THÉP TRÒN ĐẶC AISI 1020 NHẬP KHẨU GIÁ CẠNH TRANH

Thứ sáu - 21/10/2022 22:17
 Thép tròn đặc AISI 1020 có đặc tính độ cứng thấp và là thép cacbon có độ bền kéo thấp với độ cứng Brinell từ 119 - 235 và độ bền kéo là 410-790 MPa. Nó có khả năng gia công cao, độ bền cao, độ dẻo cao và khả năng hàn tốt. Nó thường được sử dụng trong điều kiện quay và đánh bóng hoặc kéo nguội. Do hàm lượng carbon thấp, nó có khả năng chống lại sự cứng cảm ứng hoặc làm cứng ngọn lửa. Do thiếu các nguyên tố hợp kim, nó sẽ không phản ứng với quá trình thấm nitơ.
THÉP TRÒN ĐẶC AISI 1020 NHẬP KHẨU GIÁ CẠNH TRANH
THÉP TRÒN ĐẶC AISI 1020 NHẬP KHẨU GIÁ CẠNH TRANH
THÉP TRÒN ĐẶC AISI 1020 LÀ GÌ?
 Thép tròn đặc AISI 1020 có đặc tính độ cứng thấp và là thép cacbon có độ bền kéo thấp với độ cứng Brinell từ 119 - 235 và độ bền kéo là 410-790 MPa. Nó có khả năng gia công cao, độ bền cao, độ dẻo cao và khả năng hàn tốt. Nó thường được sử dụng trong điều kiện quay và đánh bóng hoặc kéo nguội. Do hàm lượng carbon thấp, nó có khả năng chống lại sự cứng cảm ứng hoặc làm cứng ngọn lửa. Do thiếu các nguyên tố hợp kim, nó sẽ không phản ứng với quá trình thấm nitơ. Tuy nhiên, có thể thấm cacbon để có được độ cứng của vỏ lớn hơn Rc65 đối với các mặt cắt nhỏ hơn giảm khi kích thước mặt cắt tăng lên. Sức mạnh cốt lõi sẽ được giữ nguyên. Ngoài ra, thấm nitơ cacbon có thể được thực hiện, mang lại những lợi ích nhất định so với thấm cacbon tiêu chuẩn.
Thép tròn đặc AISI 1020 có thể được sử dụng phần lớn trong tất cả các lĩnh vực công nghiệp để tăng cường tính chất hàn hoặc khả năng gia công. Nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng do đặc tính hoàn thiện được kéo nguội hoặc tiện và đánh bóng.
THÀNH PHẦN HÓ HỌC THÉP TRÒN ĐẶC AISI 1020
  Nguyên tố hóa học (%)
Thép tròn AISI 1020 C Si Mn P S
0.17-0.23   0.3-0.6 <0.040 <0.050

TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TRÒN ĐẶC AISI 1020
  Giới hạn chảy Độ bền kéo Độ dãn dài Tỷ lệ giảm diện tích Tỷ lệ độc Độ cứng Thử nghiệm va đập
Thép tròn 1020 >295 MPa >400MPa 36.5% 66% 0.29 119-235HB    
 
KHẢ NĂNG CHẾ TẠO CƠ KHÍ THÉP AISI 1020

Trong điều kiện kéo nguội hoặc tiện và đánh bóng, thép tròn đặc AISI 1020 có khả năng gia công cao. Theo khuyến nghị của các nhà sản xuất máy, thép hợp kim AISI 1020 có thể được sử dụng cho các hoạt động khoan, tiện, phay và ta rô bằng cách sử dụng các loại cấp liệu, loại dụng cụtốc độ phù hợp.
TÍNH HÀN CỦA THÉP TRÒN ĐẶC AISI 1020
Thép tròn đặc AISI 1020 có thể được hàn bằng cách thực hiện các quy trình hàn phổ biến nhất. Trong điều kiện kéo nguội hoặc tiện và đánh bóng, nó có khả năng hàn tốt hơn. Có ý kiến cho rằng không nên thực hiện quá trình hàn trong điều kiện nhiệt luyện hoặc đã được thấm cacbon.
QUÁ TRÌNH LUYỆN THÉP THÉP TRÒN ĐẶC AISI 1020

Carburizing
Thép tròn đặc AISI 1020 được làm nóng đến từ 880 ° C - 920 ° C trong môi trường thấm cacbon thích hợp sau đó giữ trong một khoảng thời gian đủ để tạo ra hàm lượng carbon và độ sâu trường hợp cần thiết. Sau đó, các quá trình tinh luyện / làm cứng và tôi luyện được thực hiện để tối ưu hóa các đặc tính của lõi và vỏ...
Tinh chỉnh cốt lõi
Thép tròn đặc AISI 1020 được làm nguội từ từ và nung lại ở 870 ° C - 900 ° C sau đó giữ một khoảng thời gian cho đến khi nhiệt độ không đổi trên toàn bộ mặt cắt và được dập tắt trong nước, dầu hoặc nước muối.
Làm cứng trường hợp
Sau khi thực hiện quá trình tinh chế lõi, nó được làm nóng lại đến 760 ° C - 780 ° C sau đó là một thời gian giữ cho đến khi nhiệt độ đồng nhất trên toàn bộ phần. Sau đó nó được dập tắt trong nước.

