NHÔM A6061 NHẬP KHẨU GIÁ CẠNH TRANH

Thứ ba - 25/10/2022 23:30
Nhôm hợp kim là hợp chất được thêm các thành phần hóa học vào nhôm nguyên chất để tăng cường các đặc tính của nhôm và tăng độ bền, sức mạnh. Những nguyên tố thêm vào bao gồm sắt, silicon, đồng, magie, mangan, kẽm kết hợp ở mức độ tối đa 15% độ nặng của hợp kim. Hợp kim yêu cầu trộn với nhôm nguyên chất khi nhôm nóng chảy tạo thành thể lỏng rồi tạo hình...
NHÔM  A6061 NHẬP KHẨU GIÁ CẠNH TRANH
NHÔM A6061 NHẬP KHẨU GIÁ CẠNH TRANH
NHÔM A6061 
Nhôm hợp kim là hợp chất được thêm các thành phần hóa học vào nhôm nguyên chất để tăng cường các đặc tính của nhôm và tăng độ bền, sức mạnh. Những nguyên tố thêm vào bao gồm sắt, silicon, đồng, magie, mangan, kẽm kết hợp ở mức độ tối đa 15% độ nặng của hợp kim. Hợp kim yêu cầu trộn với nhôm nguyên chất khi nhôm nóng chảy tạo thành thể lỏng rồi tạo hình...

Trong lĩnh vực hóa học: Nhôm với các đặc tính như sức mạnh, độ bền, dẫn điện, kháng ăn mòn bằng cách thêm các hợp kim như magnesium, silicon,kẽm.
Xe quân sự: với 2 chuỗi sãn phẩm 7xxx và 5xxx, hợp kim nhôm tạo độ tin tưởng cho những xe quân sự, khí tài.
Vỏ chai chứa đồ uống: Các hãng đồ uống trên thế giới thường dùng hợp kim nhôm làm vỏ lon chứa. Những vỏ lon này được tạo thành từ nhôm hợp kim 3004 và 5182.
Nhôm hợp kim có khả năng mạnh hơn, bền hơn khi nhiều trị và làm lạnh.
Các đặc tính nối trội của nhôm
Nhôm là kim loại nhẹ nhưng có sức bền chỉ đứng sau thép, đồng, đồng thau.
Nhôm có khả năng kháng lại sự ăn mòn kim loại trong môi trường thông thường cũng như môi trường biển. Khả năng kháng lại sự ăn mòn của nhôm được tăng cường bởi oxy hóa a-nốt
Nhôm có tính tương phản cao, do đó dùng làm vật liệu trang trí.
Hợp kim nhôm có sức bền, sức mạnh vượt trội.
Nhôm có khả năng truyền dẫn điện,nhiệt. Khi được đo lường theo các chiều, điện truyền dẫn trong hợp kim nhôm xấp xỉ 62% so với đồng. Tuy nhiên, khi so sánh cùng trọng lượng, nhôm vượt trội so với đồng 204%.
Nhôm có khả năng tái chế
Nhôm không gây ra sự độc hại đối với dụng cụ chứa, đựng thực phẩm...  
nhom a6061 nhap khau gia canh tranh

NHÓM HƠP KIM NHÔM A6061
Nhóm nhôm hợp kim Các yếu tố thêm vào tạo thành hợp kim  
1xxx Hợp kim nhôm 99% nhôm nguyên chất
2xxx Copper (đồng) Nhiệt trị
3xxx Manganese (man-gan)  
4xxx Silicon Hợp kim nóng chảy tại nhiệt độ thấp
5xxx Magnesium  
6xxx Magnesium và silicon Nhiệt trị được
7xxx Zinc (kẽm) Nhiệt trị được
8xxx Nguyên tố khác  

BẢNG HOÁ HOC NHÔM A6061
Alloy Si Fe Cu Mn Mg Cr Zn Ti OTHERS OTHERS Al
EACH TOTAL MIN.
1070 0.2 0.25 0.04 0.03 0.03 0.04 0.03 0.03 99.7
1060 0.25 0.35 0.05 0.03 0.03 0.05 0.03 0.03 99.6
 
1050 0.25 0.4 0.05 0.05 0.05 0.05 0.03 0.03 99.5
1350 0.1 0.4 0.05 0.01 0.01 0.05 0.03 0.1 99.5
1145 0.55 Si + Fe 0.05 0.05 0.05 0.05 0.03 0.03 99.45
1100 0.95 Si + Fe 0.05-0.20 0.05 0.1 0.05 0.15 99
2024 0.5 0.5 3.8-4.9 0.30-0.9 1.2-1.8 0.1 0.25 0.15 0.05 0.15 Rem.
                       
