ĐỒNG HỢP KIM NHÔM C95400 TRUNG QUỐC
Đồng hợp kim nhôm C95400 là một hợp kim đồng có thành phần chính gồm (83.0% min), nhôm (8.5-9.5%) niken (.-0.5%), sắt (3.5-4.5%) và mangan (0.8-1.5%). Đây là loại hợp kim đồng có độ bền cao nhất trong nhóm đồng hợp kim nhôm.
ĐỒNG HỢP KIM NHÔM C95400 TRUNG QUỐC
Thành Phần Hóa Học
Tính Chất Cơ Học
Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu Âu, Việt Nam, Malaysia…
Thông tin chi tiết đồng hợp kim nhôm C95400 có dạng đồng tấm, đồng ống đúc, thanh tròn đặc.
Đồng tấm hợp kim C95400
Ưu điểm
Đồng hợp kim nhôm làm việc trong môi trường chịu tải lớn, chịu va đập và chịu được nhiệt độ cao, khả năng chống mài mòn và ăn mòn hoá chất tốt. Nên nó có thể chịu lực tốt và độ bền, cường độ nén và độ giãn dài luôn đảm bảo, độ đàn hồi tốt, độ cứng rất cao. Bên cạnh đó có khả năng gia công cơ khí và gia công hàn tuyệt vời…
Có thể nói Đồng hợp kim nhôm C95400 cho ta một trong những loại đồng hợp kim có nhiều ưu việt, bởi sự khác biệt ở đây có thành phần niken (Ni), nó đã tạo nên một loại đông hợp kim có cơ tính cao, thêm một phương pháp xử lý nhiệt sau khi tao phôi đã làm cho sản phẩm hoàn hảo hơn. Vậy đồng hợp kim nhôm C95400 được ứng dụng để gia công…
Đồng hợp kim nhôm C95400 được sản xuất loại hợp kim đồng dạng tiêu chuẩn có độ bền cao, nhất là trong nhóm đồng hợp kim nhôm. Đồng hợp kim nhôm kết hợp với sắt và đóng vai trò là chất tăng cường trong các hợp kim này, tất cả các loại đồng hợp kim nhôm đều có thể được xử lý nhiệt, tăng thêm đọ bền kéo cho các chi tiết gia công đảm bảo sự chịu tải lớn. Chính vì lý do này đồng hơp kim C95400 luôn được ứng dụng để gia công các bánh răng, bạc lót vòng bi, đai ốc, trục chuyển động, thanh răng, các chi tiết bơm van áp làm việc trong môi trường áp xuất cao…
Đặc tính của đồng hợp kim nhôm C95400
Đồng hợp kim nhôm C95400 là một hợp kim đồng có thành phần chính gồm (83.0% min), nhôm (8.5-9.5%) niken (.-0.5%), sắt (3.5-4.5%) và mangan (0.8-1.5%). Đây là loại hợp kim đồng có độ bền cao nhất trong nhóm đồng hợp kim nhôm.
Đồng hợp kim nhôm C95400 có cơ tính dẻo cao, có thể làm việc ở nhiệt độ thấp, chống va đập và chịu mài mòn tốt.
Thông số kỹ thuật tương đương
ASTM B505 C95400, ASTM B148 C95400, ASTM B271 C95400, BS EN 1982-2008 GC CC331G...
CÁC LOẠI MÁC ĐỒNG
LIÊN HỆ MUA HÀNG ĐỒNG HỢP KIM NHÔM C95400 TRUNG QUỐC
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Hotline: 02822.000.388
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Thành Phần Hóa Học
Bảng Thành Phần Hóa Học Đồng Hợp Kim C95400 | ||||
Cu% | Al% | Ni% | Mn% | Fe% |
83.0 min | 10.0 - 11.5 | 0.5 | 0.80 - 1.5 | 3,0-5.0 |
Tính Chất Cơ Học Đồng Hợp Kim C95400 | |||
Độ bền kéo ( MPa ) |
Độ bền năng suất ( MPa ) |
Độ cứng ( HRC ) |
Độ dãn dài ( % ) |
590 | 230 | 150 | 12 |
Thông tin chi tiết đồng hợp kim nhôm C95400 có dạng đồng tấm, đồng ống đúc, thanh tròn đặc.
