THÉP TẤM E355 ( 1.0580 )

Thứ hai - 31/10/2022 20:29
Thép tấm E355 (1.0580) là một loại thép cacbon (không hợp kim) được pha chế để tạo hình sơ cấp thành các sản phẩm rèn. 1.0580 là ký hiệu số EN cho vật liệu này. E355 là ký hiệu hóa học EN. Nó có thể có độ dẻo thấp nhất trong số các thép rèn hoặc thép không hợp kim trong cơ sở dữ liệu.
THÉP TẤM E355 ( 1.0580 )
THÉP TẤM E355 ( 1.0580 )
THÉP TẤM E355 ( 1.0580 )
Định danh thép tấm E355
Thép tấm E355 (1.0580) là một loại thép cacbon (không hợp kim) được pha chế để tạo hình sơ cấp thành các sản phẩm rèn. 1.0580 là ký hiệu số EN cho vật liệu này. E355 là ký hiệu hóa học EN. Nó có thể có độ dẻo thấp nhất trong số các thép rèn hoặc thép không hợp kim trong cơ sở dữ liệu.
Các thuộc tính của thép EN 1.0580 bao gồm ba biến thể phổ biến. Các thanh biểu đồ trên thẻ thuộc tính vật liệu bên dưới so sánh thép EN 1.0580 với: thép cacbon hoặc thép không hợp kim rèn (trên cùng), tất cả các hợp kim sắt (giữa) và toàn bộ cơ sở dữ liệu (dưới). Một thanh đầy đủ có nghĩa là đây là giá trị cao nhất trong tập hợp có liên quan. Một nửa thanh đầy nghĩa là nó bằng 50% mức cao nhất...
Ứng dụng thép tấm E355
Sự phù hợp cho hình dạng lạnh như uốn cong, gấp, giáp và mặt bích, vv có thể được đặt hàng riêng biệt.
Người sử dụng các loại thép phải hãy chắc chắn rằng tính toán, thiết kế và phương pháp chế biến phù hợp với vật liệu. Kỹ thuật hàn sử dụng phải phù hợp với ứng dụng dự định và tuân thủ các trạng thái của vặn hãm. Với thành phần hóa học gần hơn rõ ràng giá trị và tính chất cơ học, mác thép của S235-S355 hoạt được sử dụng làm vật liệu cho bánh xe của xe khách, xe tải và các phương tiện khác...
Mức thép E355
Số thép 1.0580
Phân loại Thép kết cấu không hợp kim. Thép chất lượng cao không hợp kim
Tiêu chuẩn
 
EN 10296-1: 2003 Ống thép hàn tròn cho các mục đích kỹ thuật cơ khí và nói chung. Ống thép không hợp kim và hợp kim. Điều kiện giao hàng kỹ thuật
EN 10305-1: 2010 Ống thép cho các ứng dụng chính xác. Dàn ống lạnh. Điều kiện giao hàng kỹ thuật
EN 10305-2: 2002 Ống thép cho các ứng dụng chính xác. Hàn ống lạnh. Điều kiện giao hàng kỹ thuật
EN 10305-3: 2002 Ống thép cho các ứng dụng chính xác. Hàn ống cỡ lạnh. Điều kiện giao hàng kỹ thuật
EN 10305-4: 2003 Ống thép cho các ứng dụng chính xác. Dàn ống lạnh rút cho hệ thống năng lượng thủy lực và khí nén. Điều kiện giao hàng kỹ thuật
EN 10305-5: 2003 Ống thép cho các ứng dụng chính xác. Hàn và lạnh kích thước ống vuông và hình chữ nhật. Điều kiện giao hàng kỹ thuật


THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM   E355 (1.0580):   EN 10296-1-2003
P max =0.025%; S max =0.025%; Al min =0.02% (EN 10305-1:2010)
 
C Si Mn P S
max   0.22 max   0.55 max   1.6 max   0.045 max   0.045


TÍNH CHẤT CƠ THÉP TẤM E355  (1.0580)
 