3003 0.6 0.7 0.05-0.20 1.0-1.5 0.1 0.05 0.15 Rem.
                       
3004 0.3 0.7 0.25 1.0-1.5 0.8-1.3 0.25 0.05 0.15 Rem.
                       
3005 0.6 0.7 0.3 1.0-1.5 0.20-0.6 0.1 0.25 0.1 0.05 0.15 Rem.
                       
3104 0.6 0.8 0.05-0.25 0.8-1.4 0.8-1.3 0.25 0.1 0.05 0.15 Rem.
                       
4004 9.0-10.5 0.8 0.25 0.1 1.0-2.0 0.2 0.05 0.15 Rem.
                       
4104 9.0-10.5 0.8 0.25 0.1 1.0-2.0 0.2 0.05 0.15 Rem.
                       
4043 4.5-6.0 0.8 0.3 0.05 0.05 0.1 0.2 0.05 0.15 Rem.
                       
4045 9.0-11.0 0.8 0.3 0.05 0.05 0.1 0.2 0.05 0.15 Rem.
                       
5005 0.3 0.7 0.2 0.2 0.50-1.1 0.1 0.25 0.05 0.15 Rem.
                       
5050 0.4 0.7 0.2 0.1 1.1-1.8 0.1 0.25 0.05 0.15 Rem.
                       
5052 0.25 0.4 0.1 0.1 2.2-2.8 0.15-0.35 0.1 0.05 0.15 Rem.
                       
5252 0.08 0.1 0.1 0.1 2.2-2.8 0.05 0.03 0.1 Rem.
                       
5056 0.3 0.4 0.1 0.05-0.20 4.5-5.6 0.05-0.20 0.1 0.05 0.15 Rem.
                       
5657 0.08 0.1 0.1 0.03 0.6-1.0 0.05 0.02 0.05 Rem.
5182 0.2 0.35 0.15 0.20-0.50 4.0-5.0 0.1 0.25 0.1 0.05 0.15 Rem.
6061 0.40-0.8 0.7 0.15-0.40 0.15 0.8-1.2 0.04-0.35 0.25 0.15 0.05 0.15 Rem.
7075 0.4 0.5 1.2-2.0 0.3 2.1-2.9 0.18-0.28 5.1-6.1 0.2 0.05 0.15 Rem.
 
  Tensile Yield Elongation (%) for the Tensile Yield Elongation (%) for the  
 
    Strength Strength following gauge ranges: Strength Strength following gauge ranges:
Alloy Temper (ksi) (ksi) 0.010-0.050˝ 0.051-.125˝ (MPa) (MPa) 0.25-1.25mm 1.26-3.0mm
1100 O 13 5 30 32 89.6 34.5 30 6
  H12 16 15 4 12 110.3 103.4 4 12
  H14 18 17 3 10 124.1 117.2 3 10
  H16 21 20 2 8 144.8 137.9 2 8
  H18 24 22 2 6 165.5 151.7 2 6
1350 O 12 4 34 42 82.7 27.6 34 42
  H12 14 12 5 12 96.5 82.7 5 12
  H14 16 14 3 9 110.3 96.5 3 9
  H16 18 16 3 8 124.1 110.3 3 8
  H19 27 24 2 6 186.2 165.5 2 6
2024 O 27 11 18 20 186.2 75.8 18 20
  T3 70 50 16 18 482.6 344.7 16 18
  T4 68 47 20 19 468.8 324.1 20 19
3003 O 16 6 30 33 110.3 41.4 30 33
  H12 19 18 9 11 131 124.1 9 11
  H14 22 21 3 7 151.7 144.8 3 7
  H16 26 25 3 5 179.3 172.4 3 5
  H18 29 27 3 5 199.9 186.2 3 5
3004 O 26 10 19 23 179.3 68.9 19 23
  H32 31 25 6 15 213.7 172.4 6 15
  H34 35 29 5 10 241.3 199.9 5 10
  H36 38 33 5 8 262 227.5 5 8
  H38 41 36 4 6 282.7 248.2 4 6
3005 O 20 8 22 23 137.9 55.2 22 23
  H12 26 24 5 13 179.3 165.5 5 13
  H14 29 28 4 9 199.9 193.1 4 9
  H16 31 30 3 5 213.7 206.8 3 5
  H18 37 36 2 3 255.1 248.2 2 3
5005 O 18 6 22 25 124.1 41.4 22 25
  H12 20 19 5 9 137.9 131 5 9
  H14 23 22 4 7 158.6 151.7 4 7
  H16 26 25 3 5 179.3 172.4 3 5
  H18 29 28 2 2 199.9 193.1 2 2
  H32 20 17 8 9 137.9 117.2 8 9
  H34 23 20 6 8 158.6 137.9 6 8
  H36 26 24 5 6 179.3 165.5 5 6
  H38 29 27 3 4 199.9 186.2 3 4
5050 O 21 8 20 25 144.8 55.2 20 25
  H32 25 21 9 13 172.4 144.8 9 13
  H34 28 24 5 10 193.1 165.5 5 10
  H36 30 26 4 7 206.8 179.3 4 7
  H38 32 29 2 4 220.6 199.9 2 4
5052 O 28 13 20 21 193.1 89.6 20 21
  H32 33 28 7 10 227.5 193.1 7 10
  H34 38 31 6 8 262 213.7 6 8
  H36 40 35 4 5 275.8 241.3 4 5
  H38 42 37 3 4 289.6 255.1 3 4
5056 O 42 22 23 24 289.6 151.7 23 24
  H38 60 50 6 13 413.7 344.7 6 13
5182 O 40 21 21 25 275.8 144.8 21 25
  H32 41 22 20 21 282.7 151.7 20 21
  H34 48 37 11 14 330.9 255.1 11 14
  H36 51 42 9 11 351.6 289.6 9 11
  H38 54 47 6 7 372.3 324.1 6 7
6061 O 18 8 25 26 124.1 55.2 25 26
  T4 35 21 22 24 241.3 144.8 22 24
  T6 45 40 12 17 310.3 275.8 12 17
7075 O 33 15 16 18 227.5 103.4 16 18
  T6 83 73 11 12 572.3 503.3 11 12
 