Thép tròn đặc AISI 1020 được nung lại ở 150 ° C - 200 ° C sau đó được giữ trong một thời gian nhất định cho đến khi nhiệt độ không đổi trong toàn bộ mặt cắt. Nó được ngâm trong 1 giờ cho mỗi 25 mm mặt cắt, và sau đó được làm lạnh trong môi trường bình thường. Bằng cách thực hiện quá trình tôi luyện, độ bền của vỏ máy sẽ được cải thiện và các vết nứt do mài sẽ giảm xuống...
Thép tròn đặc AISI 1020 được nung ở 870 ° C - 910 ° C sau đó được giữ trong một khoảng thời gian cụ thể, cho đến khi nhiệt độ không đổi trên toàn bộ mặt cắt. Sau đó, nó được làm nguội trong lò.

Thường hóa
Thép tròn đặc AISI 1020 được nung ở nhiệt độ 890 ° C - 940 ° C sau đó là một khoảng thời gian giữ cho đến khi nhiệt độ không đổi trong toàn bộ phần. Nó được ngâm trong 10 - 15 phút và sau đó làm nguội trong không khí tĩnh.
Giảm căng thẳng
Théphợp kim AISI 1020 được nung đến 650 ° C - 700 ° C sau đó được giữ cho đến khi nhiệt độ không đổi trên toàn bộ mặt cắt và ngâm trong 1 giờ trên 25 mm mặt cắt. Sau đó nó được làm lạnh trong không khí tĩnh.
ỨNG DỤNG THÉP TRÒN ĐẶC AISI 1020
Thép tròn đặc ASTM 1020 phù hợp để chế tạo ô tô, máy kéo và máy móc nói chung thấm cacbon và thấm cacbon cỡ nhỏ và vừa và các bộ phận khác, chẳng hạn như guốc phanh tay ô tô, trục cần phuộc, tốc độ truyền động, hộp số truyền động và máy kéo trên trục cam, trục treo bộ cân bằng, bộ cân bằng, ống lót bên trong và bên ngoài, v.v ...; Thép hợp kim AISI 1020 Trong điều kiện cán nóng hoặc thường hóa dùng trong sản xuất lực không lớn nhưng tất cả các loại yêu cầu độ dẻo dai cao của các bộ phận cơ khí; Trong công nghiệp máy móc vừa và nặng, chẳng hạn như rèn hoặc dập thanh, cùm, đòn bẩy , tay áo, vật cố định, vv Thép JIS S20C; Trong sản xuất tuabin hơi và lò hơi cho áp suất cao hơn hoặc ít hơn 6N / , nhiệt độ 450 ℃ trở xuống làm hỏng phương tiện làm việc của đường ống, mặt bích, tiêu đề và các loại ốc vít khác nhau; Trên các phương tiện giao thông đường sắt và đầu máy được sử dụng để sản xuất các đầu đúc và piston...
                  BẢNG QUY CÁCH THÉP TRÒN ĐẶC AISI 1020
STT TÊN VẬT TƯ
(Description)
QUY CÁCH
(Dimension)
ĐVT kg/m kg/cây
1 Thép Tròn Đặc Ø16 Ø 16 x 6000 mm Cây 1.58 9.5
2 Thép Tròn Đặc Ø18 Ø 18 x 6000 mm Cây 2.00 12.0
3 Thép Tròn Đặc Ø20 Ø 20 x 6000 mm Cây 2.47 14.8
4 Thép Tròn Đặc Ø22 Ø 22 x 6000 mm Cây 2.98 17.9
5 Thép Tròn Đặc Ø24 Ø 24 x 6000 mm Cây 3.55 21.3
6 Thép Tròn Đặc Ø25 Ø 25 x 6000 mm Cây 3.85 23.1
