | 20.371 | CuZn38Pb1.5 | – | – | CuZn38Pb2 |
C35330 | CW602N | CuZn36Pb2As | – | – | CZ132 | – | – |
C36000 | CW603N | CuZn36Pb3 | 20.375 | CuZn36Pb3 | CZ124 | C3601 C3602 | CuZn36Pb3 |
CuZn35Pb3 | |||||||
– | CW609N | CuZn38Pb4 | – | – | CZ121/4 | C3605 | – |
– | – | – | – | – | – | C3603 | – |
C3604 | |||||||
C36500 | CW610N | CuZn39Pb0.5 | 20.372 | CuZn39Pb0.5 | CZ123 | – | CuZn39Pb0.5 |
C37000 | CW607N | CuZn38Pb1 | – | – | CZ129 | C3501 | CuZn38Pb1 |
C37700 | CW608N | CuZn38Pb2 | – | – | CZ128 | – | CuZn38Pb2 |
C37700 | CW612N | CuZn39Pb2 | 2.038 | CuZn39Pb2 | CZ128 | C3771 | CuZn39Pb2 |
C37800 | CW617N | CuZn40Pb2 | 20.402 | CuZn40Pb2 | CZ120 | C3603 | CuZn40Pb2 |
C3604 | |||||||
C38000 | CW617N | CuZn40Pb2 | 20.402 | CuZn40Pb2 | CZ120 | C3603 | CuZn40Pb2 |
C3604 | |||||||
C38000 | CW624N | CuZn43Pb2Al | 2.041 | CuZn44Pb2 | – | – | – |
C38500 | CW614N | CuZn39Pb3 | 20.401 | CuZn39Pb3 | CZ121/3 | C3603 | CuZn39Pb3 |
C3604 | |||||||
– | CW614N | CuZn39Pb3 | – | – | C3603 | – | |
C3604 | |||||||
– | CW616N | CuZn40Pb1Al | – | – | – | – | CuZn40Pb1 |
– | CW621N | CuZn42PbAl | – | – | – | – | – |
Phosphor Bronze (Tin Bronze) | |||||||
ASTM | EN | EN | DIN | DIN | BS | JIS | SN (Swiss) |
C51000 | CW451K | CuSn5 | – | – | PB102 | C5102 | CuSN (Swiss)5 |
C51100 | CW450K | CuSn4 | 21.016 | CuSn4 | PB101 | C5111 | – |
C51000 | CW451K | CuSn5 | – | – | PB102 | C5102 | – |
C51900 | CW452K | CuSn6 | 2.102 | CuSn6 | PB103 | C5191 | CuSN (Swiss)6 |
C52100 | CW453K | CuSn8 | 2.103 | CuSn8 | PB104 | C5212 | – |
C5210 | |||||||
C53400 | CW458K | CuSn5Pb1 | – | – | – | C5341 | CuSN (Swiss)5Pb1 |
C54400 | CW456K | CuSn4Pb4Zn4 | – | – | – | C5441 | CuSN (Swiss)4Pb4Zn4 |
Aluminum Bronze / Silicon Bronze | |||||||
ASTM | EN | EN | DIN | DIN | BS | JIS | SN (Swiss) |
C62730 | – | – | 20.966 | CuAl10Ni5Fe4 | CA104 | – | CuAl10Ni5Fe4 |
– | CW304G | CuAl9Ni3Fe2 | – | – | – | – | – |
C63280 | – | – | 20.923 | SG-CuAl8Ni6 | – | – | – |
C61800 | CW305G | CuAl10Fe1 | 20.937 | SG-CuAl10Fe | CA103 | – | CuAl10Fe1 |
– | CW306G | CuAl10Fe3Mn2 | 20.936 | CuAl10Fe3Mn2 | – | – | CuAl10Fe3Mn2 |
C63000 | CW307G | CuAl10Ni5Fe4 | 20.966 | CuAl10Ni5Fe4 | – | – | CuAl10Ni5Fe4 |
– | CW308G | CuAl11Fe6Ni6 | 20.978 | CuAl11Ni6Fe6 | – | – | – |
C65500 | CW116C | CuSi3Mn1 | 21.461 | SG-CuSi3 | CS101 | – | – |
Copper Nickel Silicon | |||||||
ASTM | EN | EN | DIN | DIN | BS | JIS | SN (Swiss) |
– | CW109C | CuNi1Si | 20.853 | CuNi1.5Si | – | – | – |
C64700 | CW111C | CuNi2Si | 20.855 | CuNi2Si | – | – | – |
C70250 | CW112C | CuNi3Si | 20.857 | CuNi3Si | – | – | – |
High Performance | |||||||
ASTM | EN | EN | DIN | DIN | BS | JIS | SN (Swiss) |
