THÉP VIỆT PHÁP

http://thepvietphap.vn


THÉP TẤM S420M, S420ML NHẬT BẢN

THÉP TẤM S420M, S420ML được sản xuất theo tiêu chuẩn định danh EN10025-4 FE450 CTHÉP TẤM S420M, S420ML nằm trong dòng sản phẩm thép tấm cán nhiệt có kết cấu hạt mịn có đặc trưng cường độ năng suất tối thiểu từ 275-460 N / mm2, có khả năng hàn tốt, chống nứt giòn cao. Chúng được sử dụng trong các ứng dụng cho việc hàn nơi chịu tải lực lớn trong kết cấu xây dựng, kết cấu máy, kết cấu thép.
THÉP TẤM S420M, S420ML NHẬT BẢN

THÉP TẤM S420M, S420ML NHẬT BẢN
THÉP TẤM S420M, S420ML được sản xuất theo tiêu chuẩn định danh EN10025-4 FE450 C
THÉP TẤM S420M, S420ML nằm trong dòng sản phẩm thép tấm cán nhiệt có kết cấu hạt mịn có đặc trưng cường độ năng suất tối thiểu từ 275-460 N / mm2, có khả năng hàn tốt, chống nứt giòn cao. Chúng được sử dụng trong các ứng dụng cho việc hàn nơi chịu tải lực lớn trong kết cấu xây dựng, kết cấu máy, kết cấu thép.
Các loại đông lạnh S ... ML là có sẵn cho các ứng dụng đặc biệt ở nhiệt độ dưới -20 ° C.
Người sử dụng các loại thép phải hãy chắc chắn rằng tính toán, thiết kế và phương pháp xử lý là phù hợp cho vật liệu. Kỹ thuật hàn sử dụng phải phù hợp với dự định ứng dụng và tuân thủ các công nghệ hiện đại.
Các loại thép của loạt này cung cấp đặc tính tạo lạnh tốt.

Giải thích THÉP TẤM S420M, S420ML
S có nghĩa là kết cấu thép,
420 là giới hạn chảy nhỏ nhất 420MPA tại độ dày danh nghĩa 16mm
M có nghĩa là điều kiện giao hàng.
Chữ in hoa L cho chất lượng với các giá trị tối thiểu được chỉ định của các giá trị năng lượng tác động ở nhiệt độ không thấp hơn -50 độ

THÀNH PHẦN HOÁ HỌC  THÉP TẤM S420M, S420ML
Designation C Si Mn P S Nb V Altotal. Ti Cr Ni Mo Cu N
  % % % % % % % % % % % % % %
  max. max.   max.
a
max.
a,b
max. max. min.
c
max. max. max. max. max.
d
max.
According According                            
EN 10027-1 EN 10027-2                            
and                              
CR 10260                              

Thép tấm  S355J2G4

1.0490 0,18
0,40

0,50 - 1,50
0,030 0,025
0,05

0,05

0,02

0,05

0,30

0,30

0,10

0,55

0,015

Thép tấm S355J2G3

1.0491 0,16 0,025 0,020
Thép tấm S355JR 1.0545 0,20
0,50

0,90 - 1,65
0,030 0,025
0,05

0,12

0,02

0,05

0,30

0,50

0,10

0,55

0,015
Thép tấm S355JR+N 1.0546 0,18 0,025 0,020

Thép tấm  S275J0

1.8902
0,20

0,60

1,00 - 1,70
0,030 0,025
0,05

0,20

0,02

0,05

0,30

0,80

0,10

0,55

0,025

Thép tấm S275J2

1.8912 0,025 0,020

Thép tấm S235JO

 e
1.8901e
0,20

0,60

1,00 - 1,70
0,030 0,025
0,05

0,20

0,02

0,05

0,30

0,80

0,10

0,55

0,025
Thép tấm S235J2e 1.8903e 0,025 0,020
a Đối với các sản phẩm dài, hàm lượng P và S có thể cao hơn 0,005%.
b Đối với các ứng dụng đường sắt, hàm lượng S tối đa là 0,010% có thể được thỏa thuận tại thời điểm yêu cầu và đặt hàng. Xem tùy chọn 32.
c Nếu có đủ các nguyên tố liên kết N khác thì hàm lượng Al tổng tối thiểu không áp dụng.
d Hàm lượng Cu trên 0,40% có thể gây ngắn nóng trong quá trình tạo hình nóng.
e V + Nb + Ti £0,22% và Mo + Cr £ 0,30%.

1) Phân tích nhiệt
2) Hàm lượng S 0,007% lớn nhất có thể chấp nhận được khi độ dày là nhỏ hơn 16mm cho thép ray tàu
3) Nhỏ nhất của Al sẽ không được tính nếu thiếu N
4) CE = C + Mn/6 +(Cr + Mo + V)/5 + (Cu + Ni)/15. Khi thép nhúng nóng kẽm thì tăng CE lên 0,20%.