7 Thép Tròn Đặc Ø26 Ø 26 x 6000 mm Cây 4.17 25.0
8 Thép Tròn Đặc Ø27 Ø 27 x 6000 mm Cây 4.49 27.0
9 Thép Tròn Đặc Ø28 Ø 28 x 6000 mm Cây 4.83 29.0
10 Thép Tròn Đặc Ø30 Ø 30 x 6000 mm Cây 5.55 33.3
11 Thép Tròn Đặc Ø32 Ø 32 x 6000 mm Cây 6.31 37.9
12 Thép Tròn Đặc Ø35 Ø 35 x 6000 mm Cây 7.55 45.3
13 Thép Tròn Đặc Ø36 Ø 36 x 6000 mm Cây 7.99 47.9
14 Thép Tròn Đặc Ø38 Ø 38 x 6000 mm Cây 8.90 53.4
15 Thép Tròn Đặc Ø40 Ø 40 x 6000 mm Cây 9.86 59.2
16 Thép Tròn Đặc Ø42 Ø 42 x 6000 mm Cây 10.88 65.3
17 Thép Tròn Đặc Ø45 Ø 45 x 6000 mm Cây 12.48 74.9
18 Thép Tròn Đặc Ø46 Ø 46 x 6000 mm Cây 13.05 78.3
19 Thép Tròn Đặc Ø48 Ø 48 x 6000 mm Cây 14.21 85.2
20 Thép Tròn Đặc Ø50 Ø 50 x 6000 mm Cây 15.41 92.5
21 Thép Tròn Đặc Ø55 Ø 55 x 6000 mm Cây 18.65 111.9
22 Thép Tròn Đặc Ø60 Ø 60 x 6000 mm Cây 22.20 133.2
23 Thép Tròn Đặc Ø65 Ø 65 x 6000 mm Cây 26.05 156.3
24 Thép Tròn Đặc Ø70 Ø 70 x 6000 mm Cây 30.21 181.3
25 Thép Tròn Đặc Ø75 Ø 75 x 6000 mm Cây 34.68 208.1
26 Thép Tròn Đặc Ø80 Ø 80 x 6000 mm Cây 39.46 236.8
27 Thép Tròn Đặc Ø85 Ø 85 x 6000 mm Cây 44.54 267.3
28 Thép Tròn Đặc Ø90 Ø 90 x 6000 mm Cây 49.94 299.6
29 Thép Tròn Đặc Ø95 Ø 95 x 6000 mm Cây 55.64 333.9
30 Thép Tròn Đặc Ø100 Ø 100 x 6000 mm Cây 61.65 369.9
31 Thép Tròn Đặc Ø105 Ø 105 x 6000 mm Cây 67.97 407.8
32 Thép Tròn Đặc Ø110 Ø 110 x 6000 mm Cây 74.60 447.6
33 Thép Tròn Đặc Ø115 Ø 115 x 6000 mm Cây 81.54 489.2
34 Thép Tròn Đặc Ø120 Ø 120 x 6000 mm Cây 88.78 532.7
35 Thép Tròn Đặc Ø125 Ø 125 x 6000 mm Cây 96.33 578.0
36 Thép Tròn Đặc Ø130 Ø 130 x 6000 mm Cây 104.20 625.2
37 Thép Tròn Đặc Ø140 Ø 140 x 6000 mm Cây 120.84 725.0
38 Thép Tròn Đặc Ø150 Ø 150 x 6000 mm Cây 138.72 832.3
39 Thép Tròn Đặc Ø160 Ø 160 x 6000 mm Cây 157.83 947.0
40 Thép Tròn Đặc Ø170 Ø 170 x 6000 mm Cây 178.18 1,069.1
41 Thép Tròn Đặc Ø180 Ø 180 x 6000 mm Cây 199.76 1,198.6
42 Thép Tròn Đặc Ø190 Ø 190 x 6000 mm Cây 222.57 1,335.4
43 Thép Tròn Đặc Ø200 Ø 200 x 6000 mm Cây 246.62 1,479.7
44 Thép Tròn Đặc Ø210 Ø 210 x 6000 mm Cây 271.89 1,631.4
45 Thép Tròn Đặc Ø220 Ø 220 x 6000 mm Cây 298.40 1,790.4
46 Thép Tròn Đặc Ø230 Ø 230 x 6000 mm Cây 326.15 1,956.9
47 Thép Tròn Đặc Ø240 Ø 240 x 6000 mm Cây 355.13 2,130.8
48 Thép Tròn Đặc Ø250 Ø 250 x 6000 mm Cây 385.34 2,312.0
49 Thép Tròn Đặc Ø260 Ø 260 x 6000 mm Cây 416.78 2,500.7
50 Thép Tròn Đặc Ø270 Ø 270 x 6000 mm Cây 449.46 2,696.7
51 Thép Tròn Đặc Ø280 Ø 280 x 6000 mm Cây 483.37 2,900.2