C48200 | CW714R | CuZn37Pb1Sn1 | – | – | – | – | CuZn37SN (Swiss)1Pb1 |
C46400 | CW719R | CuZn39Pb1 | 3.053 | CuZn38Sn1 | CZ133 | – | CuZn38SN (Swiss)1 |
C67000 | CW704R | CuZn23Al6Mn4Fe3Pb | 2.05 | CuZn23Al6Mn4Fe3 | – | – | CuZn23Al6Mn4Fe3 |
– | CW708R | CuZn31Si | 2.049 | CuZn31Si | – | – | – |
– | CW710R | CuZn35Ni3Mn2AlPb | 2.054 | CuZn35Ni2 | – | – | – |
C67410 | CW713R | CuZn37Mn3Al2PbSi | 2.055 | CuZn40Al2 | – | – | CuZn40Al2 |
– | CW720R | CuZn40Mn1Pb1 | 2.058 | CuZn40Mn1Pb | CZ136 | – | CuZn40Mn1Pb1 |
– | CW723R | CuZn40Mn2Fe1 | 20.572 | CuZn42Mn2 | – | – | CuZn42Mn2 |
– | – | – | – | – | CZ136 | – | – |
C63280 | – | – | 20.923 | SG-CuAl8Ni6 | CA105 | – | – |
Nickel Silver | |||||||
ASTM | EN | EN | DIN | DIN | BS | JIS | SN (Swiss) |
C73500 | – | – | – | – | – | C7351 | – |
C75200 | – | – | – | – | – | C7521 | – |
C76200 | CW405J | CuNi12Zn29 | – | – | – | – | – |
C77000 | CW410J | CuNi18Zn27 | 20.742 | CuNi18Zn27 | NS107 | C7701 | – |
C79800 | CW400J | CuNi7Zn39Pb3Mn2 | – | – | – | – | – |
C79620 | CW402J | CuNi10Zn42Pb2 | – | – | NS101 | – | CuNi10Zn42Pb2 |
C75700 | CW403J | CuNi12Zn24 | 2.073 | CuNi12Zn24 | NS104 | – | CuNi12Zn24 |
C79200 | CW404J | CuNi12Zn25Pb1 | – | – | – | – | CuNi12Zn25Pb |
C79300 | CW406J | CuNi12Zn30Pb1 | 2.078 | CuNi12Zn30Pb1 | – | – | – |
C79860 | CW407J | CuNi12Zn38Mn5Pb2 | – | – | – | – | – |
C76300 | CW408J | CuNi18Zn19Pb1 | 2.079 | CuNi18Zn19Pb1 | NS113 | – | – |
C76400 | CW409J | CuNi18Zn20 | 2.074 | CuNi18Zn20 | NS106 | – | CuNi18Zn20 |
Copper Nickel Tin | |||||||
ASTM | EN | EN | DIN | DIN | BS | JIS | SN (Swiss) |
C70250 | CW112C | CuNi3Si1 | 20.857 | CuNi3Si | – | – | – |
C72500 | CW351H | CuNi9Sn2 | 20.875 | CuNi9Sn2 | – | – | – |
ASTM | EN | EN | DIN | DIN | BS | JIS | SN (Swiss) |
C17000 | CW100C | CuBe1.7 | 21.245 | CuBe1.7 | CB101 | C1700 | – |
C17200 | CW101C | CuBe2 | 21.247 | CuBe2 | – | C1720 | – |
C17500 | CW104C | CuCo2Be | 21.285 | CuCo2Be | C112 | – | – |
C17510 | CW110C | CuNi2Be | 2.085 | CuNi2Be | – | – | – |
– | CW103C | CuCo1Ni1Be | – | – | – | – | – |
Tin Brass | |||||||
ASTM | EN | EN | DIN | DIN | BS | JIS | SN (Swiss) |
C42500 | CW454K | CuSn3Zn9 | – | – | – | – | – |
Copper Nickel | |||||||
ASTM | EN | EN | DIN | DIN | BS | JIS | SN (Swiss) |
C70600 | CW352H | CuNi10Fe1Mn | 20.872 | CuNi10Fe1Mn | CN102 | C7060 | – |
C71500 | CW354H | CuNi30Mn1Fe | 20.882 | CuNi30Mn1Fe | CN107 | C7150 |
LIÊN HỆ MUA HÀNG ĐỒNG HỢP KIM NHÔM NIKEN C95800
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Hotline: 02822.000.388
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Thống kê
- Đang truy cập19
- Hôm nay1,457
- Tháng hiện tại11,816
- Tổng lượt truy cập7,332,387