Đồng tấm hợp kim C95400
- Độ dày: 3mm-500mm
- Chiều rộng: 200-2000mm
- Chiều dài: 500-3000mm
- Đường kính: 22mm-1000mm
- Chiều dài: 300-5800mm
- Độ dày: 3mm-100mm
- Đường kính: 10mm-1000mm
- Chiều dài: 300- 5000mm
- Ứng dụng:
Ưu điểm
Đồng hợp kim nhôm làm việc trong môi trường chịu tải lớn, chịu va đập và chịu được nhiệt độ cao, khả năng chống mài mòn và ăn mòn hoá chất tốt. Nên nó có thể chịu lực tốt và độ bền, cường độ nén và độ giãn dài luôn đảm bảo, độ đàn hồi tốt, độ cứng rất cao. Bên cạnh đó có khả năng gia công cơ khí và gia công hàn tuyệt vời…
Có thể nói Đồng hợp kim nhôm C95400 cho ta một trong những loại đồng hợp kim có nhiều ưu việt, bởi sự khác biệt ở đây có thành phần niken (Ni), nó đã tạo nên một loại đông hợp kim có cơ tính cao, thêm một phương pháp xử lý nhiệt sau khi tao phôi đã làm cho sản phẩm hoàn hảo hơn. Vậy đồng hợp kim nhôm C95400 được ứng dụng để gia công…
- Bạc lót trục.
- Bợ trục.
- Bánh răng.
- Bạc trượt.
- Bộ phận mài mòn.
Đồng hợp kim nhôm C95400 được sản xuất loại hợp kim đồng dạng tiêu chuẩn có độ bền cao, nhất là trong nhóm đồng hợp kim nhôm. Đồng hợp kim nhôm kết hợp với sắt và đóng vai trò là chất tăng cường trong các hợp kim này, tất cả các loại đồng hợp kim nhôm đều có thể được xử lý nhiệt, tăng thêm đọ bền kéo cho các chi tiết gia công đảm bảo sự chịu tải lớn. Chính vì lý do này đồng hơp kim C95400 luôn được ứng dụng để gia công các bánh răng, bạc lót vòng bi, đai ốc, trục chuyển động, thanh răng, các chi tiết bơm van áp làm việc trong môi trường áp xuất cao…
Đặc tính của đồng hợp kim nhôm C95400
Đồng hợp kim nhôm C95400 là một hợp kim đồng có thành phần chính gồm (83.0% min), nhôm (8.5-9.5%) niken (.-0.5%), sắt (3.5-4.5%) và mangan (0.8-1.5%). Đây là loại hợp kim đồng có độ bền cao nhất trong nhóm đồng hợp kim nhôm.
Đồng hợp kim nhôm C95400 có cơ tính dẻo cao, có thể làm việc ở nhiệt độ thấp, chống va đập và chịu mài mòn tốt.
Thông số kỹ thuật tương đương
ASTM B505 C95400, ASTM B148 C95400, ASTM B271 C95400, BS EN 1982-2008 GC CC331G...
CÁC LOẠI MÁC ĐỒNG
Đồng Nguyên Chất - Hợp Kim Thấp | |||||||
ASTM | EN | EN | DIN | DIN | BS | JIS | SN (Swiss) |
Number | Symbol | Number | Symbol | ||||
C10100 | CW009A | Cu-OFE | – | – | C110 | – | Cu-OFE |
C10200 | CW008A | Cu-OF | 2.004 | OF-Cu | C103 | C1020 | Cu-OF |
– | CW021A | Cu-HCP | 2.007 | SE-Cu | – | – | – |
C10300 | CW020A | Cu-PHC | 2.007 | SE-Cu | – | – | Cu-HCP |
– | CW022A | Cu-PHCE | – | – | – | – | – |
C10700 | CW013A | CuAg0.10 | 21.203 | CuAg0.1 | – | – | – |
C11000 | CW004A | Cu-ETP | 20.065 | E-Cu58 | C101 | C1100 | Cu-ETP |
