THÉP TẤM DH32 NHẬP KHẨU GIÁ CẢ CANH TRANH

Chủ nhật - 16/10/2022 00:23
Thép tấm DH32 được sử dụng để đóng tàu & nền tảng. Thép tấm thép lớp DH32 là loại thép cường độ cao. Thép đóng tàu DH32 có đặc tính dẻo dai tốt, cường độ cao hơn, chống ăn mòn mạnh, tính chất gia công và tính hàn. Tấm thép ASTM A131 DH32 có thể được sử dụng trong sản xuất kết cấu thân tàu có trọng lượng hơn 10000 tấn...
THÉP TẤM DH32 NHẬP KHẨU GIÁ CẢ CANH TRANH
THÉP TẤM DH32 NHẬP KHẨU GIÁ CẢ CANH TRANH
THÉP TẤM DH32   

Thép tấm DH32 được sử dụng để đóng tàu & nền tảng. Thép tấm thép lớp DH32 là loại thép cường độ cao. Thép đóng tàu DH32 có đặc tính dẻo dai tốt, cường độ cao hơn, chống ăn mòn mạnh, tính chất gia công và tính hàn. Tấm thép ASTM A131 DH32 có thể được sử dụng trong sản xuất kết cấu thân tàu có trọng lượng hơn 10000 tấn.

Mác thép là loại ABS DH32. Nó tương đương với CCS DH32, BV DH32, NV DH32, GL-DH32, KR DH32, LR DH33, KA32 và RINA-DH32. Thép tấm đóng tàu AB / DH32h là một loại thép tấm cường độ cao có độ bền kéo cao. Độ bền kéo tối thiểu của nó là 315MPa. Các tấm thép đóng tàu AB / DH32 là lý tưởng cho các giàn khoan dầu ngoài khơi, thân tàu và sửa chữa tàu. Cụ thể hơn, các tấm mỏng nhưng rộng được sử dụng cho các ứng dụng đóng tàu để cung cấp các đặc tính xử lý tốt nhất, chẳng hạn như độ phẳng và khả năng hàn. Ngược lại, các tấm đóng tàu cơ nhiệt cán dày có độ bền cao được sử dụng trong các ứng dụng ngoài khơi. Ngoài các tấm thép đóng tàu cường độ cao, các tấm thép cường độ cao và cường độ cao cuối cùng cũng có sẵn. Chúng tôi có khả năng cung cấp thép với diện tích giảm trong phạm vi từ 25% đến 35%. Kích thước của tấm thép có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của bạn. Nếu bạn quan tâm đến tấm thép biển của chúng tôi, chào mừng liên hệ với chúng tôi...

THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM DH32   

Grade
C
max
Si
max
Mn P
max
S
max
Als
min
Ti
max
Cu
max
Cr
max
Ni
max
Mo
max
DH32 0.18 0.50 0.90-1.60 0.035 0.035 0.015 0.02 0.35 0.20 0.40 0.08

Chú thích: Thông thường CE ≤ 0.40%.
Nếu điều kiện sản xuất hàng là TMPC
 If the delivery condition is TMPC, CE: ≤ 0.36% (độ dày ≤ 50mm), CE≤0.38%( Độ dày >50-100).
Ceq% =(C+Mn)/6+(Cr+Mo+V)/5+(Ni+Cu)/15.


CƠ TÍNH THÉP DH32   
 

Mức thép
Độ bền kéo
(MPa)
Giới hạn chảy
Re(MPa) min
Độ dãn dài
A% min
Thử nghiệm va đập
Akv/J min
Thép tấm DH32 440-570 315 22 E.T °C Độ dày (mm)
-20  50 >50-70 >70-100
L C L C L C
31 22 38 26 46 31
 
ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT
Mức thép Nguyên tố hạt tinh Danh mục Độ dày danh nghĩa(mm)
≤ 12 >12.5-20 >20-25 >25-35 >35-50 >50-100
DH32 Nb+V or V Tấm A(50) N(50),CR(50),TM(50) N(50),CR(25),TM(50)
Thép hình N(50),CR(50),TM(50),AR*(25) -
Al or Al+Ti Tấm A(50) AR*(25) -
N(50),CR(50),TM(50) N(50),CR(25),TM(50)
Tấm A(50) N(50),CR(50),TM(50),AR*(25) -
Ghi chú:
  1. Điều kiện giao hàng:
A =bất kì; N=thường hoá (Normalized);
 CR= thép cuộn kiểm soát (Control Rolled);
TM=TMPC, Nhiệt độ - điều khiển biến dạng cuốn (Temperature - deformation control rolling);
AR*=cán nóng với sự đồng ý tuân theo các tiêu chuẩn của các nước đưa ra;
CR*=cán nóng có kiểm soát…

MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG  

ASTM A131M
TOCT 5521 JIS G3106 BS LR GB712
DH32 D32 SM490B
SM490C
DH32 D32
 thep-tam-dh32
  LIÊN HỆ MUA HÀNG THÉP TẤM DH32
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555
Email: thepvietphap.vn@gmail.co
                          BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM DH32    
STT TÊN VẬT TƯ
(Description)
QUY CÁCH
(Dimension)
ĐVT Khối lượng/tấm Khối lượng/m2
1 Thép Tấm DH32 3ly 3 x 1500 x 6000 mm Tấm 211.95 23.55
2 Thép Tấm DH32 4ly 4 x 1500 x 6000 mm Tấm 282.6 31.4
3 Thép Tấm DH32 5ly 5 x 1500 x 6000 mm Tấm 353.25 39.25
4 Thép Tấm DH32 6ly 6 x 1500 x 6000 mm Tấm 423.9 47.1
5 Thép Tấm DH32 8ly 8 x 1500 x 6000 mm Tấm 565.2 62.8
6 Thép Tấm DH32 9ly 9 x 1500 x 6000 mm Tấm 635.85 70.65
7 Thép Tấm DH32 10ly 10 x 1500 x 6000 mm Tấm 706.5 78.5
8 Thép Tấm DH32 12ly 12 x 2000 x 6000 mm Tấm 1130.4 94.2
9 Thép Tấm DH32 13ly 13 x 2000 x 6000 mm Tấm 1224.6 102.05
10 Thép Tấm DH32 14ly 14 x 2000 x 6000 mm Tấm 1318.8 109.9
11 Thép Tấm DH32 15ly 15 x 2000 x 6000 mm Tấm 1413 117.75
12 Thép Tấm DH32 16ly 16 x 2000 x 6000 mm Tấm 1507.2 125.6
13 Thép Tấm DH32 18ly 18 x 2000 x 6000 mm Tấm 1695.6 141.3
14 Thép Tấm DH32 19ly 19 x 2000 x 6000 mm Tấm 1789.8 149.15
15 Thép Tấm DH32 20ly 20 x 2000 x 6000 mm Tấm 1884 157
16 Thép Tấm DH32 22ly 22 x 2000 x 6000 mm Tấm 2072.4 172.7
17 Thép Tấm DH32 24ly 24 x 2000 x 6000 mm Tấm 2260.8 188.4
18 Thép Tấm DH32 25ly 25 x 2000 x 6000 mm Tấm 2355 196.25
19 Thép Tấm DH32 26ly 26 x 2000 x 6000 mm Tấm 2449.2 204.1
20 Thép Tấm DH32 28ly 28 x 2000 x 6000 mm Tấm 2637.6 219.8
21 Thép Tấm DH32 30ly 30 x 2000 x 6000 mm Tấm 2826 235.5
22 Thép Tấm DH32 32ly 32 x 2000 x 6000 mm Tấm 3014.4 251.2
23 Thép Tấm DH32 35ly 35 x 2000 x 6000 mm Tấm 3297 274.75
24 Thép Tấm DH32 36ly 36 x 2000 x 6000 mm Tấm 3391.2 282.6
25 Thép Tấm DH32 38ly 38 x 2000 x 6000 mm Tấm 3579.6 298.3
26 Thép Tấm DH32 40ly 40 x 2000 x 6000 mm Tấm 3768 314
27 Thép Tấm DH32 45ly 45 x 2000 x 6000 mm Tấm 4239 353.25
28 Thép Tấm DH32 50ly 50 x 2000 x 6000 mm Tấm 4710 392.5
29 Thép Tấm DH32 55ly 55 x 2000 x 6000 mm Tấm 5181 431.75
30 Thép Tấm DH32 60ly 60 x 2000 x 6000 mm Tấm 5652 471
31 Thép Tấm DH32 65ly 65 x 2000 x 6000 mm Tấm 6123 510.25
32 Thép Tấm DH32 70ly 70 x 2000 x 6000 mm Tấm 6594 549.5
33 Thép Tấm DH32 75ly 75 x 2000 x 6000 mm Tấm 7065 588.75
34 Thép Tấm DH32 80ly 80 x 2000 x 6000 mm Tấm 7536 628
35 Thép Tấm DH3285ly 85 x 2000 x 6000 mm Tấm 8007 667.25
36 Thép Tấm DH32 90 ly 90 x 2000 x 6000 mm Tấm 8478 706.5
37 Thép Tấm DH32 95ly 95 x 2000 x 6000 mm Tấm 8949 745.75
38 Thép Tấm DH32 100ly 100 x 2000 x 6000 mm Tấm 9420 785



 

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Thống kê
  • Đang truy cập1
  • Hôm nay1,044
  • Tháng hiện tại26,242
  • Tổng lượt truy cập6,968,080

Hổ trợ trực tuyến