      Thermal Electrical Conductivity at 68°F Electrical    
Average1    
    Coeffecient of Melting   (Percent of International Resistivity
    Thermal   Conductivity Annealed Copper Standard) at 68°F
    Expansion Range 2,3 Density (English     (Ohms-Cir.
  Alloy Equal Equal
  68° to 212°F Approximately (lbs/cubic in.) Units4) Mil/Foot)
    (°F) (°F)     Volume Volume  
                 
  1100 13.1 1190-1215 0.098 1520 59 194 18
  1350 13.2 1195-1215 0.0975 1625 62 204 17
  2024-O 12.9 935-11805 0.1 1340 50 160 21
  2024-T3,T4 12.9 935-11805 0.1 840 30 96 35
  2024-T6 12.9 935-11805 0.1 1050 38 122 27
  3003 12.9 1190-1210 0.099 1200 48 156 22
  3004 13.3 1165-1210 0.098 1100 41 134 25
  3005 13.1 1175-1210 0.098 1190 45 148 23
  5005 13.2 1170-1210 0.098 1390 52 172 20
  5050 13.2 1155-1205 0.097 1340 50 165 21
  5052 13.2 1125-1200 0.097 960 35 116 30
  5056 13.4 1055-1180 0.096 790 28 95 37
  5182 13.4 1055-1180 0.096 790 28 95 37
  5657 13.2 1180-1215 0.097 960 35 116 30
  6061-O 13.1 1080-12056 0.098 1250 47 155 22
  6061-T4 13.1 1080-12056 0.098 1070 40 132 26
  6061-T6 13.1 1080-12056 0.098 1160 43 142 24

A6061 hợp kim nhốm 6061 là một trong những hợp kim chủ yếu của chuỗi hợp kim nhôm 6000.
A5052
A7075
A3003
A1050


CÔNG TY thép việt pháp chúng tôi chuyên cung cấp  các loại láp đồng, đồng đồng tấm, ống đồng, các mác dồng chuyên dùng cho các ngành công nghiệp,

Thanh cái Busbar, điện cực hàn welding electrode, bạc lót trục Bush, vòng đệm Gasket,

Cuộn dây máy biến áp, thanh điện cực cho Bình ắc qui, tấm tản nhiệt hoặc ống tản nhiệt, cầu chì, ống dẫn gas

máy lạnh…

Đời sống: Bảng hiệu trang trí, ly cốc uống nước, phíc nước, nồi nấu ăn… trang trí

:C1100, C3104, 

Nhôm A5052, Nhôm A6061, Nhôm A707 

LIÊN HỆ MUA HÀNG NHÔM A6061
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP VIỆT PHÁP

Địa chỉ: 62/71N, Tổ 18, Ấp 3, Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0933.096.555 
Hotine: 02822.000.388
Email: thepvietphap.vn@gmail.com

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Thống kê
  • Đang truy cập3
  • Hôm nay1,127
  • Tháng hiện tại39,935
  • Tổng lượt truy cập6,938,336

Hổ trợ trực tuyến