C11904 | CW014A | CuAg0.04P | – | – | – | – | – |
C11907 | CW016A | CuAg0.10P | 21.197 | CuAg0.1P | – | – | CuAg0.1P |
– | CW128C | CuMg0.5 | – | – | – | – | – |
– | CW127C | CuMg0.2 | – | – | – | – | – |
C12200 | CW024A | Cu-DHP | 2.009 | SF-Cu | C106 | C1220 | – |
C1221 | |||||||
C14415 | – | – | – | – | CW117C | – | – |
C14500 | CW118C | CuTeP | 21.546 | CuTeP | – | – | CuTeP |
C15000 | CW120C | CuZr | 2.158 | CuZr | – | – | – |
C18150 | CW106C | CuCr1Zr | 21.293 | CuCrZr | CC102 | – | – |
CW106C | CuCr1Zr | 21.293 | CuCrZr | – | – | – | |
C18700 | CW113C | CuPb1P | 2.116 | CuPb1P | – | – | CuPb1P |
C19000 | CW108C | CuNi1P | – | – | C113 | – | – |
C19400 | CW107C | CuFe2P | 2.131 | CuFe2P | CW107C | – | – |
Non-Machinable Brass | |||||||
ASTM | EN | EN | DIN | DIN | BS | JIS | SN (Swiss) |
Number | Symbol | Number | Symbol | ||||
C21000 | CW500L | CuZn5 | 2.022 | CuZn5 | – | C2100 | CuZn5 |
C22000 | CW501L | CuZn10 | 2.023 | CuZn10 | CZ101 | C2200 | CuZn10 |
C23000 | CW502L | CuZn15 | 2.024 | CuZn15 | CZ102 | C2300 | CuZn15 |
C24000 | CW503L | CuZn20 | 2.025 | CuZn20 | CZ103 | C2400 | CuZn20 |
– | CW504L | CuZn28 | 20.261 | CuZn28 | – | – | CuZn28 |
C26000 | CW505L | CuZn30 | 20.265 | CuZn30 | CZ106 | C2600 | CuZn30 |
C26800 | CW506L | CuZn33 | 2.028 | CuZn33 | CZ107 | C2680 | – |
C27000 | CW507L | CuZn36 | 20.335 | CuZn36 | CZ108 | C2700 | CuZn36 |
C27200 | CW508L | CuZn37 | 20.321 | CuZn37 | CZ108 | C2700 | CuZn37 |
C28000 | CW509L | CuZn40 | 2.036 | CuZn40 | CZ109 | C2800 | CuZn40 |
Free Machining Brass | |||||||
ASTM | EN | EN | DIN | DIN | BS | JIS | SN (Swiss) |
Number | Symbol | Number | Symbol | ||||
C33500 | CW604N | CuZn37Pb0.5 | 20.332 | CuZn37Pb0.5 | – | – | CuZn37Pb0.5 |
C33500 | CW605N | CuZn37Pb1 | – | – | CZ131 | C3501 | – |
C34000 | CW600N | CuZn35Pb1 | 20.331 | CuZn36Pb1.5 | CZ118 | C3501 | CuZn36Pb1 |
C34200 | CW601N | CuZn35Pb2 | 20.331 | CuZn36Pb1.5 | CZ131 | – | CuZn35Pb2 |
CZ119 | |||||||
C34400 | – | – | – | – | – | C3501 | – |
C34500 | CW601N | CuZn35Pb2 | 20.331 | CuZn36Pb1.5 | CZ131 | – | CuZn35Pb2 |
CZ119 | |||||||
C35300 | CW601N | CuZn35Pb2 | 20.331 | CuZn36Pb1.5 | CZ131 | – | CuZn35Pb2 |
CZ119 | |||||||
C35300 | CW606N | CuZn37Pb2 | – | – | CZ131 | C3601 | CuZn37Pb2 |
C35300 | – | – | 20.371 | CuZn38Pb1.5 | – | – | CuZn38Pb2 |
C35330 | CW602N | CuZn36Pb2As | – | – | CZ132 | – | – |
C36000 | CW603N | CuZn36Pb3 | 20.375 | CuZn36Pb3 | CZ124 | C3601 C3602 | CuZn36Pb3 |
CuZn35Pb3 | |||||||
– | CW609N | CuZn38Pb4 | – | – | CZ121/4 | C3605 | – |