Rm - Tensile strength (MPa) (+U) 540
 
Rm - Tensile strength (MPa) (+A) 450-490
 
Rm - Tensile strength (MPa) (+N) 490-630
 
Nominal thickness (mm):   to 16 16 - 40 40 - 65 65 - 100
Rm - Tensile strength (MPa) (+AR) 490 490 490 470
 
Rm - Tensile strength (MPa) (+C) 640
 
Rm - Tensile strength (MPa) (+LC) 580-590
 
Rm - Tensile strength (MPa) (+SR) 580-590
 
ReH - Minimum yield strength (MPa) (+U) 400
 
ReH - Minimum yield strength (MPa) (+N) 355
 
Nominal thickness (mm):   to 16 16 - 40 40 - 65 65 - 80 80 - 100
ReH - Minimum yield strength (MPa) (+AR) 355 345 335 315 295
 
ReH - Minimum yield strength (MPa) (+SR) 435-450
 
A - Min. elongation at fracture (%) (+A) or (+N) 22
 
A - Min. elongation at fracture (%) (+U) 5
 
A - Min. elongation at fracture (%) longitud., (+AR) 20
 
A - Min. elongation at fracture (%) (+C) 4
 
A - Min. elongation at fracture (%) (+SR) 10
 
A - Min. elongation at fracture (%) (+A) 22
 
A - Min. elongation at fracture (%) (+LC) 6-7

MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP TẤM   E355 (1.0580)
EU
EN
USA
-
Germany
DIN,WNr
France
AFNOR
England
BS
Italy
UNI
Sweden
SS
Poland
PN
Czechia
CSN
Austria
ONORM
Russia
GOST
Inter
ISO
E355
Gr.65
1.0060
E355
St52
St52-3
E335
ES355
TS-47a
TU526
CEW5
CFS5
E335
ERW5NKM
ERW5NZF
E335
Fe510
1650
MSt6
11600
St60F
St6sp
Fe590