Các giới hạn sau đây sẽ bổ sung áp dụng cho tất cả các loại thép: Ti ,00,05%, Nb 0,05%, Mo 0,20%. Tổng số nội dung Chrome, đồng và molypden là không lớn hơn 0,60%.
Đối với độ dày tấm trên 16 mm tối đa giá trị tương đương carbon là0,45% hoặc 0,46% đối với mác thép S420M, S420ML, S460M và S460ML.

TÍNH CHẤT CƠ LÝ  THÉP TẤM S420M, S420ML
Tiêu chuẩn Giới hạn chảy
 ReH a
MPab
Độ dày danh nghĩa mm
Độ bền kéo
 Rm a
MPab
Độ dày danh nghĩa mm
Minimum percentage elongation after fracturea
%
L0  = 5,65 ÖSo
Độ dày danh nghĩa
mm
 EN 10027-1 According EN 10027-2 £ 16 >16
£ 40
>40
£ 63
> 63
£ 80
> 80
£ 100
> 100
£ 150
> 150
£ 200
> 200
£ 250
£ 100 > 100
£ 200
> 200
£ 250
£ 16 >16
£ 40
>40
£ 63
> 63
£ 80
>  80
£ 200
> 200
£ 250
and                                    
CR 10260                                    
Thép tấm S355J2G4

Thép tấm S355J2G3
1.0490

1.0491

275

265

255

245

235

225

215

205

370 to 510

350 to 480

350 to 480

24

24

24

23

23

23
Thép tấm S355JR
Thép tấm S355JR+N
1.0545

1.0546

355

345

335

325

315

295

285

275

470 to 630

450 to 600

450 to 600

22

22

22

21

21

21
Thép tấm S275J0

Thép tấm S275J2
1.8902

1.8912

420

400

390

370

360

340

330

320

520 to 680

500 to 650

500 to 650

19

19

19

18

18

18
Thép tấm S235JO

Thép tấm S235J2
1.8901

1.8903

460

440

430

410

400

380

370

-

540 to 720

530 to 710

-

17

17

17

17

17

-
thep tam s420m s420ml nhat ban 3

THỬ NGHIỆM VA ĐẬP THÉP TẤM S420M, S420ML
According EN 10027-1
and
CR 10260
According EN 10027-2 + 20 0 - 10 - 20 - 30 - 40 - 50
Thép tấm S275N 1.0490              
Thép tấm S355N
Thép tấm S420N
1.0545
1.8902
31 27 24 20 - - -
Thép tấm S460N 1.8901              
Thép tấm S275NL 1.0491              
Thép tấm S355NL
Thép tấm S420NL
1.0546
1.8912
40 34 30 27 23 20 16
Thép tấm S460NL 1.8903              
 
Giá trị nhỏ nhất của năng lượng va đập đối với thử nghiệm va đập trên mẫu thử có rãnh chữ V ngang đối với thép thường hóa, khi thử nghiệm va đập trên các mẫu thử ngang được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng
MÁC  THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG
Designation according EN 10025-3 Equivalent former designations in
According
EN 10113-2:1993
According EU 113-72 Germany according to DIN France according to NF A 36-201 United Kingdom according to
BS 4360
Italy according to UNI Sweden according to SS 14 followed by number steel grade
Thép tấm S275N 1.0490 S275N 1.0490 Fe E 275 KG N StE285 - -
43EE

-
50EE

-
-

-
55EE
Fe E 275 KG N -
Thép tấm S275NL 1.0491 S275NL 1.0491 Fe E 275 KT N TStE285 - Fe E 275 KT N -
Thép tấm S355N 1.0545 S355N 1.0545 Fe E 355 KG N StE355 E 355 R Fe E 355 KG N 2134-01
Thép tấm S355NL 1.0546 S355NL 1.0546 Fe E 355 KT N TStE355 E 355 FP Fe E 355 KT N 2135-01
Thép tấm S420N 1.8902 S420N 1.8902 Fe E 420 KG N StE420 E 420 R - -
Thép tấm S420NL 1.8912 S420NL 1.8912 Fe E 420 KT N TStE420 E 420 FP - -
Thép tấm S460N 1.8901 S460N 1.8901 Fe E 460 KG N StE460 E 460 R Fe E 460 KG N -
Thép tấm S460NL 1.8903 S460NL 1.8903 Fe E 460 KT N TStE460 E 460 FP Fe E 460 KT N -
 
thep tam s420m s420ml nhat ban 2
LIÊN HỆ MUA HÀNG THÉP TẤM S420M, S420ML
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP
Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555

Hotline: 02822.000.388
Email: thepvietphap.vn@gmail.com