– | – | – | – | – | – | C3603 | – |
C3604 | |||||||
C36500 | CW610N | CuZn39Pb0.5 | 20.372 | CuZn39Pb0.5 | CZ123 | – | CuZn39Pb0.5 |
C37000 | CW607N | CuZn38Pb1 | – | – | CZ129 | C3501 | CuZn38Pb1 |
C37700 | CW608N | CuZn38Pb2 | – | – | CZ128 | – | CuZn38Pb2 |
C37700 | CW612N | CuZn39Pb2 | 2.038 | CuZn39Pb2 | CZ128 | C3771 | CuZn39Pb2 |
C37800 | CW617N | CuZn40Pb2 | 20.402 | CuZn40Pb2 | CZ120 | C3603 | CuZn40Pb2 |
C3604 | |||||||
C38000 | CW617N | CuZn40Pb2 | 20.402 | CuZn40Pb2 | CZ120 | C3603 | CuZn40Pb2 |
C3604 | |||||||
C38000 | CW624N | CuZn43Pb2Al | 2.041 | CuZn44Pb2 | – | – | – |
C38500 | CW614N | CuZn39Pb3 | 20.401 | CuZn39Pb3 | CZ121/3 | C3603 | CuZn39Pb3 |
C3604 | |||||||
– | CW614N | CuZn39Pb3 | – | – | C3603 | – | |
C3604 | |||||||
– | CW616N | CuZn40Pb1Al | – | – | – | – | CuZn40Pb1 |
– | CW621N | CuZn42PbAl | – | – | – | – | – |
Phosphor Bronze (Tin Bronze) | |||||||
ASTM | EN | EN | DIN | DIN | BS | JIS | SN (Swiss) |
C51000 | CW451K | CuSn5 | – | – | PB102 | C5102 | CuSN (Swiss)5 |
C51100 | CW450K | CuSn4 | 21.016 | CuSn4 | PB101 | C5111 | – |
C51000 | CW451K | CuSn5 | – | – | PB102 | C5102 | – |
C51900 | CW452K | CuSn6 | 2.102 | CuSn6 | PB103 | C5191 | CuSN (Swiss)6 |
C52100 | CW453K | CuSn8 | 2.103 | CuSn8 | PB104 | C5212 | – |
C5210 | |||||||
C53400 | CW458K | CuSn5Pb1 | – | – | – | C5341 | CuSN (Swiss)5Pb1 |
C54400 | CW456K | CuSn4Pb4Zn4 | – | – | – | C5441 | CuSN (Swiss)4Pb4Zn4 |
Aluminum Bronze / Silicon Bronze | |||||||
ASTM | EN | EN | DIN | DIN | BS | JIS | SN (Swiss) |
C62730 | – | – | 20.966 | CuAl10Ni5Fe4 | CA104 | – | CuAl10Ni5Fe4 |
– | CW304G | CuAl9Ni3Fe2 | – | – | – | – | – |
C63280 | – | – | 20.923 | SG-CuAl8Ni6 | – | – | – |
C61800 | CW305G | CuAl10Fe1 | 20.937 | SG-CuAl10Fe | CA103 | – | CuAl10Fe1 |
– | CW306G | CuAl10Fe3Mn2 | 20.936 | CuAl10Fe3Mn2 | – | – | CuAl10Fe3Mn2 |
C63000 | CW307G | CuAl10Ni5Fe4 | 20.966 | CuAl10Ni5Fe4 | – | – | CuAl10Ni5Fe4 |
– | CW308G | CuAl11Fe6Ni6 | 20.978 | CuAl11Ni6Fe6 | – | – | – |
C65500 | CW116C | CuSi3Mn1 | 21.461 | SG-CuSi3 | CS101 | – | – |
Copper Nickel Silicon | |||||||
ASTM | EN | EN | DIN | DIN | BS | JIS | SN (Swiss) |
– | CW109C | CuNi1Si | 20.853 | CuNi1.5Si | – | – | – |
C64700 | CW111C | CuNi2Si | 20.855 | CuNi2Si | – | – | – |
C70250 | CW112C | CuNi3Si | 20.857 | CuNi3Si | – | – | – |
High Performance | |||||||
ASTM | EN | EN | DIN | DIN | BS | JIS | SN (Swiss) |
C48200 | CW714R | CuZn37Pb1Sn1 | – | – | – | – | CuZn37SN (Swiss)1Pb1 |
C46400 | CW719R | CuZn39Pb1 | 3.053 | CuZn38Sn1 | CZ133 | – | CuZn38SN (Swiss)1 |