thep tam e355 1 0580 2
NHIỆT LUYỆN
+A Ủ mềm.
+AC Thép ủ để đạt được kết cấu carbua hoá.
+AR  Thép cán.
+AT Giải pháp ủ.
+C Cán lạnh, cán lạnh cứng.
+CR Cán nguội.
+FP Nhiệt trị để đạt kết cấu thép và dài độ cứng.
+I Isothermal annealing ( ủ đẳng nhiệt
+LC  Lạnh mềm.
+M Cán cơ lý nhiệt.
+N Thường hoá, chuẩn hoá.
+NT Thường hoá và làm cứng, tôi thép.
+P Kết tủa cứng lai thép.
+PE Cuộn thép.
+QA Tôi và ram trong không khí.
+QL Tôi và ram trong môi trường lỏng.
+QT Tôi và ram thép.
+S Nhiệt luyện để tăng khả năng cắt.
+SH Cán và cuộn.
+SR Cán lạnh để giảm sức mỏi của thép.
+T Ram thép.
+TH Nhiệt luyện để đạt độ cứng trong dải.
+WW Làm ấm thép
+U Không nhiệt luyện.
            BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM E355 (1.0580)  
STT TÊN VẬT TƯ
(Description)
QUY CÁCH
(Dimension)
ĐVT Khối lượng/tấm Khối lượng/m2
1 Thép Tấm E355  3ly 3 x 1500 x 6000 mm Tấm 211.95 23.55
2 Thép Tấm E355 4ly 4 x 1500 x 6000 mm Tấm 282.6 31.4
3 Thép Tấm E355 5ly 5 x 1500 x 6000 mm Tấm 353.25 39.25
4 Thép Tấm E355 6ly 6 x 1500 x 6000 mm Tấm 423.9 47.1
5 Thép Tấm E355 8ly 8 x 1500 x 6000 mm Tấm 565.2 62.8
6 Thép Tấm E355 9ly 9 x 1500 x 6000 mm Tấm 635.85 70.65
7 Thép Tấm E355 10ly 10 x 1500 x 6000 mm Tấm 706.5 78.5
8 Thép Tấm E355 12ly 12 x 2000 x 6000 mm Tấm 1130.4 94.2
9 Thép Tấm E355 13ly 13 x 2000 x 6000 mm Tấm 1224.6 102.05
10 Thép Tấm E355 14ly 14 x 2000 x 6000 mm Tấm 1318.8 109.9
11 Thép Tấm E355 15ly 15 x 2000 x 6000 mm Tấm 1413 117.75
12 Thép Tấm E355 16ly 16 x 2000 x 6000 mm Tấm 1507.2 125.6
13 Thép Tấm E355 18ly 18 x 2000 x 6000 mm Tấm 1695.6 141.3
14 Thép Tấm E355 19ly 19 x 2000 x 6000 mm Tấm 1789.8 149.15
15 Thép Tấm E355 20ly 20 x 2000 x 6000 mm Tấm 1884 157
16 Thép Tấm E355 22ly 22 x 2000 x 6000 mm Tấm 2072.4 172.7
17 Thép Tấm E355 24ly 24 x 2000 x 6000 mm Tấm 2260.8 188.4
18 Thép Tấm E355 25ly 25 x 2000 x 6000 mm Tấm 2355 196.25
19 Thép Tấm E355 26ly 26 x 2000 x 6000 mm Tấm 2449.2 204.1
20 Thép Tấm E355 28ly 28 x 2000 x 6000 mm Tấm 2637.6 219.8
21 Thép Tấm E355 30ly 30 x 2000 x 6000 mm Tấm 2826 235.5
22 Thép Tấm E355 32ly 32 x 2000 x 6000 mm Tấm 3014.4 251.2
23 Thép Tấm E355 35ly 35 x 2000 x 6000 mm Tấm 3297 274.75
24 Thép Tấm E355 36ly 36 x 2000 x 6000 mm Tấm 3391.2 282.6
25 Thép Tấm E355 38ly 38 x 2000 x 6000 mm Tấm 3579.6 298.3
26 Thép Tấm E355 40ly 40 x 2000 x 6000 mm Tấm 3768 314
27 Thép Tấm E355 45ly 45 x 2000 x 6000 mm Tấm 4239 353.25
28 Thép Tấm E355 50ly 50 x 2000 x 6000 mm Tấm 4710 392.5
29 Thép Tấm E355 55ly 55 x 2000 x 6000 mm Tấm 5181 431.75
30 Thép Tấm E355 60ly 60 x 2000 x 6000 mm Tấm 5652 471
31 Thép Tấm E355 65ly 65 x 2000 x 6000 mm Tấm 6123 510.25
32 Thép Tấm E355 70ly 70 x 2000 x 6000 mm Tấm 6594 549.5
33 Thép Tấm E355 75ly 75 x 2000 x 6000 mm Tấm 7065 588.75
34 Thép Tấm E355 80ly 80 x 2000 x 6000 mm Tấm 7536 628
35 Thép Tấm E355 85ly 85 x 2000 x 6000 mm Tấm 8007 667.25
36 Thép Tấm E355 90 ly 90 x 2000 x 6000 mm Tấm 8478 706.5
37 Thép Tấm E355 95ly 95 x 2000 x 6000 mm Tấm 8949 745.75
38 Thép Tấm E355 100ly 100 x 2000 x 6000 mm Tấm 9420 785
CÔNG TY thép việt pháp chúng tôi chuyên cung cấp các loai mác thép tròn đăc,các loai mác thép hộp, các loai mác thép ống đúc, các loai mác đồng, các loai mác thép tấm.... Công ty thép việt pháp có nhiều năm kinh nghiệm kinh doanh, với đội nghũ nhân viên chuyên nghiệp, đến với công ty chúng tôi các bạn sẽ cảm thấy hài lòng....
MUA HÀNG THÉP TẤM E355 (1.0580)
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.com 


 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Thống kê
  • Đang truy cập5
  • Hôm nay850
  • Tháng hiện tại29,679
  • Tổng lượt truy cập6,971,517

Hổ trợ trực tuyến