52 Thép Tròn Đặc Ø290 Ø 290 x 6000 mm Cây 518.51 3,111.1
53 Thép Tròn Đặc Ø300 Ø 300 x 6000 mm Cây 554.89 3,329.3
54 Thép Tròn Đặc Ø310 Ø 310 x 6000 mm Cây 592.49 3,555.0
55 Thép Tròn Đặc Ø320 Ø 320 x 6000 mm Cây 631.34 3,788.0
56 Thép Tròn Đặc Ø330 Ø 330 x 6000 mm Cây 671.41 4,028.5
57 Thép Tròn Đặc Ø340 Ø 340 x 6000 mm Cây 712.72 4,276.3
58 Thép Tròn Đặc Ø350 Ø 350 x 6000 mm Cây 755.26 4,531.6
59 Thép Tròn Đặc Ø360 Ø 360 x 6000 mm Cây 799.03 4,794.2
60 Thép Tròn Đặc Ø370 Ø 370 x 6000 mm Cây 844.04 5,064.3
61 Thép Tròn Đặc Ø380 Ø 380 x 6000 mm Cây 890.28 5,341.7
62 Thép Tròn Đặc Ø390 Ø 390 x 6000 mm Cây 937.76 5,626.5
63 Thép Tròn Đặc Ø400 Ø 400 x 6000 mm Cây 986.46 5,918.8
64 Thép Tròn Đặc Ø410 Ø 410 x 6000 mm Cây 1,036.40 6,218.4
65 Thép Tròn Đặc Ø420 Ø 420 x 6000 mm Cây 1,087.57 6,525.4
66 Thép Tròn Đặc Ø430 Ø 430 x 6000 mm Cây 1,139.98 6,839.9
67 Thép Tròn Đặc Ø440 Ø 440 x 6000 mm Cây 1,193.62 7,161.7
68 Thép Tròn Đặc Ø450 Ø 450 x 6000 mm Cây 1,248.49 7,490.9
69 Thép Tròn Đặc Ø460 Ø 460 x 6000 mm Cây 1,304.60 7,827.6
70 Thép Tròn Đặc Ø470 Ø 470 x 6000 mm Cây 1,361.93 8,171.6
71 Thép Tròn Đặc Ø480 Ø 480 x 6000 mm Cây 1,420.51 8,523.0
72 Thép Tròn Đặc Ø490 Ø 490 x 6000 mm Cây 1,480.31 8,881.9
73 Thép Tròn Đặc Ø500 Ø 500 x 6000 mm Cây 1,541.35 9,248.1
74 Thép Tròn Đặc Ø510 Ø 510 x 6000 mm Cây 1,603.62 9,621.7
75 Thép Tròn Đặc Ø520 Ø 520 x 6000 mm Cây 1,667.12 10,002.7
76 Thép Tròn Đặc Ø530 Ø 530 x 6000 mm Cây 1,731.86 10,391.1
77 Thép Tròn Đặc Ø540 Ø 540 x 6000 mm Cây 1,797.83 10,787.0
78 Thép Tròn Đặc Ø550 Ø 550 x 6000 mm Cây 1,865.03 11,190.2
79 Thép Tròn Đặc Ø560 Ø 560 x 6000 mm Cây 1,933.47 11,600.8
80 Thép Tròn Đặc Ø570 Ø 570 x 6000 mm Cây 2,003.14 12,018.8
81 Thép Tròn Đặc Ø580 Ø 580 x 6000 mm Cây 2,074.04 12,444.2
82 Thép Tròn Đặc Ø590 Ø 590 x 6000 mm Cây 2,146.17 12,877.0
83 Thép Tròn Đặc Ø600 Ø 600 x 6000 mm Cây 2,219.54 13,317.2
84 Thép Tròn Đặc Ø610 Ø 610 x 6000 mm Cây 2,294.14 13,764.8
85 Thép Tròn Đặc Ø620 Ø 620 x 6000 mm Cây 2,369.98 14,219.9
86 Thép Tròn Đặc Ø630 Ø 630 x 6000 mm Cây 2,447.04 14,682.3
87 Thép Tròn Đặc Ø640 Ø 640 x 6000 mm Cây 2,525.34 15,152.1
88 Thép Tròn Đặc Ø650 Ø 650 x 6000 mm Cây 2,604.88 15,629.3

LIÊN HỆ MUA HÀNG THÉP TRÒN ĐẶC AISI 1020
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Thống kê
  • Đang truy cập13
  • Hôm nay628
  • Tháng hiện tại16,705
  • Tổng lượt truy cập6,610,948

Hổ trợ trực tuyến