C67000 | CW704R | CuZn23Al6Mn4Fe3Pb | 2.05 | CuZn23Al6Mn4Fe3 | – | – | CuZn23Al6Mn4Fe3 |
– | CW708R | CuZn31Si | 2.049 | CuZn31Si | – | – | – |
– | CW710R | CuZn35Ni3Mn2AlPb | 2.054 | CuZn35Ni2 | – | – | – |
C67410 | CW713R | CuZn37Mn3Al2PbSi | 2.055 | CuZn40Al2 | – | – | CuZn40Al2 |
– | CW720R | CuZn40Mn1Pb1 | 2.058 | CuZn40Mn1Pb | CZ136 | – | CuZn40Mn1Pb1 |
– | CW723R | CuZn40Mn2Fe1 | 20.572 | CuZn42Mn2 | – | – | CuZn42Mn2 |
– | – | – | – | – | CZ136 | – | – |
C63280 | – | – | 20.923 | SG-CuAl8Ni6 | CA105 | – | – |
Nickel Silver | |||||||
ASTM | EN | EN | DIN | DIN | BS | JIS | SN (Swiss) |
C73500 | – | – | – | – | – | C7351 | – |
C75200 | – | – | – | – | – | C7521 | – |
C76200 | CW405J | CuNi12Zn29 | – | – | – | – | – |
C77000 | CW410J | CuNi18Zn27 | 20.742 | CuNi18Zn27 | NS107 | C7701 | – |
C79800 | CW400J | CuNi7Zn39Pb3Mn2 | – | – | – | – | – |
C79620 | CW402J | CuNi10Zn42Pb2 | – | – | NS101 | – | CuNi10Zn42Pb2 |
C75700 | CW403J | CuNi12Zn24 | 2.073 | CuNi12Zn24 | NS104 | – | CuNi12Zn24 |
C79200 | CW404J | CuNi12Zn25Pb1 | – | – | – | – | CuNi12Zn25Pb |
C79300 | CW406J | CuNi12Zn30Pb1 | 2.078 | CuNi12Zn30Pb1 | – | – | – |
C79860 | CW407J | CuNi12Zn38Mn5Pb2 | – | – | – | – | – |
C76300 | CW408J | CuNi18Zn19Pb1 | 2.079 | CuNi18Zn19Pb1 | NS113 | – | – |
C76400 | CW409J | CuNi18Zn20 | 2.074 | CuNi18Zn20 | NS106 | – | CuNi18Zn20 |
Copper Nickel Tin | |||||||
ASTM | EN | EN | DIN | DIN | BS | JIS | SN (Swiss) |
C70250 | CW112C | CuNi3Si1 | 20.857 | CuNi3Si | – | – | – |
C72500 | CW351H | CuNi9Sn2 | 20.875 | CuNi9Sn2 | – | – | – |
ASTM | EN | EN | DIN | DIN | BS | JIS | SN (Swiss) |
C17000 | CW100C | CuBe1.7 | 21.245 | CuBe1.7 | CB101 | C1700 | – |
C17200 | CW101C | CuBe2 | 21.247 | CuBe2 | – | C1720 | – |
C17500 | CW104C | CuCo2Be | 21.285 | CuCo2Be | C112 | – | – |
C17510 | CW110C | CuNi2Be | 2.085 | CuNi2Be | – | – | – |
– | CW103C | CuCo1Ni1Be | – | – | – | – | – |
Tin Brass | |||||||
ASTM | EN | EN | DIN | DIN | BS | JIS | SN (Swiss) |
C42500 | CW454K | CuSn3Zn9 | – | – | – | – | – |
Copper Nickel | |||||||
ASTM | EN | EN | DIN | DIN | BS | JIS | SN (Swiss) |
C70600 | CW352H | CuNi10Fe1Mn | 20.872 | CuNi10Fe1Mn | CN102 | C7060 | – |
C71500 | CW354H | CuNi30Mn1Fe | 20.882 | CuNi30Mn1Fe | CN107 | C7150 |
LIÊN HỆ MUA HÀNG ĐỒNG HỢP KIM NHÔM C95400 TRUNG QUỐC
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Hotline: 02822.000.388
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Thống kê
- Đang truy cập13
- Hôm nay1,133
- Tháng hiện tại29,545
- Tổng lượt truy cập7,169,397